
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Lê Hồng Phong, Hiệp Đức
lượt xem 1
download

‘Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Lê Hồng Phong, Hiệp Đức’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Lê Hồng Phong, Hiệp Đức
- UBND HUYỆN HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG TH&THCS LÊ HỒNG PHONG Môn: Công nghệ – Lớp 8 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) MA TRẬN Thời điểm kiểm tra: Cuối kì 1 - Thời gian làm bài: 45 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: + Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 30% Vận dụng. MỨC ĐỘ Tổng số câu Nội dung Điểm số kiến thức Nhận biết Thông hiểu TN TL TN TL TN TL TN TL Tiêu chuẩn 1 (0,33đ) 1 0,33 bản vẽ Bản vẽ nhà 1 (0,33đ) 1 0,33 Vật liệu cơ 3 (1đ) 1 (0,33đ) 4 1,33 khí Truyền và 1(0,33đ) 1(2đ) 1 1 2,33 biến đổi chuyể n động Gia công cơ 5 (1,67đ) 2 (0,67đ) 7 2,33 khí bằng tay
- Nghề nghiệp 1 (0,33đ) 2(3đ) 1 2 3,33 trong lĩnh vực cơ khí Tổng số câu 12 3 1 2 15 3 3 TN/TL Điểm số 4 1 2 3 5,0 5,0 10,0 Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 10 điểm 40% 30% Duyệt của lãnh đạo Duyệt của TTCM Giáo viên ra đề Bùi Quốc Tài Đỗ Hồng Vinh
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I (2024 - 2025) MÔN: CÔNG NGHỆ 8 Mức độ Số câu kiến hỏi theo Đơn vị thức, kĩ mức độ TT Nội dung kiến thức kiến thức năng cần nhận kiểm tra, thức đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Nhận biết Tiêu chuẩn Bảng vẽ 1 Kích cỡ bản 1 (C1) 0 0 bản vẽ trên giấy vẽ giấy A4 Bản vẽ nhà Khái niệm Nhận biết 2 bản vẽ nhà Khái niệm 1 (C6) 0 0 bản vẽ nhà 6. Vật liệu Các loại Nhận biết cơ khí vật liệu cơ Các loại vật khí liệu cơ khí Thông hiểu 3 (C3, C4, 3 Hiểu đặc 1 (C9) C9) điểm và ứng dụng của vật liệu cơ khí Truyền và Một số cơ Nhận biết biến đổi cấu truyền Cấu tạo bộ chuyển động truyền động động Vận dụng 4 1 (C2) 0 1(C17) Tính được tỷ số truyền của bộ truyền động Gia công - Dụng cụ Nhận biết cơ khí bằng gia công Các loại tay - Phương dụng cụ gia 5 (C5, C7, pháp gia công 2 (C12, 5 C8, C11, 0 công Thông hiểu C13) C15) Kỹ thuật gia công bằng tay 6 Nghề Thợ cơ khí Nhận biết 1 (C14) 2(C16, C18) nghiệp và sửa chữa Trình bày trong lĩnh máy móc đặc điểm của vực cơ khí Kĩ thuật viên cơ khí thợ cơ khí và sửa chữa máy móc Vận dụng Nêu đặc điểm và yêu
- Mức độ Số câu kiến hỏi theo Đơn vị thức, kĩ mức độ TT Nội dung kiến thức kiến thức năng cần nhận kiểm tra, thức đánh giá Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Nhận biết Tiêu chuẩn Bảng vẽ 1 Kích cỡ bản 1 (C1) 0 0 bản vẽ trên giấy vẽ giấy A4 cầu cơ bản của ngành nghề: Kĩ thuật viên cơ khí Tổng 12 3 3 Duyệt của lãnh đạo Duyệt củaTTCM Giáo viên ra đề Bùi Quốc Tài Đỗ Hồng Vinh TRƯỜNG TH&THCS LÊ HỒNG PHONG KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2024-2025 Họ và tên: ………………………………… Môn: Công Nghệ 8 Lớp: …. Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Điểm bài thi Chữ ký Chữ ký Nhận xét của giám thị giám khảo giám khảo Bằng số Bằng chữ A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1. Khổ giấy A4 là khổ giấy có kích thước: A. 841 x 594 mm. B. 594 x 420 mm. C. 420 x 297 mm. D. 297 x 210 mm. Câu 2. Cấu tạo của cơ cấu tay quay - thanh lắc không có bộ phận nào? A. Tay quay. B. Con trượt. C. Thanh truyền. D. Giá đỡ. Câu 3. Tỉ lệ carbon của thép? A. < 2,14%. B. ≤ 2,14%. C. > 2,14%. D. ≥ 2,14%. Câu 4. Vật liệu cơ khí nào dưới đây là kim loại đen?
- A. Gang. B. Nhôm. C. Cao su. D. Chất dẻo. Câu 5. Dụng cụ nào dùng để tạo độ nhẵn, phẳng trên bề mặt vật liệu? A. Đục. B. Dũa. C. Cưa. D. Búa. Câu 6. Bản vẽ kĩ thuật được dùng trong thiết kế và thi công ngôi nhà được gọi là gì? A. Bản vẽ chi tiết. B. Bản vẽ lắp. C. Bản vẽ nhà. D. Bản vẽ công trình. Câu 7. Đâu không phải dụng cu đo và kiểm tra? A. Thước lá. B. Thước cặp. C. Ê ke. D. Dụng cụ lấy dấu. Câu 8. Trong các dụng cụ sau, dụng cụ nào không phải là dụng cụ gia công? A. Cưa. B. Đục. C. Tua vít. D. Dũa. Câu 9. Vật liệu nào làm từ kim loại? A. Khung xe đạp. B. Vỏ bút bi. C. Áo mưa. D. Thước nhựa. Câu 10. Lí do khiến vật liệu phi kim được sử dụng rộng rãi là A. dễ gia công. B. không bị oxi hóa. C. ít mài mòn. D. dễ gia công, không bị oxi hóa, it mài mòn. Câu 11. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về tư thế đứng của người cưa? A. Đứng thẳng. B. Đứng thật thoải mái. C. Khối lượng cơ thể tập trung vào chân trước. D. Khối lượng cơ thể tập trung vào 2 chân. Câu 12. Quy trình thực hiện thao tác dũa là? A. Kẹp phôi → Thao tác dũa. B. Kẹp phôi → Lấy dấu → Thao tác dũa. C. Lấy dấu →Kẹp phôi →Thao tác dũa. D. Lấy dấu →Kiểm tra dũa →Kẹp phôi → Thao tác dũa. Câu 13. Dụng cụ cầm tay đơn giản trong cơ khí được chia thành A. dụng cụ tháo lắp, gia công. B. dụng cụ tháo lắp, kẹp chặt. C. dụng cụ đo và kiểm tra. D. dụng cụ tháo lắp, gia công, kẹp chặt, đo và kiểm tra. Câu 14. Một số nghề phổ biến thuộc lĩnh vực cơ khí là A. kĩ sư cơ khí, kỹ thuật viên nông nghiệp, thợ cơ khí và sữa chữa máy móc,.... B. kĩ sư cơ khí, kỹ thuật viên cơ khí, thợ sữa ô tô.... C. kĩ sư cơ khí, kỹ thuật viên cơ khí, thợ cơ khí và sữa chữa máy móc,.... D. kĩ sư điện tử, kỹ thuật viên cơ khí, thợ cơ khí và sữa chữa máy móc,.... Câu 15. Dụng cụ gia công cơ khí cầm tay gồmdụng cụ A. lấy dấu, búa, đục, cưa, dũa, thước lá..... B. lấy dấu, búa, đục, cưa, dũa, ..... C. lấy dấu,thước cuộn, búa, đục, cưa, dũa, .. D. lấy dấu, búa, đục, cưa, dũa, máy tiện B. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 16 (1,0 điểm): Trình bày đặc điểm của thợ cơ khí và sửa chữa máy móc? Câu 17 (2,0 điểm): Tính tỉ số truyền của các truyền động quay: a) Với bộ truyền chuyển động đai, biết bánh dẫn đường kính 19 cm, bánh bị dẫn có đường kính 38 cm. Tính tỉ số truyền i và cho biết chi tiết nào quay nhanh hơn? b) Đĩa xích của xe đạp có 50 răng, đĩa líp có 20 răng. Tính tỉ số truyền i và cho biết chi tiết nào quay nhanh hơn? Câu 18 (2,0 điểm): Hãy nêu đặc điểm và yêu cầu cơ bản của ngành nghề: Kĩ thuật viên cơ khí? BÀI LÀM …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
- …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ĐÁP ÁN & BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I (2024 - 2025) MÔN CÔNG NGHỆ 8 I. Phần trắc nghiệm. (5.0 điểm). Mỗi đáp án đúng được 0.33đ. Đúng 3 câu được 1.0đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án D B B A B C D C A D C D D C B II. Phần tự luận. (5.0 điểm) Câu Hướng dẫn chấm Biếu điểm Câu 16.(1.0 Đặc điểm cơ bản của thợ cơ khí và sửa chữa máy móc: biết lắp 1.0đ điểm) ráp, lắp đặt, bảo trì, sửa chữa động cơ, xe cộ, máy móc và thiết bị cơ khí tương tự. Câu 17.(2.0 a. D1 = 19 D2 = 38 điểm). - Tính tỉ số truyền :i - Cho biết chi tiết nào quay nhanh hơn? b. z1 = 50 z2 = 20 - Tính tỉ số truyền: i - Cho biết chi tiết nào quay nhanh hơn? Giải: Áp dụng công thức a.) i = D2/D1 Thay số và ta có i =38/19= 2 Chi tiết bánh dẫn quay nhanh hơn bánh bị dẫn vì tỉ số truyền i
- lớn hơn 1 b) i = z2/z1 Thay số và ta có i = 20/50= 0,4 0,5đ Chi tiết bánh dẫn quay chậm hơn bánh bị dẫn vì tỉ số truyền i

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
671 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
277 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
494 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
392 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
557 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
351 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
386 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
464 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
251 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
378 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
312 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
469 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
239 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
317 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
230 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
186 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
157 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
141 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
