
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh, Phú Ninh
lượt xem 1
download

Với “Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh, Phú Ninh" được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh, Phú Ninh
- TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH Tổ: TỰ NHIÊN KHUNG MA TRẬN VÀ ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN: CÔNG NGHỆ LỚP 8 - Năm học 2024-2025 - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối kì 1 (từ tuần 01 đến hết tuần học thứ 15 ) - Thời gian làm bài: 45 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 30% Vận dụng (Nhận biết: 4điểm; Thông hiểu: 3 điểm; Vận dụng: 3điểm) 1) KHUNG MA TRẬN Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Trắc Tự Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận nghiệ Tự luận luận nghiệm nghiệm nghiệm m Vẽ kĩ thuật - Tiêu chuẩn- Hình chiếu 2 1 3 - Bảng vẽ chi tiết – Lắp - Nhà 3 1 1 1 4 Cơ khí -Vật liệu Truyền chuyển động 3 1 1 3 - Nghành nghề cơ khí và gia công cơ khí 3 1 1 1 4 Tai nạn điện 1 1 1 1 Số câu 12 2 3 2 4 15 Số điểm 4,0đ 2đ 1đ 3,0đ 5.0 5,0 Tổng số điểm 4,0 3,0 3.0 10.0 III. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I Số câu hỏi theo mức độ nhận TT Nội dung Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá thức kiến thức Nhận Thông Vận Câu hỏi biết hiểu dụng (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) 1
- Số câu hỏi theo mức độ nhận TT Nội dung Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá thức kiến thức Nhận Thông Vận Câu hỏi biết hiểu dụng (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) 1.1. Tiêu chuẩn Nhận biết: Gọi tên được các loại khổ giấy. 1 Câu1 trình bày bản vẽ kĩ - Nêu được một số loại tỉ lệ. thuật - Nêu được các loại đường nét dùng trong bản vẽ kĩ thuật. Thông hiểu:- Mô tả được tiêu chuẩn về khổ giấy. - Giải thích được tiêu chuẩn về tỉ lệ. Vẽ kĩ - Mô tả được tiêu chuẩn về đường nét. 1 thuật - Mô tả được tiêu chuẩn về ghi kích thước. 1.2. Hình chiếu Nhận biệt:- Trình bày khái niệm hình chiếu. 1 1 Câu vuông góc - Gọi được tên các hình chiếu vuông góc, hướng chiếu. 13,15 - Nhận dạng được các khối đa diện. - Nhận biết được hình chiếu của một số khối đa diện khối tròn xoay thường gặp. - Trình bày được các bước vẽ hình chiếu vuông góc một số khối đa diện, tròn xoay thường gặp Thông hiểu: Phân biệt đ các h/ chiếu của khối đa diện, khối tròn xoay. - Sắp xếp đúng vị trí các hình chiếu vuông góc của một số khối đa diện , khối tròn xoay hường gặp trên bản vẽ kỹ thuật. - Giải tích được mối liên hệ về kích thước giữa các hình chiếu. Vận dụng: - Phân tích một vật thể phức tạp thành các khối cơ bản, luyện tập đọc bản vẽ các khối vật thể đơn giản. Mô tả được các bước vẽ hình chiếu vuông góc của vật thể. Vận dụng cao: - Vẽ được hình chiếu vuông góc của một số khối đa diện, khối tròn xoay thường gặp theo phương pháp chiếu góc thứ nhất. 2
- Số câu hỏi theo mức độ nhận TT Nội dung Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá thức kiến thức Nhận Thông Vận Câu hỏi biết hiểu dụng (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) - Vẽ và ghi được kích thước các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản. 1.3. Bản vẽ kỹ thuậtNhận biết: - Trình bày đc nội dung và công dụng của bản vẽ chi Câu234, tiết. 3 1 10 - Kể tên các bước đọc bản vẽ chi tiết đơn giản. - Trình bày được nội dung và công dụng của bản vẽ lắp - Kể tên các bước đọc bản vẽ lắp đơn giản. - Nhận biết được kí hiệu quy ước một số bộ phận của ngôi nhà. - Trình bày được các bước đọc bản vẽ nhà đơn giản. Thông hiểu:- Mô tả được trình tự các bước đọc bản vẽ lắp đơn 1 Câu 19 giản. - Nêu được nội dung và công dụng của bản vẽ nhà. - Mô tả được trình tự các bước đọc bản vẽ chi tiết đơn giản. - Mô tả được trình tự các bước đọc bản vẽ nhà. Vận dụng: Đọc đc bản vẽ chi tiết đơn giản theo đ trình tự các 1 bước. Câu 12 - Đọc được bản vẽ lắp đơn giản theo đúng trình tự các bước. - Đọc được bản vẽ nhà đơn giản theo đúng trình tự các bước. - So sánh bản vẽ chi tiết với bản vẽ lắp, bản vẽ nhà. 2 2.1. Vật liệu cơ khí Nhận biết: - Kể tên được một số vật liệu thông dụng. 4 1 Câu5,6, Thông hiểu: - Mô tả được cách nhận biết một số vật liệu thông 7.8.14 dụng. 1 Vận dụng- Nhận biết được một số vật liệu thông dụng. Câu 16 Vận dụng cao: Liên hệ thực tế nhận biết được một số dụng cụ Cơ Khí thông dụng và chúng làm từ vật liệu gì. 3
- Số câu hỏi theo mức độ nhận TT Nội dung Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá thức kiến thức Nhận Thông Vận Câu hỏi biết hiểu dụng (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) 2.2. Truyền và biến Nhận biêt: - chuyển động Biết đc cấu tạo, nguyên lí làm việc, 2 đổi chuyển động. ứng dụng cơ cấu truyển chuyển động, biến đổi chuyển động Ưng dụng một số cơ cấu biến đổi chuyển động trong hực tế Câu 9 Thông hiểu: . 15.Mô tả được nguyên lí làm việc của bộ truyền 1 động, biến đổi chuyển động 1 Câu 17 Vận dụng: - Đo đc các số liệu cơ bản, tính đc tỉ số truyền cơ cấu chuyể động Tai nạn điện Nhận biết: - tai nạn điện. 1 1 Câu18, Thông hiểu: -Biết được một số Nguyên nhân gây tai nạn điện 11 Vận dụng- Vận dụng trong cuộc sống để biết cách cứu người bị tai nạn điện. 4
- PHÒNG GIÁO DỤC PHÚ NINH KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH MÔN: Công nghệ LỚP:8 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) (Học sinh làm bài vào giấy riêng) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề KT có 2 trang) MẪ ĐỀ: A Họ, tên học sinh: ........................................................... Số báo danh: ............................................ A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn câu trả lờì đúng ghi vàobài làm. Câu 1: Trên bản vẽ kí thuật có các tỉ lệ là: A. Tỉ lệ thu nhỏ B. Tỉ lệ phóng to C. Tỉ lệ nguyên hình D. Cả 3 đáp án trên Câu 2: Bản vẽ kĩ thuật trình bày các thông tin kĩ thuật dưới dạng: A. Chữ viết, lời nói,cử chỉ dưới dạng ký hiệu B. Hình vẽ C. Hình vẽ và kí hiệu theo các quy tắc thống nhất D. Ký hiệu Câu 3. Trong bản vẽ chi tiết không có nội dung nào sau đây: A. Bảng kê. B. Phân tích chi tiết. C. Khung tên. D. Tổng hợp. Câu 4: So với bản vẽ chi tiết, bản vẽ lắp có thêm nội dung nào dưới đây ? A. Yêu cầu kĩ thuật B. Bảng kê C. Kích thước D. Khung tên Câu 5: Người công nhân căn cứ vào đâu để chế tạo chi tiết máy đúng như yêu cầu của thiết kế? A. Bản vẽ chi tiết B. Bản vẽ lắp C. Bản vẽ nhà D. Cả ba đáp án. Câu 6: Tính chất cơ học của vật liệu cơ khí gồm: A.Tính cứng, tính dẻo, tính bền. B.Tính dẻo, tính hàn, tính rèn. C.Tính cứng, tính dẻo, tính đúc. D. Tính axít, tính cứng, tính dẫn điện. Câu 7. Để phân biệt được gang và thép thì cần dựa vào yếu tố nào? A. Tỉ lệ đồng. B. Tỉ lệ nhôm. C. Tỉ lệ kẽm. D. Tỉ lệ carbon. Câu 8. Cao su thường có mấy loại? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 9: Máy hay thiết bị cần có cơ cấu truyền chuyển động là vì các bộ phận của máy: A. Đặt xa nhau. C. Tốc độ quay giống nhau. B. Đặt gần nhau D. Đặt xa nhau, tốc độ quay không giống nhau Câu 10: Đâu là nội dung của bản vẽ lắp? A. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước B. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật C. Khung tên, các hình biểu diễn, kích thước D. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật Câu 11. Tư thế đứng cưa là người đứng thẳng, hai chân hợp với nhau thành một góc khoảng bao nhiêu độ? 5
- A. 750. B. 800. C. 850. D. 900. Câu 12. Để đọc bản vẽ nhà ở cần tuân theo quy trình là: A. hình biểu diễn, khung tên, kích thước, các bộ phận chính của ngôi nhà. B. khung tên, các bộ phận chính của ngôi nhà, hình biểu diễn, kích thước. C. hình biểu diễn, khung tên, kích thước, các bộ phận chính của ngôi nhà. D. khung tên, hình biểu diễn, kích thước, các bộ phận chính của ngôi nhà. Câu 13. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về bản vẽ kĩ thuật? A. Là bản vẽ thường dùng trong kĩ thuật, các thông tin được trình bày dưới dạng đồ họa, họa tiết theo quy định. B. Các thông tin kĩ thuật được trình bày dưới dạng văn bản theo một quy tắc thống nhất. C. Trình bày các thông tin kĩ thuật của sản phẩm dưới dạng các hình vẽ và các kí hiệu theo các quy tắc thống nhất và thường vẽ theo tỉ lệ. D. Các thông tin kĩ thuật được trình bày dưới dạng họa tiết, văn bản thống nhất. Câu 14. Chất dẻo nhiệt có tính chất là: A. khó gia công. B. nhiệt độ nóng chảy thấp. C. dẫn điên tốt D. không thể tái chế đươc. Câu 15. Để trở thành một người làm việc trong lĩnh vực cơ khí, thì bản thân cần phải có năng lực như thế nào? A. Có chuyên môn cơ bản của tất cả các lĩnh vực và kiến thức chuyên sâu lĩnh vực cơ khí. B. Có chuyên môn phù hợp với nhiệm vụ, điều khiện làm việc theo vị trí làm việc. C. Có kĩ năng làm việc độc lập, tự chủ, không cần tham gia chung với đội nhóm. D. Sử dụng thành thạo các dụng cụ, máy công cụ gia công cơ khí để thực hiện công việc yêu cầu độ chính xác cao. B. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 16. (1,0 điểm) Nêu một số yêu cầu của người lao động trong lĩnh vực cơ khí? Câu 17. (1,0 điểm)Cho bộ truyền động xích. Đĩa dẫn có số răng là 50 răng, quay với tốc độ 120 vòng /phút. Đĩa bị dẫn có số răng là 20 răng. Tính tỉ số truyền i của bộ truyền, tốc độ quay của đĩa bị dẫn? Câu 18. (2,0 điểm) Em hãy nêu nguyên nhân gây tai nạn điện? Em phải làm gì khi phát hiện một thành viên trong gia đình bị điện giật? Câu 19. (1,0 điểm) Dựa vào kí hiệu quy ước một số bộ phận của ngôi nhà, em hãy vẽ kí hiệu cửa đi đơn hai cánh và cầu thang trên mặt cắt ? 6
- PHÒNG GIÁO DỤC PHÚ NINH KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH MÔN: Công nghệ LỚP:8 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) (Học sinh làm bài vào giấy riêng) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề KT có 2 trang) MẪ ĐỀ: B Họ, tên học sinh: ........................................................... Số báo danh: ............................................ Câu 1: Để vẽ cạnh khuất, đường bao khuất, cần dùng loại nét vẽ nào? A. Nét liền đậm B. Nét liền mảnh C. Nét đứt mảnh D. Cá đáp án trên. Câu 2: Kích thước trên bản vẽ kĩ thuật có đơn vị: A. mm B. dm C. cm D. Tùy từng bản vẽ Câu 3: Bản vẽ lắp dùng trong: A. Thiết kế sản phẩm B. Lắp ráp sản phẩm C. Sử dụng sản phẩm D. Cả 3 đáp án trên Câu 4: Bản vẽ lắp không có nội dung nào so với bản vẽ chi tiết? A. Hình biểu diễn B. Yêu cầu kĩ thuật C. Kích thước D. Khung tên Câu 5: Phần nào trong bản vẽ thể hiện đầy đủ hình dạng của chi tiết? A. Khung tên B. Hình biểu diễn C. Kích thước D. Yêu cầu kĩ thuật Câu 6. Trong các kim loại dưới đây, kim loại nào là kim loại đen? A. Gang. B. Đồng. C. Nhôm. D. Kẽm. Câu 7. Chất dẻo nhiệt có tính chất là: A. Khó gia công. B. Nhiệt độ nóng chảy thấp. C. Dẫn điên tốt D. Cả 3 đáp án trên.. Câu 8:Vật thể nào sau đây có hình chiếu là 2 hình tam giác cân và hình tròn. A. Hình nón. B. Hình trụ. C. Hình cầu. D.Hình lục giác. Câu 9: Đặc điểm của kĩ sư điện là A. Sử dụng thành thạo các dụng cụ, máy công cụ gia công cơ khí để thực hiện công việc yêu cầu độ chính xác cao. B. Thực hiện nhiệm vụ lắp ráp, bảo dưỡng, sửa chữa động cơ và thiết bị cơ khó của các loại xe cơ giới. C. Thực hiện nhiệm vụ hỗ trợ kĩ thuật để thiết kế, chế tạo, lắp ráp, sửa chữa, bảo trì máy móc và thiết bị cơ khí. D. Thực hiện nhiệm vụ thiết kế, tổ chức chế tạo, sửa chữa, bảo trì các loại máy móc, thiết bị cơ khí. Câu 10 : Trình tự đọc bản vẽ chi tiết là: A. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật B. Khung tên, kích thước, hình biểu diễn, yêu cầu kĩ thuật C. Hình biểu diễn, khung tên, kích thước, yêu cầu kĩ thuật D. Hình biểu diễn, kích thước, khung tên, yêu cầu kĩ thuật 7
- Câu 11. Một người đang đứng dưới đất, tay chạm vào tủ lạnh rò điện. Em phải làm gì để tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện? A. Dùng tay trần kéo nạn nhân rời khỏi tủ lạnh B. Gọi người đến cứu C. Rút phích cắm(nắp) cầu chì hoặc ngắt aptomat, lót tay bằng vải khô kéo nạn nhân . D. Lót tay bằng vải khô kéo nạn nhân rời khỏi tủ lạnh Câu 12. Bản vẽ lắp diễn tả hình dạng, vị trí tương quan giữa…. A. Chế tạo và kiểm tra một chi tiết máy. B. Các chi tiết của sản phẩm. C. Vận hành và kiểm tra sản phẩm. D. Thi công xây dựng ngôi nhà. Câu 13. Những người làm công tác kỹ thuật (thiết kế, thi công,…) trao đổi các ý tưởng kỹ thuật bằng A. Trực tiếp thông qua cử chỉ, lời nói B. Bản vẽ kỹ thuật C. Điện thoại D. Viết thư cho nhau Câu 14. Kích thước các phòng, cửa đi, cửa sổ được thể hiện trên hình biểu diễn nào của bản vẽ nhà A. Mặt đứng B. Mặt cắt C. Mặt trước D. Mặt bằng Câu 15. Nếu đặt mặt đáy của hình trụ song song với mặt phẳng chiếu cạnh thì hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh sẽ có hình dạng là A. Đều là các hình tròn. B. Hình tam giác và hình tròn. C. Hình chữ nhật và hình tròn. D. Đều là hình chữ nhật. B. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 16. (2,0 điểm) Em hãy nêu khái quát về tai nạn điện? Em làm gì khi đi đường thấy một người bị giật điện do dây điện đứt và rơi xuống đường? Câu 17. (1,0 điểm) Nêu một số yêu cầu của người lao động trong lĩnh vực cơ khí? Câu 18. (1,0 điểm). Cho bộ truyền động xích. Đĩa bị dẫn có số răng là 40 răng, quay với tốc độ 120 vòng/phút. Đĩa dẫn có số răng là 60 răng. Tính tỉ số truyền i của bộ truyền, tốc độ quay của đĩa dẫn? Câu 19. (1,0 điểm) Dựa vào kí hiệu quy ước một số bộ phận của ngôi nhà, em hãy vẽ kí hiệu cửa đi đơn một cánh và cửa sổ kép? 8
- ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2024 –2025 MÔN: CÔNG NGHỆ 8 Thời gian: 45 phút (không kể phát đề) ĐỀ B I/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng chấm 0,33 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐA C A D B B A B A D A C B B C C II/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu Đáp án Điểm 0,5 điểm -Điện năng có vai trò quan trọng trong đời sống và sản xuất Tuy nhiên nếu thiếu hiểu biết về an toàn điện không thực hiện các biện pháp an toàn điện thì có thể gây ra tai nạn cho người - Tai nạn điện xảy ra do tác động của dòng điện tác động đến sức 0,5 điểm khoẻ và tính mạng con người -- Khi có dòng điện đi qua cơ thể người làm cho cơ thể bị tổn thương……………. 0,5 điểm *Cách xử lí : Đứng trên ván gỗ khô, dùng sào tre (gỗ) khô hất Câu 16 dây điện ra khỏi nạn nhân. (2,0 *Sơ cứu nạn nhân: điểm) - Trường hợp nạn nhân vẫn tỉnh: Để nạn nhân nằm nghỉ chỗ thoáng mát, sau đó báo cho nhân viên y tế. Trường hợp nạn nhân ngất, không thở hoặc thở không đều, co giật và run: Làm hô hấp nhân tạo cho tới khi nạn nhân thở được, tỉnh lại Báo cho nhân viên y tế (Học sinh nêu các nguyên nhân tương tự, đúng, hợp lý vẫn chấm 0,5 điểm điểm cho mỗi ý) . Phẩm chất: cẩn thận, chăm chỉ, trách nhiệm, đam mê kĩ thuật, yêu 0,5 điểm Câu 17 thích công việc, ... (1,0 - Năng lực: có kiến thức chuyên môn, sức khoẻ, có khả năng làm điểm) việc cả độc lập và nhóm, các kĩ năng (phân tích, tư duy sáng tạo, ...). 0,5 điểm Học sinh vẽ đúng cửa đi đơn 1 cánh 0,5 điểm Câu 19 (1,0 điểm) Học sinh vẽ đúng cửa sổ kép 0,5 điểm Câu 18 Tóm tắt: Giải: (1,0 Z2=40răng. a. Số vòng quay bánh bị dẫn: 0,5 điểm 9
- điểm) Z1=60răng. Ta có: n1/n2=z2/z1 n2=120 vòng/phút => n1=(n2.z2)/z1 a. n1=? =(120.40)/60 b. i=? = 80 vòng/phút. b. Tỉ số truyền: i=n1/n2=80:120=2/3. 0,5 điểm (Học sinh làm cách khác nếu đúng, hợp lý vẫn chấm điểm tối đa) 10
- ĐỀ A I/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng chấm 0,33 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐA D D A B A A D B D A A D C B B II/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu Đáp án Điểm Phẩm chất: cẩn thận, chăm chỉ, trách nhiệm, đam mê kĩ thuật, yêu 0,5 điểm thích công việc, ... - Năng lực: có kiến thức chuyên môn, sức khoẻ, có khả năng làm 0,5 điểm Câu 16 việc cả độc lập và nhóm, các kĩ năng (phân tích, tư duy sáng tạoLàm (1,0 hô hấp nhân tạo cho tới khi nạn nhân thở được, tỉnh lại điểm) Báo cho nhân viên y tế 0,5 điểm (Học sinh nêu các nguyên nhân tương tự, đúng, hợp lý vẫn chấm điểm cho mỗi ý) Tiếp xúc trực tiếp vào vật mang điện như dây điện trần ổ diện 0,5 điểm dây dẫn hỏng cách điện………. - Vi phạm khoảng cách an toàn với lưới điện cao cấp và trạm biến áp Tiếp xúc gần lưới điện cao áp xảy ra hiện tương phóng điện…. 0,5 - Đến gần dây dẫn có điện rơi xuống đât khi đó mặc dù không điểm tiếp xúc trực tiếp với dây điện nhưng vùng xung quanh điểm Câu 18 chạm của dây gây nguy hiểm cho người… (2,0 Cách sử lí: tìm cách ngắt nguồn điện ra khỏi nạn nhân càng điểm) nhanh càng tốt bằng cách: rút phích cắm ra khỏi ổ cắm, tắt thiết bị hoặc tắt nguồn cung cấp điện, tắt cầu chì chính của căn nhà, rồi sau đó hãy tìm cách giúp đỡ các nạn nhân Nếu có thể thì đi găng tay cao su và ủng cao su là những vật dụng cách điện tốt nhất để cứu nạn nhân mà không gây nguy hiểm đến tính mạng người ứng cứu.. Báochonhânviênytế 0,5 điểm Học sinh vẽ đúng cửa sổ đơn hai cánh 0,5 điểm Câu 19 Học sinh vẽ đúng cầu thang trên mặt cắ (1,0 0,5 điểm điểm) Tóm tắt: Giải: Z1=50răng. a. Số vòng quay bánh bị dẫn: 0,5 điểm Z1=20răng. Ta có: n1/n2=z2/z1 n1=120 vòng/phút => n2=(n1.z1)/z2 Câu 17 a. n2=? =(120.50)/20 (1,0 b. i=? = 300 vòng/phút. điểm) b. Tỉ số truyền: i=n1/n2=120:300=2/5. 0,5 điểm (Học sinh làm cách khác nếu đúng, hợp lý vẫn chấm điểm tối đa) 11
- GV ra đề GV duyệt đề Võ Thị Hoàng Oanh Châu Thị Thanh Bình 12

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
680 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
286 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
499 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
400 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
567 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
361 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
388 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
471 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
260 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
388 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
322 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
479 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
241 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
326 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
238 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
195 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
167 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
145 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
