Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Thắng Lợi, Kon Tum
lượt xem 0
download
Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Thắng Lợi, Kon Tum" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Thắng Lợi, Kon Tum
- TRƯỜNG TH & THCS THẮNG LỢI MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TỔ: TOÁN – KHOA HỌC TỰ NHIÊN NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: CÔNG NGHỆ: LỚP: 8 - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì I ( tuần 16) - Nội dung kiểm tra: Kiến thức từ bài 1 đến “ Bài 11: Dụng cụ bảo vệ an toàn điện và cách sơ cứu người bị tai nạn điện”( bài 11 (đã dạy 1 tiết) - Thời gian làm bài: 45 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng thấp; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, (gồm 20 câu hỏi: nhận biết: 16 câu, thông hiểu: 4 câu), mỗi câu 0,25 điểm; - Phần tự luận: 5,0 điểm (Thông hiểu:1 câu- 2 điểm; Vận dụng:1 câu-2 điểm;Vận dụng cao 1câu-1 điểm ) - Nội dung: Kiến thức tuần 1 đến tuần 15: 100% (10.0 điểm) Chủ đề Mức độ Tổng số câu/số Điểm số Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng ý cao TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Chủ đề 8 câu- 8 câu 2 điểm 1. Vẽ kĩ 2đ thuật(12 tiết) Chủ đề 4 câu 4câu- 1câu 1câu 8 câu 2 câu 5 điểm 2. Cơ 1 đ 1đ 2đ 1đ khí (14 tiết ) Chủ đề 4 câu 1câu 4 câu 1câu 3 điểm 3.An 1đ 2đ toàn điện(3 tiết) Tổng số 16câu 4câu 1câu 1câu 1câu 20câu 3 câu 10 điểm câu TN/ 4đ 1đ 2đ 2đ 1đ số ý TL Tổng 4 điểm 3 điểm 2 điểm 1điểm 5điểm 5điểm 10điểm điểm 40% 30% 20% 10% 50% 50% 100% Tỉ lệ 1
- TRƯỜNG TH & THCS THẮNG LỢI BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TỔ: TOÁN – KHOA HỌC TỰ NHIÊN NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: CÔNG NGHỆ LỚP: 8 Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt Số câu hỏi Câu hỏi TL TN TL TN Chủ đề 1:Vẽ Nhận Gọi tên được các loại khổ 1-0,25đ C1 kĩ thuật biết giấy. 1.1. Tiêu Nêu được một số loại tỉ chuẩn trình lệ. bày bản vẽ kĩ Nêu được các loại thuật (2 tiết) đường nét dùng trong bản vẽ kĩ thuật. Thông Mô tả được tiêu chuẩn hiểu về khổ giấy. Giải thích được tiêu chuẩn về tỉ lệ Mô tả được tiêu chuẩn về đường nét. Mô tả được tiêu chuẩn về ghi kích thước. 1.2. Hình Nhận Trình bày khái niệm chiếu biết hình chiếu. vuông góc Nhân biết được các hình của khối chiếu vuông góc của một 1-0,25đ C2 hình học cơ vật thể , hướng chiếu. bản (4 tiết) Nhận dạng được các khối đa diện. Nhận biết được hình chiếu của một số khối đa diện thường gặp. Nhận biết được hình chiếu của một số khối tròn xoay thường gặp. Trình bày được các bước vẽ hình chiếu 1-0,25đ C3 vuông góc một số khối đa diện, tròn xoay thường gặp - Kể tên được các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản. 2
- - Nêu được cách xác định các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản. Thông Phân biệt được các hình hiểu: chiếu của khối đa diện, khối tròn xoay. Sắp xếp đúng vị trí các hình chiếu vuông góc của một số khối đa diện thường gặp trên bản vẽ kỹ thuật. Sắp xếp đúng vị trí các hình chiếu vuông góc của một số khối tròn xoay thường gặp trên bản vẽ kỹ thuật. Giải tích được mối liên hệ về kích thước giữa các hình chiếu. Phân biệt được các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản. Sắp xếp được đúng vị trí các hình chiếu vuông góc của vật thể trên bản vẽ kĩ thuật. Tính toán được tỉ lệ để vẽ các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản. 3
- Vận Vẽ được hình chiếu dụng vuông góc của một số khối đa diện theo phương pháp chiếu góc thứ nhất. Vẽ được hình chiếu vuông góc của một số khối tròn xoay thường gặp theo phương pháp chiếu góc thứ nhất. Vẽ được hình chiếu vuông góc của một vật thể đơn giản. Ghi được kích thước đúng quy ước trong bản vẽ kĩ thuật. 1.3. Bản vẽ Nhận Trình bày được nội chi tiết ( 2 biết dung và công dụng của bản vẽ chi tiết. tiết) Kể tên các bước đọc bản vẽ chi tiết đơn giản. 2-0,5đ C4,5 Thông Mô tả được trình tự các hiểu bước đọc bản vẽ chi tiết đơn giản. Vận Đọc được bản vẽ chi dụng tiết đơn giản theo đúng trình tự các bước. 1.4. Bản vẽ Nhận Trình bày được nội 2 – 0,5đ C6,7 lắp( 2 tiết) biết dung và công dụng của bản vẽ lắp Kể tên các bước đọc bản vẽ lắp đơn giản. Thông Mô tả được trình tự hiểu các bước đọc bản vẽ lắp đơn giản. Vận Đọc được bản vẽ lắp dụng đơn giản theo đúng trình tự các bước. 1.5.Bản vẽ Nhận Nêu được nội dung và nhà (3 tiết) biết công dụng của bản vẽ nhà. Trình bày được các bước đọc bản vẽ nhà đơn giản, và hình biểu 4
- diễn của bản vẽ nhà 1- 0,25 C8 đ Thông Mô tả được trình tự các hiểu bước đọc bản vẽ nhà. Vận - Đọc được bản vẽ nhà dụng đơn giản theo đúng trình tự các bước. Chủ đề 2: Nhận Kể tên được một số Cơ khí biết vật liệu thông dụng. 2.1.Vật liệu Thông Mô tả được cách nhận 2-0,5 đ C9,10 cơ khí ( 4 hiểu biết một số vật liệu tiết) thông dụng. Tính chất tính chất cơ học của vật liệu cơ khí, các sản phẩm làm từ vật liệu cơ khí. Vận Nhận biết được một dụng số vật liệu thông dụng. 2.2.Một số Nhận Kể tên được một số 2 – 0,5 đ C11,12 phương biết dụng cụ gia công cơ khí bằng tay. pháp gia Trình bày được một số công cơ khí phương pháp gia công bằng tay ( 3 cơ khí bằng tay, tư thế đứng của người cưa, tiết) thao tác cưa. Trình bày được quy trình gia công cơ khí 1- 0,25 bằng tay. đ C20 Thông Mô tả được các bước hiểu thực hiện một số phương pháp gia công vật liệu bằng dụng cụ cầm tay. Thực hiện được một số phương pháp gia công vật Vận Thực hiện được một số dụng phương pháp gia công vật 2.3. Truyền Nhận Trình bày được nội 2-05 đ C13,14 và biến đổi biết dung cơ bản của truyền và biến đổi 5
- chuyển động chuyển động. ( 4 tiết) Trình bày được cấu tạo của một số cơ cấu truyền và biến đổi chuyển động.Trình bày được nguyên lí 1- 0,25 Câu 19 làm việc của một số đ cơ cấu truyền và biến đổi chuyển động. bộ truyền động ăn khớp, đĩa xích, bánh răng Thông Mô tả được quy trình hiểu tháo lắp một số bộ truyền và biến đổi chuyển động. Vận Tháo lắp được một số dụng bộ truyền và biến đổi chuyển động. Vận Tính toán được tỉ số 1-1đ C23 dụng truyền của một số bộ truyền và biến đổi cao chuyển động. 2.4. Một số Trình bày được đặc ngành nghề Nhận điểm cơ bản của một cơ khí phổ số ngành nghề phổ biến (3 tiết ) biết biến trong lĩnh vực cơ khí. Thông Nhận biết được sự phù 1-2đ C21 hiểu hợp của bản thân đối với một số ngành nghề phổ biến trong lĩnh vực cơ khí. Chủ đề 3: Nhận Nêu được một số 2-0,5 đ C18,C15 An toàn biết nguyên nhân gây tai điện: nạn điện. 3.1. Nguyên Trình bày được một số nhân gây tai biện pháp an toàn nạn điện và điện. biện pháp an Thông Nhận biết được nguyên 1-0,25đ C16, toàn điện hiểu nhân dẫn đến tai nạn ( 1 tiết) điện. 3.2. Dụng cụ Nhận Kể tên được một số bảo vệ an biết dụng cụ bảo vệ an toàn toàn điện và điện. cách sơ cứu - Trình bày được các 6
- người bị tai bước sơ cứu người bị nạn điện ( 2 tai nạn điện. tiết) Thông Mô tả được cách sử 1-0,25đ C17 hiểu dụng một số dụng cụ bảo vệ an toàn điện, bút thử điện. Hiểu được các biện tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện, Nêu được một số động tác cơ bản sơ cứu người bị tai nạn điện. Vận Sử dụng được một số 1-2đ C22 dụng dụng cụ bảo vệ an toàn điện trước khi sửa chữa điện Thực hiện được một số động tác cơ bản sơ cứu người bị tai nạn điện. 7
- TRƯỜNG TH & THCS THẮNG LỢI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TỔ: TOÁN – KHTN NĂM HỌC 2024 - 2025 Họ và tên……………………………… MÔN: CÔNG NGHỆ; LỚP 8 Lớp 8 … Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ GỐC ( Đề có 23 câu, in trong 02 trang) I.TRẮC NGHIỆM ( 5 ĐIỂM) Khoanh tròn chữ cái đầu câu em chọn đúng. Câu 1: Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành nội dung sau: Kí hiệu tất cả các khổ giấy dùng trong vẽ kĩ thuật theo Tiêu chuẩn Việt Nam là: ..................................... Câu 2: Hãy điền từ còn khuyết vào chỗ trống của câu sau: Các hình chiếu vuông góc của khối chóp đều bao gồm: Hình chiếu đứng, hình chiếu bằng và hình chiếu cạnh. Cả ba hình chiếu trên đều là hình ................................ . Câu 3: Trình tự vẽ hình chiếu vuông góc của khối đa diện là: A. Vẽ hình chiếu đứng, vẽ hình chiếu cạnh, vẽ hình chiếu bằng. B. Vẽ hình chiếu đứng, vẽ hình chiếu bằng, vẽ hình chiếu cạnh. C. Vẽ hình chiếu bằng, vẽ hình chiếu cạnh, vẽ hình chiếu đứng. D. Vẽ hình chiếu bằng, vẽ hình chiếu đứng, vẽ hình chiếu cạnh. Câu 4: Trình tự đọc bản vẽ lắp là: Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp. Phát biểu trên đúng hay sai, viết Đ nếu chọn đúng, viết S nếu chọn sai vào ô cuối câu phát biểu. Câu 5: Bản vẽ chi tiết thuộc loai bản vẽ nào sau đây? A. Bản vẽ cơ khí. B. Bản vẽ xây dựng. C. Bản vẽ lắp . D. Bản vẽ nhà. Câu 6: Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành nội dung sau: Bản vẽ lắp thể hiện thông tin về ..........................., kết cấu chung của sản phẩm và cách thức lắp ghép giữa các chi tiết. Câu 7: Đối với bản vẽ lắp, nội dung cần đọc ở bảng kê là gì: A. Tỉ lệ bản vẽ. B. Vật liệu. C. Tên gọi hình cắt. D. Kích thước lắp ghép. Câu 8: Bản vẽ nhà có hình biểu diễn nào sau đây: A. Mặt đứng. B. Mặt bằng. C. Mặt cắt. D. Mặt đứng, mặt bằng, mặt cắt. Câu 9: Tính chất nào là tính chất cơ học của vật liệu cơ khí: A. Tính cứng. B. Tính dẫn điện. C. Tính dẫn nhiệt. D. Tính chịu acid. Câu 10: Các sản phẩm từ kim loại đen là gang bao gồm nhóm sản phẩm nào sau đây? A. Làm cầu dao, bạc lót, vòi nước. B. Pít tông động cơ, vỏ máy bay, xoong nồi, khung cửa kính. C. Thân máy, nắp chắn rác, dụng cụ nhà bếp. D. Túi nhựa, chai nhựa, ống nước, vỏ dây cáp, dây điện. 8
- Câu 11: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về tư thế đứng của người cưa? A. Đứng thẳng. B. Khối lượng cơ thể tập trung vào chân trước. C. Đứng thật thoải mái. D. Khối lượng cơ thể tập trung vào 2 chân. Câu 12: Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành nội dung sau: Quy trình thực hiện thao tác cưa lần lượt theo các bước sau: Lấy dấu, ..........................., kẹp phôi, thao tác cưa. Câu 13: Cơ cấu tay quay – con trượt thuộc cơ cấu: A. Biến chuyển động quay thành chuyển động tịnh tiến. B. Biến chuyển động tịnh tiến thành chuyển động quay. C. Biến chuyển động quay thành chuyển động lắc. D. Biến chuyển động lắc thành chuyển động quay. Câu 14: Với bộ truyền động ăn khớp, đĩa xích, bánh răng có số răng nhiều hơn thì quay với tốc độ như thế nào? A. Nhanh hơn. B. Chậm hơn . C. Bằng nhau. D. Không kết luận được. Câu 15: Hãy chọn những hành động đúng về an toàn điện trong những hành động dưới đây: A. Chơi đùa và trèo lên cột điện cao áp. B. Thả diều gần đường dây điện. C. Không buộc trâu bò vào cột điện cao áp. D. Tắm mưa gần đường dây diện cao áp. Câu 16: Đâu không phải nguyên nhân gây mất an toàn điện? A. Chạm trực tiếp vào cực của ổ cắm điện. B. Chạm trực tiếp vào dây dẫn điện có vỏ cách điện. C. Chạm vào máy giặt có vỏ bằng kim loại dùng lâu ngày hỏng vỏ cách điện. D. Sửa chữa điện khi chưa cắt nguồn điện. Câu 17: Dụng cụ bảo vệ an toàn điện bao gồm nhóm dụng cụ nào sau đây? A. Ủng và găng tay cao su. B. Kìm và tua vít có tay cầm bằng kim loại. C. Mỏ lết và kìm có tay cầm bằng kim loại chắc chắn. D. Thảm cao su và mỏ lết có tay cầm bằng kim loại. Câu 18: Biện pháp nào sau đây không phải biện pháp an toàn điện khi sử dụng điện ? A. Thực hiện tốt cách điện dây dẫn điện. B. Kiểm tra cách điện của đồ dùng điện. C. Nối đất các thiết bị, đồ dùng điện. D. Không sử dụng các đồ dùng điện trong nhà. Câu 19: Phát biểu sau đúng hay sai, viết Đ nếu chọn đúng, viết S nếu chọn sai vào ô cuối câu phát biểu. Cấu tạo của bộ cơ cấu tay quay thanh lắc gồm: Tay quay, thanh truyền, con trượt, giá đỡ. Câu 20: Qui trình dũa kim loại gồm các nội dung nào sau đây? A. Kẹp phôi và thực hiện thao tác dũa. B. Mặc quần áo bảo hộ, đeo kính. C. Kẹp phôi chắc chắn lên ê tô. D. Đeo găng tay và thực hiện thao tác dũa. II. TỰ LUẬN: (5 ĐIỂM) Câu 21:(2 điểm):Trình bày những đặc điểm cơ bản của thợ vận hành máy công cụ? Câu 22: ( 2 điểm): Một bạn nhỏ thấy dây điện nối vào bàn học có vết đứt nhỏ và dùng băng dính thường để quấn lại. Theo em, cách xử lý này có đúng không? Vì sao? Bạn nên làm gì? Câu 23:( 1 điểm):Bánh răng dẫn có 20 răng, bánh răng bị dẫn có 60 răng ăn khớp với nhau. Nếu trục bánh răng dẫn quay với tốc độ là 300 vòng/phút thì trục bánh răng bị dẫn quay với tốc độ là bao nhiêu? ---------------------------HẾT------------------------ 9
- TRƯỜNG TH & THCS THẮNG LỢI HƯỚNG DẪN CHẤM TỔ: TOÁN – KHOA HỌC TỰ NHIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Môn: CÔNG NGHỆ - Lớp: 8 I . HƯỚNG DẪN CHUNG: *Nội dung câu 22 câu tự luận học sinh có thể dùng từ ngữ khác đúng về bản chất vẫn chấm điểm tối đa. II. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM: I.TRẮC NGHIỆM:( 5,0 điểm) Mỗi câu chọn đúng được 0,25 điểm Câ 1 2 3 4 5 6 7 8 1 9 1 12 1 1 15 16 17 18 19 20 u 0 1 3 4 Đề A0 ; tam giá B Đ A hình dạn B D A C B kiể m A B C B A D S A gốc A1 c g tra ; cân lưỡi A2 cưa ; A3 ; A4 . Đề B D A B B A D A C A A D A C A0; A1; tam giác Đ hình dạn kiể m S 1 A2; cân g tra A3; lưỡi A4. cưa Đề B D B C C D D C B A D A A A hình dạn kiể m S A0; A1; tam giác Đ 2 g tra A2; cân lưỡi A3; cưa A4. Đề B A B B A A C C C A D D D B S A0; A1; tam giác Đ hình dạn kiể m 3 A2; cân g tra A3; lưỡi A4. cưa Đề C B B B A D C D D C A B B D tam giác Đ hình dạn kiể m S A0; A1; 4 cân g tra A2; lưỡi A3; cưa A4. II.TỰ LUẬN (5.0 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 21 Đặc điểm 0,5đ 2 điểm - Là những người có tay nghề sử dụng máy công cụ để làm ra những chi tiết như trục, bánh răng và các sản phẩm cơ khí khác 10
- Công việc: 0,25đ -Vận hành và giá, sát máy gia công kim loại như máy tiện, máy khoan, máy gia công điều khiển số. -Thay đổi phụ tùng máy móc bị hỏng. 0,25 đ Môi trường làm việc:Tại các nhà máy, công ty sản xuất cơ khí thuộc 0,5đ các lĩnh vực công nghiệp, nông nghiêp, quốc phòng,... Nơi đào tao:Tại các trường dạy nghề, cao đẳng nghề. 0,5đ Câu 22: Cách xử lý này không đúng, vì băng dính thường không cách điện 1đ 2 điểm tốt, có thể dẫn đến rò rỉ điện, gây nguy hiểm Cách xử lý an toàn: Sử dụng băng dính cách điện chuyên dụng hoặc 1đ thay thế dây điện mới để đảm bảo an toàn. Câu 23 : Tóm tắt: 0,25 đ 1 điểm Z1 = 20 răng Z2 = 60 răng n1 = 300 vòng/phút n2 = ? vòng/phút Trục bánh răng bị dẫn quay với tốc độ là: 0,25 đ Áp dụng công thức Thay số vào ta được 0,5 đ 300 x 20 n2 = = 100 (vòng/phút) 60 Vậy bánh bị dẫn quay với tốc độ 100 vòng/phút. Duyệt của BGH Duyệt của TCM GV ra đề GV phản biện Đồng Thị Hà 11
- TRƯỜNG TH & THCS THẮNG LỢI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TỔ: TOÁN – KHTN NĂM HỌC 2024 - 2025 Họ và tên……………………………… MÔN: CÔNG NGHỆ; LỚP 8 Lớp 8 … Thời gian : 45 phút (TN: 20’; TL 25’) II. TỰ LUẬN: (5 ĐIỂM) Câu 21:(2 điểm):Trình bày những đặc điểm cơ bản của thợ vận hành máy công cụ? Câu 22: ( 2 điểm): Một bạn nhỏ thấy dây điện nối vào bàn học có vết đứt nhỏ và dùng băng dính thường để quấn lại. Theo em, cách xử lý này có đúng không? Vì sao? Bạn nên làm gì? Câu 23:( 1 điểm):Bánh răng dẫn có 20 răng, bánh răng bị dẫn có 60 răng ăn khớp với nhau. Nếu trục bánh răng dẫn quay với tốc độ là 300 vòng/phút thì trục bánh răng bị dẫn quay với tốc độ là bao nhiêu? ---------------------------HẾT------------------------ TRƯỜNG TH & THCS THẮNG LỢI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TỔ: TOÁN – KHTN NĂM HỌC 2024 - 2025 Họ và tên……………………………… MÔN: CÔNG NGHỆ; LỚP 8 Lớp 8 … Thời gian : 45 phút (TN: 20’; TL 25’) II. TỰ LUẬN: (5 ĐIỂM) Câu 21:(2 điểm):Trình bày những đặc điểm cơ bản của thợ vận hành máy công cụ? Câu 22: ( 2 điểm): Một bạn nhỏ thấy dây điện nối vào bàn học có vết đứt nhỏ và dùng băng dính thường để quấn lại. Theo em, cách xử lý này có đúng không? Vì sao? Bạn nên làm gì? Câu 23:( 1 điểm):Bánh răng dẫn có 20 răng, bánh răng bị dẫn có 60 răng ăn khớp với nhau. Nếu trục bánh răng dẫn quay với tốc độ là 300 vòng/phút thì trục bánh răng bị dẫn quay với tốc độ là bao nhiêu? 12
- ---------------------------HẾT------------------------ TRƯỜNG TH & THCS THẮNG LỢI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TỔ: TOÁN – KHTN NĂM HỌC 2024 - 2025 Họ và tên……………………………… MÔN: CÔNG NGHỆ; LỚP 8 Lớp 8 … Thời gian : 45 phút (TN: 20’; TL 25’) ĐỀ 1 ( Phần trắc nghiệm có 20 câu, in trong 02 trang) I. TRẮC NGHIỆM ( 5 ĐIỂM) Khoanh tròn chữ cái đầu câu em chọn đúng. Câu 1. Hãy chọn những hành động đúng về an toàn điện trong những hành động dưới đây: A. Chơi đùa và trèo lên cột điện cao áp. B. Không buộc trâu bò vào cột điện cao áp. C. Tắm mưa gần đường dây diện cao áp. D. Thả diều gần đường dây điện. Câu 2. Các sản phẩm từ kim loại đen là gang bao gồm nhóm sản phẩm nào sau đây? A. Pít tông động cơ, vỏ máy bay, xoong nồi, khung cửa kính. B. Túi nhựa, chai nhựa, ống nước, vỏ dây cáp, dây điện. C. Làm cầu dao, bạc lót, vòi nước. D. Thân máy, nắp chắn rác, dụng cụ nhà bếp. Câu 3. Cơ cấu tay quay – con trượt thuộc cơ cấu: A. Biến chuyển động quay thành chuyển động tịnh tiến. B. Biến chuyển động lắc thành chuyển động quay. C. Biến chuyển động tịnh tiến thành chuyển động quay. D. Biến chuyển động quay thành chuyển động lắc. Câu 4. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về tư thế đứng của người cưa? A. Khối lượng cơ thể tập trung vào 2 chân. B. Khối lượng cơ thể tập trung vào chân trước. C. Đứng thẳng. D. Đứng thật thoải mái. Câu 5. Tính chất nào là tính chất cơ học của vật liệu cơ khí: A. Tính dẫn nhiệt. B. Tính cứng. C. Tính chịu acid. D. Tính dẫn điện. Câu 6. Với bộ truyền động ăn khớp, đĩa xích, bánh răng có số răng nhiều hơn thì quay với tốc độ như thế nào? A. Chậm hơn . B. Bằng nhau . C. Không kết luận được. D. Nhanh hơn. Câu 7. Bản vẽ chi tiết thuộc loai bản vẽ nào sau đây? 13
- A. Bản vẽ xây dựng. B. Bản vẽ nhà. C. Bản vẽ lắp . D. Bản vẽ cơ khí. Câu 8. Trình tự vẽ hình chiếu vuông góc của khối đa diện là: A. Vẽ hình chiếu đứng, vẽ hình chiếu bằng, vẽ hình chiếu cạnh. B. Vẽ hình chiếu bằng, vẽ hình chiếu cạnh, vẽ hình chiếu đứng. C. Vẽ hình chiếu bằng, vẽ hình chiếu đứng, vẽ hình chiếu cạnh. D. Vẽ hình chiếu đứng, vẽ hình chiếu cạnh, vẽ hình chiếu bằng. Câu 9. Qui trình dũa kim loại gồm các nội dung nào sau đây? A. Mặc quần áo bảo hộ, đeo kính. B. Kẹp phôi chắc chắn lên ê tô. C. Kẹp phôi và thực hiện thao tác dũa. D. Đeo găng tay và thực hiện thao tác dũa. Câu 10. Dụng cụ bảo vệ an toàn điện bao gồm nhóm dụng cụ nào sau đây? A. Ủng và găng tay cao su. B. Thảm cao su và mỏ lết có tay cầm bằng kim loại. C. Mỏ lết và kìm có tay cầm bằng kim loại chắc chắn. D. Kìm và tua vít có tay cầm bằng kim loại. Câu 11. Đối với bản vẽ lắp, nội dung cần đọc ở bảng kê là gì: A. Vật liệu. B. Kích thước lắp ghép. C. Tỉ lệ bản vẽ. D. Tên gọi hình cắt. Câu 12. Bản vẽ nhà có hình biểu diễn nào sau đây: A. Mặt cắt. B. Mặt bằng. C. Mặt đứng. D. Mặt đứng, mặt bằng, mặt cắt. Câu 13. Biện pháp nào sau đây không phải biện pháp an toàn điện khi sử dụng điện ? A. Không sử dụng các đồ dùng điện trong nhà. B. Thực hiện tốt cách điện dây dẫn điện. C. Kiểm tra cách điện của đồ dùng điện. D. Nối đất các thiết bị, đồ dùng điện. Câu 14. Đâu không phải nguyên nhân gây mất an toàn điện? A. Sửa chữa điện khi chưa cắt nguồn điện. B. Chạm vào máy giặt có vỏ bằng kim loại dùng lâu ngày hỏng vỏ cách điện. C. Chạm trực tiếp vào dây dẫn điện có vỏ cách điện. D. Chạm trực tiếp vào cực của ổ cắm điện. Câu 15. Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành nội dung sau: Kí hiệu tất cả các khổ giấy dùng trong vẽ kĩ thuật theo Tiêu chuẩn Việt Nam là: ..................................... Câu 16. Hãy điền từ còn khuyết vào chỗ trống của câu sau: Các hình chiếu vuông góc của khối chóp đều bao gồm: Hình chiếu đứng, hình chiếu bằng và hình chiếu cạnh. Cả ba hình chiếu trên đều là hình ................................ . 14
- Câu 17. Trình tự đọc bản vẽ lắp là: Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp. Phát biểu trên đúng hay sai, viết Đ nếu chọn đúng, viết S nếu chọn sai vào ô cuối câu phát biểu. Câu 18. Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành nội dung sau: Bản vẽ lắp thể hiện thông tin về ..........................., kết cấu chung của sản phẩm và cách thức lắp ghép giữa các chi tiết. Câu 19. Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành nội dung sau: Quy trình thực hiện thao tác cưa lần lượt theo các bước sau: Lấy dấu, ..........................., kẹp phôi, thao tác cưa. Câu 20. Phát biểu sau đúng hay sai, viết Đ nếu chọn đúng, viết S nếu chọn sai vào ô cuối câu phát biểu. Cấu tạo của bộ cơ cấu tay quay thanh lắc gồm: Tay quay, thanh truyền, con trượt, giá đỡ. ------ Hết phần trắc nghiệm ------ TRƯỜNG TH & THCS THẮNG LỢI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TỔ: TOÁN – KHTN NĂM HỌC 2024 - 2025 Họ và tên……………………………… MÔN: CÔNG NGHỆ; LỚP 8 Lớp 8 … Thời gian : 45 phút (TN: 20’; TL 25’) ĐỀ 2 ( Phần trắc nghiệm có 20 câu, in trong 02 trang) I. TRẮC NGHIỆM ( 5 ĐIỂM) Khoanh tròn chữ cái đầu câu em chọn đúng. Câu 1. Tính chất nào là tính chất cơ học của vật liệu cơ khí: A. Tính chịu acid. B. Tính cứng. C. Tính dẫn nhiệt. D. Tính dẫn điện. Câu 2. Đâu không phải nguyên nhân gây mất an toàn điện? A. Chạm vào máy giặt có vỏ bằng kim loại dùng lâu ngày hỏng vỏ cách điện. B. Chạm trực tiếp vào cực của ổ cắm điện. C. Sửa chữa điện khi chưa cắt nguồn điện. D. Chạm trực tiếp vào dây dẫn điện có vỏ cách điện. Câu 3. Qui trình dũa kim loại gồm các nội dung nào sau đây? A. Mặc quần áo bảo hộ, đeo kính. B. Kẹp phôi và thực hiện thao tác dũa. C. Kẹp phôi chắc chắn lên ê tô. D. Đeo găng tay và thực hiện thao tác dũa. Câu 4. Bản vẽ chi tiết thuộc loai bản vẽ nào sau đây? A. Bản vẽ xây dựng. B. Bản vẽ nhà. C. Bản vẽ cơ khí. D. Bản vẽ lắp . 15
- Câu 5. Các sản phẩm từ kim loại đen là gang bao gồm nhóm sản phẩm nào sau đây? A. Làm cầu dao, bạc lót, vòi nước. B. Pít tông động cơ, vỏ máy bay, xoong nồi, khung cửa kính. C. Thân máy, nắp chắn rác, dụng cụ nhà bếp. D. Túi nhựa, chai nhựa, ống nước, vỏ dây cáp, dây điện. Câu 6. Hãy chọn những hành động đúng về an toàn điện trong những hành động dưới đây: A. Tắm mưa gần đường dây diện cao áp. B. Chơi đùa và trèo lên cột điện cao áp. C. Thả diều gần đường dây điện. D. Không buộc trâu bò vào cột điện cao áp. Câu 7. Đối với bản vẽ lắp, nội dung cần đọc ở bảng kê là gì: A. Tên gọi hình cắt. B. Kích thước lắp ghép. C. Tỉ lệ bản vẽ. D. Vật liệu. Câu 8. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về tư thế đứng của người cưa? A. Đứng thật thoải mái. B. Khối lượng cơ thể tập trung vào 2 chân. C. Khối lượng cơ thể tập trung vào chân trước. D. Đứng thẳng. Câu 9. Bản vẽ nhà có hình biểu diễn nào sau đây: A. Mặt cắt. B. Mặt đứng, mặt bằng, mặt cắt. C. Mặt đứng. D. Mặt bằng. Câu 10. Trình tự vẽ hình chiếu vuông góc của khối đa diện là: A. Vẽ hình chiếu đứng, vẽ hình chiếu bằng, vẽ hình chiếu cạnh. B. Vẽ hình chiếu bằng, vẽ hình chiếu đứng, vẽ hình chiếu cạnh. C. Vẽ hình chiếu đứng, vẽ hình chiếu cạnh, vẽ hình chiếu bằng. D. Vẽ hình chiếu bằng, vẽ hình chiếu cạnh, vẽ hình chiếu đứng. Câu 11. Cơ cấu tay quay – con trượt thuộc cơ cấu: A. Biến chuyển động tịnh tiến thành chuyển động quay. B. Biến chuyển động lắc thành chuyển động quay. C. Biến chuyển động quay thành chuyển động lắc. D. Biến chuyển động quay thành chuyển động tịnh tiến. Câu 12. Với bộ truyền động ăn khớp, đĩa xích, bánh răng có số răng nhiều hơn thì quay với tốc độ như thế nào? A. Chậm hơn . B. Nhanh hơn. C. Bằng nhau . D. Không kết luận được. Câu 13. Dụng cụ bảo vệ an toàn điện bao gồm nhóm dụng cụ nào sau đây? A. Ủng và găng tay cao su. B. Thảm cao su và mỏ lết có tay cầm bằng kim loại. C. Mỏ lết và kìm có tay cầm bằng kim loại chắc chắn. D. Kìm và tua vít có tay cầm bằng kim loại. Câu 14. Biện pháp nào sau đây không phải biện pháp an toàn điện khi sử dụng điện ? A. Không sử dụng các đồ dùng điện trong nhà. B. Nối đất các thiết bị, đồ dùng điện. 16
- C. Thực hiện tốt cách điện dây dẫn điện. D. Kiểm tra cách điện của đồ dùng điện. Câu 15. Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành nội dung sau: Bản vẽ lắp thể hiện thông tin về ..........................., kết cấu chung của sản phẩm và cách thức lắp ghép giữa các chi tiết. Câu 16. Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành nội dung sau: Quy trình thực hiện thao tác cưa lần lượt theo các bước sau: Lấy dấu, ..........................., kẹp phôi, thao tác cưa. Câu 17. Phát biểu sau đúng hay sai, viết Đ nếu chọn đúng, viết S nếu chọn sai vào ô cuối câu phát biểu. Cấu tạo của bộ cơ cấu tay quay thanh lắc gồm: Tay quay, thanh truyền, con trượt, giá đỡ. Câu 18. Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành nội dung sau: Kí hiệu tất cả các khổ giấy dùng trong vẽ kĩ thuật theo Tiêu chuẩn Việt Nam là: ..................................... Câu 19. Hãy điền từ còn khuyết vào chỗ trống của câu sau: Các hình chiếu vuông góc của khối chóp đều bao gồm: Hình chiếu đứng, hình chiếu bằng và hình chiếu cạnh. Cả ba hình chiếu trên đều là hình ................................ . Câu 20. Trình tự đọc bản vẽ lắp là: Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp. Phát biểu trên đúng hay sai, viết Đ nếu chọn đúng, viết S nếu chọn sai vào ô cuối câu phát biểu. ------ Hết phần trắc nghiệm ------ TRƯỜNG TH & THCS THẮNG LỢI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TỔ: TOÁN – KHTN NĂM HỌC 2024 - 2025 Họ và tên……………………………… MÔN: CÔNG NGHỆ; LỚP 8 Lớp 8 … Thời gian : 45 phút (TN: 20’; TL 25’) ĐỀ 3 ( Phần trắc nghiệm có 20 câu, in trong 02 trang) I. TRẮC NGHIỆM ( 5 ĐIỂM) Khoanh tròn chữ cái đầu câu em chọn đúng. Câu 1. Các sản phẩm từ kim loại đen là gang bao gồm nhóm sản phẩm nào sau đây? A. Pít tông động cơ, vỏ máy bay, xoong nồi, khung cửa kính. B. Thân máy, nắp chắn rác, dụng cụ nhà bếp. C. Làm cầu dao, bạc lót, vòi nước. D. Túi nhựa, chai nhựa, ống nước, vỏ dây cáp, dây điện. Câu 2. Dụng cụ bảo vệ an toàn điện bao gồm nhóm dụng cụ nào sau đây? A. Ủng và găng tay cao su. B. Kìm và tua vít có tay cầm bằng kim loại. C. Mỏ lết và kìm có tay cầm bằng kim loại chắc chắn. 17
- D. Thảm cao su và mỏ lết có tay cầm bằng kim loại. Câu 3. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về tư thế đứng của người cưa? A. Khối lượng cơ thể tập trung vào 2 chân. B. Khối lượng cơ thể tập trung vào chân trước. C. Đứng thẳng. D. Đứng thật thoải mái. Câu 4. Đối với bản vẽ lắp, nội dung cần đọc ở bảng kê là gì: A. Kích thước lắp ghép. B. Vật liệu. C. Tỉ lệ bản vẽ. D. Tên gọi hình cắt. Câu 5. Hãy chọn những hành động đúng về an toàn điện trong những hành động dưới đây: A. Không buộc trâu bò vào cột điện cao áp. B. Tắm mưa gần đường dây diện cao áp. C. Thả diều gần đường dây điện. D. Chơi đùa và trèo lên cột điện cao áp. Câu 6. Bản vẽ nhà có hình biểu diễn nào sau đây: A. Mặt đứng, mặt bằng, mặt cắt. B. Mặt bằng. C. Mặt cắt. D. Mặt đứng. Câu 7. Trình tự vẽ hình chiếu vuông góc của khối đa diện là: A. Vẽ hình chiếu bằng, vẽ hình chiếu cạnh, vẽ hình chiếu đứng. B. Vẽ hình chiếu đứng, vẽ hình chiếu cạnh, vẽ hình chiếu bằng. C. Vẽ hình chiếu đứng, vẽ hình chiếu bằng, vẽ hình chiếu cạnh. D. Vẽ hình chiếu bằng, vẽ hình chiếu đứng, vẽ hình chiếu cạnh. Câu 8. Biện pháp nào sau đây không phải biện pháp an toàn điện khi sử dụng điện ? A. Nối đất các thiết bị, đồ dùng điện. B. Kiểm tra cách điện của đồ dùng điện. C. Không sử dụng các đồ dùng điện trong nhà. D. Thực hiện tốt cách điện dây dẫn điện. Câu 9. Với bộ truyền động ăn khớp, đĩa xích, bánh răng có số răng nhiều hơn thì quay với tốc độ như thế nào? A. Bằng nhau B. Không kết luận được. C. Chậm hơn D. Nhanh hơn. Câu 10. Cơ cấu tay quay – con trượt thuộc cơ cấu: A. Biến chuyển động quay thành chuyển động tịnh tiến. B. Biến chuyển động tịnh tiến thành chuyển động quay. C. Biến chuyển động quay thành chuyển động lắc. D. Biến chuyển động lắc thành chuyển động quay. Câu 11. Qui trình dũa kim loại gồm các nội dung nào sau đây? A. Kẹp phôi chắc chắn lên ê tô. B. Đeo găng tay và thực hiện thao tác dũa. C. Mặc quần áo bảo hộ, đeo kính. D. Kẹp phôi và thực hiện thao tác dũa. Câu 12. Tính chất nào là tính chất cơ học của vật liệu cơ khí: A. Tính dẫn nhiệt. B. Tính chịu acid. C. Tính dẫn điện. D. Tính cứng. 18
- Câu 13. Bản vẽ chi tiết thuộc loai bản vẽ nào sau đây? A. Bản vẽ lắp . B. Bản vẽ nhà. C. Bản vẽ xây dựng. D. Bản vẽ cơ khí. Câu 14. Đâu không phải nguyên nhân gây mất an toàn điện? A. Chạm trực tiếp vào cực của ổ cắm điện. B. Chạm trực tiếp vào dây dẫn điện có vỏ cách điện. C. Chạm vào máy giặt có vỏ bằng kim loại dùng lâu ngày hỏng vỏ cách điện. D. Sửa chữa điện khi chưa cắt nguồn điện. Câu 15. Phát biểu sau đúng hay sai, viết Đ nếu chọn đúng, viết S nếu chọn sai vào ô cuối câu phát biểu. Cấu tạo của bộ cơ cấu tay quay thanh lắc gồm: Tay quay, thanh truyền, con trượt, giá đỡ. Câu 16. Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành nội dung sau: Kí hiệu tất cả các khổ giấy dùng trong vẽ kĩ thuật theo Tiêu chuẩn Việt Nam là: ..................................... Câu 17. Hãy điền từ còn khuyết vào chỗ trống của câu sau: Các hình chiếu vuông góc của khối chóp đều bao gồm: Hình chiếu đứng, hình chiếu bằng và hình chiếu cạnh. Cả ba hình chiếu trên đều là hình ................................ . Câu 18. Trình tự đọc bản vẽ lắp là: Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp. Phát biểu trên đúng hay sai, viết Đ nếu chọn đúng, viết S nếu chọn sai vào ô cuối câu phát biểu. Câu 19. Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành nội dung sau: Bản vẽ lắp thể hiện thông tin về ..........................., kết cấu chung của sản phẩm và cách thức lắp ghép giữa các chi tiết. Câu 20. Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành nội dung sau: Quy trình thực hiện thao tác cưa lần lượt theo các bước sau: Lấy dấu, ..........................., kẹp phôi, thao tác cưa. ------ Hết phần trắc nghiệm ------ TRƯỜNG TH & THCS THẮNG LỢI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TỔ: TOÁN – KHTN NĂM HỌC 2024 - 2025 Họ và tên……………………………… MÔN: CÔNG NGHỆ; LỚP 8 Lớp 8 … Thời gian : 45 phút (TN: 20’; TL 25’) ĐỀ 4 ( Phần trắc nghiệm có 20 câu, in trong 02 trang) I. TRẮC NGHIỆM ( 5 ĐIỂM) Khoanh tròn chữ cái đầu câu em chọn đúng. Câu 1. Bản vẽ chi tiết thuộc loai bản vẽ nào sau đây? A. Bản vẽ xây dựng. B. Bản vẽ lắp C. Bản vẽ cơ khí. D. Bản vẽ nhà. Câu 2. Cơ cấu tay quay – con trượt thuộc cơ cấu: 19
- A. Biến chuyển động lắc thành chuyển động quay. B. Biến chuyển động quay thành chuyển động tịnh tiến. C. Biến chuyển động tịnh tiến thành chuyển động quay. D. Biến chuyển động quay thành chuyển động lắc. Câu 3. Biện pháp nào sau đây không phải biện pháp an toàn điện khi sử dụng điện ? A. Nối đất các thiết bị, đồ dùng điện. B. Không sử dụng các đồ dùng điện trong nhà. C. Thực hiện tốt cách điện dây dẫn điện. D. Kiểm tra cách điện của đồ dùng điện. Câu 4. Với bộ truyền động ăn khớp, đĩa xích, bánh răng có số răng nhiều hơn thì quay với tốc độ như thế nào? A. Không kết luận được. B. Chậm hơn. C. Nhanh hơn. D. Bằng nhau. Câu 5. Tính chất nào là tính chất cơ học của vật liệu cơ khí: A. Tính cứng. B. Tính dẫn điện. C. Tính chịu acid. D. Tính dẫn nhiệt. Câu 6. Bản vẽ nhà có hình biểu diễn nào sau đây: A. Mặt cắt. B. Mặt đứng. C. Mặt bằng. D. Mặt đứng, mặt bằng, mặt cắt. Câu 7. Hãy chọn những hành động đúng về an toàn điện trong những hành động dưới đây: A. Tắm mưa gần đường dây diện cao áp. B. Chơi đùa và trèo lên cột điện cao áp. C. Không buộc trâu bò vào cột điện cao áp. D. Thả diều gần đường dây điện. Câu 8. Trình tự vẽ hình chiếu vuông góc của khối đa diện là: A. Vẽ hình chiếu đứng, vẽ hình chiếu cạnh, vẽ hình chiếu bằng. B. Vẽ hình chiếu bằng, vẽ hình chiếu cạnh, vẽ hình chiếu đứng. C. Vẽ hình chiếu bằng, vẽ hình chiếu đứng, vẽ hình chiếu cạnh. D. Vẽ hình chiếu đứng, vẽ hình chiếu bằng, vẽ hình chiếu cạnh. Câu 9. Đối với bản vẽ lắp, nội dung cần đọc ở bảng kê là gì: A. Tên gọi hình cắt. B. Kích thước lắp ghép. C. Tỉ lệ bản vẽ. D. Vật liệu. Câu 10. Qui trình dũa kim loại gồm các nội dung nào sau đây? A. Kẹp phôi chắc chắn lên ê tô. B. Mặc quần áo bảo hộ, đeo kính. C. Kẹp phôi và thực hiện thao tác dũa. D. Đeo găng tay và thực hiện thao tác dũa. Câu 11. Các sản phẩm từ kim loại đen là gang bao gồm nhóm sản phẩm nào sau đây? A. Thân máy, nắp chắn rác, dụng cụ nhà bếp. B. Làm cầu dao, bạc lót, vòi nước. C. Pít tông động cơ, vỏ máy bay, xoong nồi, khung cửa kính. D. Túi nhựa, chai nhựa, ống nước, vỏ dây cáp, dây điện. Câu 12. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về tư thế đứng của người cưa? 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p | 642 | 81
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS số 1 Hồng Ca
3 p | 316 | 41
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phổ Văn
4 p | 813 | 37
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p | 251 | 28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 467 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 363 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 528 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p | 320 | 18
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 472 | 13
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p | 226 | 11
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 352 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 285 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 438 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 291 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 206 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 132 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p | 161 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải Lăng
3 p | 172 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn