
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Hồng Ngài, Bắc Yên
lượt xem 1
download

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Hồng Ngài, Bắc Yên" để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Hồng Ngài, Bắc Yên
- ĐỀ CHÍNH THỨC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I CÔNG NGHỆ 8 NĂM HỌC 2024 – 2025 Mức độ nhận thức Tổng Nội Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Số CH dung Thời Stt Đơn vị kiến thức Thời Thời Thời Thời Tổng kiến Số Số Số Số gian gian gian gian gian TN TL điểm thức CH CH CH CH (phút) (phút) (phút) (phút) (phút) ài Tiêu chuẩn trình bày Ng Hồ 25 1 8 1 8 1 bản vẽ kĩ thuật ng S 20 NH Hình chiếu vuông HC 01/ Vẽ kĩ góc của khối hình 2 1,5 2 1,5 0,5 &T 9/ 1 HÀ thuật học cơ bản TH 6 0 Bản vẽ chi tiết 1 5 1 5 1 1 BT 1: Bản vẽ lắp DT c 1 N Bản vẽ nhà 1 0,75 1 0,75 0,25 PT n lú BA Vật liệu cơ khí 1 0,75 1 0,75 0,25 ng .v ườ du Một số phương pháp ĐÃ Tr s.e gia công cơ khí bằng 2 1,5 2 1,5 0,5 ) – ma tay 2 Cơ khí vv .s Truyền và biến đổi ỆU 2 1,5 1 10 2 1 11,5 2,5 hi oc chuyển động _n ed LI Một số ngành nghề 05 ng 1 0,75 1 13 1 1 13,75 3,25 cơ khí 14 hố I Nguyên nhân gây tai TÀ 12 ệ t 14 h nạn điện và biện pháp 1 0,75 1 0,75 0,25 ị ( từ an toàn điện Nh về An toàn 3 Dụng cụ bảo vệ an n tải điện toàn điện và cách sơ Vă c 2 1,5 2 1,5 0,5 ũ ượ cứu người bị tai nạn iV Đ điện Tổng 13 14 1 13 1 10 1 5 12 4 45 10 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 100 bở Tỉ lệ chung (%) 40 30 20 10 100
- ĐỀ CHÍNH THỨC BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I CÔNG NGHỆ 8 NĂM HỌC 2024 - 2025 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Đơn vị kiến Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Vận TT Nhận Thông Vận ài kiến thức thức dụng Ng biết hiểu dụng Hồ 25 cao ng S 20 NH (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) HC 01/ Nhận biết: - Trình bày được tiêu chuẩn về khổ giấy, tỉ lệ, đường nét và ghi &T 9/ HÀ Tiêu chuẩn kích thước của bản vẽ kỹ thuật. TH 6 0 trình bày bản Thông hiểu: - Hiểu được tiêu chuẩn của bản vẽ kỹ thuật 1 1 BT 1: vẽ kĩ thuật - Đọc được một số thuật ngữ dùng trong bản vẽ kỹ thuật. DT c 1 N Vận dụng: PT n lú BA Vận dụng cao: ng .v Nhận biết: - Nhận biết được hình chiếu vật thể. Nhận biết được phương ườ du ĐÃ pháp chiếu thứ nhất. Nhận biết được khối đa diện, khối tròn xoay và vật thể Tr s.e Hình chiếu của chúng. ) – ma vuông góc của Thông hiểu: - Hiểu được cách thể hiện hình chiếu của vật thể, các phép vv .s ỆU hi oc khối hình học chiếu của vật thể, khối đa diện 2 _n ed Vận dụng: - Vẽ được hình chiếu vuông góc của một số khối đa diện, khối LI Vẽ kĩ cơ ban 05 ng 1 tròn xoay thường gặp theo phương pháp chiếu thứ nhất. thuật 14 hố I Vận dụng cao: - Vẽ và ghi được kích thước các hình chiếu vuông góc của TÀ 12 ệ t vật thể đơn giản. 14 h ị ( từ Nhận biết: - Nhận biết được bản vẽ chi tiết. Nhận biết được quy trình đọc Nh về Bản vẽ chi tiết được bản vẽ chi tiết 1 n tải Thông hiểu: - Đọc được bản vẽ chi tiết. Vă c Vận dụng cao: - Phân biệt được các loại bản vẽ kĩ thuật ũ ượ Nhận biết: - Nhận biết được bản vẽ lắp. Nhận biết được quy trình đọc iV Đ Bản vẽ lắp được bản vẽ bản vẽ lắp. Thông hiểu: - Đọc được bản vẽ bản vẽ lắp đơn giản bở Vận dụng cao: - Phân biệt được các loại bản vẽ kĩ thuật Bản vẽ nhà Nhận biết: - Nhận biết được bản vẽ nhà. Nhận biết được quy trình đọc 1
- được bản vẽ nhà đơn giản.. Thông hiểu: - Đọc được bản vẽ nhà đơn giản. Vận dụng cao: - Phân biệt được các loại bản vẽ kĩ thuật Vật liệu cơ khí Nhận biết: - Nhận biết được một số vật liệu cơ khí thông dụng. 1 Vận dụng cao: - Giải thích được tính chất của một số vật liệu cơ khí. Một số phương Nhận biết: - Trình bày được một số phương pháp và quy trình một số pháp gia công phương pháp gia công cơ khí bằng tay bằng tay. ài 2 Ng cơ khí bằng tay Vận dụng cao: - Thực hiện một số phương pháp gia công vật liệu bằng Hồ 25 ng S 20 dụng cụ cầm tay. NH HC 01/ Nhận biết: - Trình bày được nội dung cơ bản của truyền và biến đổi &T 9/ 2 Truyền và biến chuyển động,. HÀ TH 6 0 Cơ khí đổi chuyển Thông hiểu: - Mô tả được cấu tạo, nguyên lý làm việc của một số cơ cấu 2 1 1 truyền và biến đổi chuyển động. BT 1: động DT c 1 N Vận dụng cao: - Tháo lắp và tính toán được tỉ số truyền của một số bộ PT n lú truyền và biến đổi chuyển động. BA Nhận biết: - Trình bày được đặc điểm cơ bản của một số ngành nghề cơ ng .v ườ du khí phổ biến. ĐÃ Tr s.e Một số ngành - Nhận biết được sự phù hợp của bản thân đối với một số ngành nghề cơ 1 1 ) – ma nghề cơ khí khí phổ biến. vv .s ỆU Vận dụng cao: - Lựa chọn được một số ngành nghề cơ khí phù hợp với hi oc bản thân _n ed LI Nguyên nhân Nhận biết: - Nhận biết được một số nguyên nhân gây tai nạn điện. 05 ng gây tai nạn 14 hố Thông hiểu: - Trình bày được một số biện pháp nguyên nhân gây tai nạn I TÀ 12 ệ t điện và biện điện và biện pháp an toàn điện. 1 14 h pháp an toàn Vận dụng: - Đề xuất một số biện pháp an toàn khi sửa chữa và sử dụng ị ( từ điện Nh về điện An toàn n tải 3 điện Dụng cụ bảo Nhận biết: - Nhận biết được một số dụng cụ bảo vệ an toàn điện. Vă c ũ ượ vệ an toàn điện Thông hiểu: - Hiểu được cấu tạo, nguyên lí làm việc của một số dụng cụ iV Đ và cách sơ cứu bảo vệ an toàn điện. 2 người bị tai Vận dụng cao: - Sử dụng được một số dụng cụ bảo vệ an toàn điện. - Thực hiện được một số động tác cơ bản sơ cứu người bị tai nạn điện. bở nạn điện
- UBND HUYỆN BẮC YÊN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THCS HỒNG NGÀI Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024 - 2025 Môn: Công nghệ 8 (Thời gian: 45 phút, không kể thời gian giao đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất. Câu 1: Khối trụ được tạo thành khi quay một…….quanh một trục cố định A. Hình tròn C. Hình chữ nhật B. Hình tam giác D. Nửa hình tròn Câu 2: Hình biểu diễn trong bản vẽ nhà đơn giản có A. Mặt cắt B. Mặt đứng C. Mặt bằng D. Cả A,B,C ài Ng Câu 3: Dùng cụ nào thường được dùng để cắt? Hồ 25 A. Cưa B. Búa C. Đục D. Dũa ng S 20 NH HC 01/ Câu 4: Sản phẩm nào sau đây được làm từ vật liệu phi kim loại A. Dao B. Kéo C. Cốc nhựa D. Đế bàn là &T 9/ HÀ TH 6 0 Câu 5: Dụng cụ nào dùng để bóc một lớp mỏng bề mặt bên ngoài kim loại của chi tiết 1 A. Cưa B. Dũa C. Đục D. Búa BT 1: Câu 6: Vẽ hình chiếu vuông góc của khối đa diện thực hiện qua bao nhiêu bước: DT c 1 N A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 PT n lú BA Câu 7: Bộ truyền động đai gồm bao nhiêu bộ phận ng .v ườ du A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 ĐÃ Tr s.e Câu 8: Cơ cấu tay quay thanh lắc được trong loại máy nào sau đây. ) – ma A. Đồng hồ cơ đeo tay C. Máy sát thóc vv .s B. Máy khâu đạp chân D. Xe đạp U hi oc Câu 9: Nghề nào sau đây không thuộc lĩnh vực cơ khí. IỆ _n ed A. Sửa chữa xe máy C. Nghề hàn 05 ng IL B. Vận hành hệ thống điện D. Nghề giáo viên 14 hố TÀ 12 ệ t Câu 10: Khi sử dụng đồ dùng điện xảy ra tai nạn điện do: 14 h A. Đồ dùng điện bị dò điện C. Do bị đứt dây dẫn điện ị ( từ B. Do chạm trực tiếp vào cực của ổ cắm D. Cả A B C Nh về Câu 11: Khi thấy bạn bị điện rật do cầm vào thiết bị dò điện em sẽ làm gì? n tải A. Dùng tay không kéo bạn ra C. Tìm người đến giúp Vă c ũ ượ B. Ngắt nguồn điện (phích cắm) D. Không làm gì cả iV Đ Câu 12: Dụng cụ nào sau đây không phải là dụng cụ bảo vệ an toàn điện. A. Cờ lê, thanh sắt C. Ủng, tua vit chuôi bọc cao su bở B. Gang tay cao su D. Kìm, tua vít chuôi bọc cao su II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Viết đáp án ra giấy kiểm tra. Câu 13 (1 điểm): Hãy phát biểu khái niệm bản vẽ chi tiết? Câu 14 (3 điểm): Là một kĩ sư cơ khí, theo em cần học tốt các môn học nào? Cần có yêu cầu về phẩm chất và năng lực đối với nghề? Câu 15 (1 điểm): Vì sao phải sử dụng tỉ lệ khi lập bản vẽ kĩ thuật? Câu 16 (2 điểm): Bánh răng dẫn có 20 răng, bánh răng bị dẫn có 50 răng ăn khớp với nhau. Nếu trục bánh răng dẫn quay với tốc độ là 250 vòng/phút thì trục bánh răng bị dẫn quay với tốc độ là bao nhiêu? Tính tỉ số truyền? --------Hết-------
- ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẤN CHẤM ĐIỂM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C D A C B B A B D D B A II. PHẦN TỰ LUẬN. Câu hỏi Đáp án Thang điểm 13 Bản vẽ chi tiết là bản vẽ kĩ thuật trình bày các thông tin về hình dạng, 1 điểm kích thước, vật liệu và yêu cầu kĩ thuật để phục vụ cho chế tạo và kiểm tra chi tiết 14 - Để có thể đáp ứng được công việc trong lĩnh vực cơ khí, em cần học 1,5 điểm tốt các môn học toán, khoa học tự nhiên và công nghệ; tham gia hoạt động giáo dục trải nghiệm, hướng nghiệp. - Yêu cầu cơ bản về phẩm chất ài Ng + Năng động, nhanh nhẹn. 0,25 điểm Hồ 25 ng S 20 + Có đức tính kiên trì, nhẫn nại và tỉ mỉ. 0,25 điểm NH HC 01/ + Có niềm đam mê khám phá các sản phẩm cơ khí. 0,25 điểm - Yêu cầu cơ bản về năng lực (Kĩ sư cơ khí) &T 9/ HÀ TH 6 0 + Có kĩ năng tính toán, tư duy kĩ thuật, năng lực trong thiết kế. 0,25 điểm 1 + Có khả năng sử dụng các phần mềm thiết kế chuyên dụng 0,25 điểm BT 1: DT c 1 + Nhạy bén trong quan sát và giải quyết các vấn đề khi gặp sự cố. 0,25 điểm N PT n lú 15 Phải sử dụng tỉ lệ trên bản vẽ kĩ thuật vì kích thước vật thể thực tế nếu 1 điểm BA quá lớn hay quá nhỏ sẽ không thể biểu diễn đúng y chang chính xác ng .v ườ du vào trong bản vẽ. ĐÃ Tr s.e 16 Tóm tắt: 1 điểm ) – ma Z1 = 20 răng vv .s U Z2 = 50 răng hi oc IỆ n1 = 250 vòng/phút _n ed n2 = ? vòng/phút 05 ng IL Áp dụng công thức tỉ số truyền: i= n1 / n2 = Z2/Z1 14 hố TÀ 12 ệ t Trục bánh răng bị dẫn quay với tốc độ là: 14 h n2=n1.Z1 / Z2=250.20/50=100 vòng/phút 0,5 điểm ị ( từ Tỉ số truyền của trục bánh răng: Nh về 0,5 điểm n tải i= n1 / n2 = 250 / 100 = 2,5 Vă c ũ ượ iV Đ bở

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
680 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
286 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
499 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
400 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
567 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
362 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
388 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
471 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
260 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
388 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
322 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
479 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
242 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
326 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
238 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
195 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
167 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
145 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
