intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Phước Sơn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:19

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Phước Sơn” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Phước Sơn

  1. TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I : NĂM HỌC 2024- 2025 MÔN CÔNG NGHỆ - LỚP 8 - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì I. - Thời gian làm bài: 45 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm khách quan và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: Mức độ đề: 40% nhận biết; 30% thông hiểu; 30% vận dụng. Mức độ % tổng điểm nhận stt Đơn vị kiến thức thức Nhận Thông Vận Số CH biết hiểu dụng Số CH Câu hỏi Số CH Câu hỏi Số CH Câu hỏi TN TL Một số tiêu chuẩn 1 Tỉ lệ 1 C1 1 3.3 trình bày BVKT 2 Hình Phương 13,3 chiếu pháp các vuông hình 1 C2 1 góc chiếu vuông góc Hình chiếu vuông 1 C3 1 góc của khối đa diện Hình 1 C4 1 chiếu
  2. vuông góc của khối tròn xoay Hình chiếu vuông 1 C5 1 góc của vật thể đơn giản Nội dung của 1 C6 1 6.7 bản vẽ Bản vẽ 3 chi tiết. chi tiết. Đọc bản vẽ chi 1 C7 1 tiết Nội 4 dung bản 1 C8 1 Bản vẽ vẽ lắp lắp 6.7 Đọc bản 1 C9 1 vẽ lắp Kí hiệu qui ước 20,0 một số 5 Bản vẽ bộ phận nhà của ngôi nhà Đọc bản 1 C16 1 vẽ nhà. 6 Vật liệu Khái 20,0 cơ khí quát về vật liệu cơ khí Các vật 1 C17 1 liệu cơ
  3. khí thông dụng Một số cơ cấu 7 truyền 1 C10 1 C18 1 1 Truyền chuyển và biến động đổi Một số chuyển cơ cấu động C11 20,0 biến đổi 2 2 C12 chuyển động 8 Gia Dụng cụ công cơ gia công C13 1 1 C15 2 6,7 khí cơ khí bằng tay bẳng tay 9 Ngành Đặc nghề điểm trong ngành lĩnh vực nghề 1 C14 1 3,3 cơ khí thuộc lĩnh vực cơ khí Tổng 12 12 4 4 2 2 15 3 100 Tỉ lệ 40 30 30 50 50 100 (%) Tỉ lệ chung (%) 30 100
  4. TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I: NĂM HỌC 2024- 2025 MÔN CÔNG NGHỆ - LỚP 8 Mức Số câu độ hỏi kiến theo thức, mức Đơn vị kĩ độ Stt Nội dung kiến thức kiến năng nhận thức cần thức kiểm Nhận biết Thông hiểu tra, dụng Vận đánh 1 Một số tiêu Nhận biết: chuẩn trình bày - Gọi tên được các BVKT loại khổ giấy. 1.1. Khổ giấy Thông hiểu: -Mô tả được tiêu chuẩn về khổ giấy. 1.2. Tỉ lệ Nhận biết: - Khái niệm về tỉ lệ. 1(C1) - Nêu được một số loại tỉ lệ. Thông hiểu: - Giải thích được tiêu chuẩn về tỉ lệ.
  5. Nhận biết: -Nêu được các loại đường nét dùng trong bản 1.3. Nét vẽ. vẽ kĩ thuật. Thông hiểu: - Mô tả được tiêu chuẩn về đường nét. Thông hiểu: 1.4. Ghi kích - Mô tả được tiêu thước chuẩn về ghi kích thước. 2 Hình chiếu Nhận biết: vuông góc - Trình bày khái niệm phương 1(C2) pháp các hình 2.1. Phương pháp chiếu vuông góc. các hình chiếu - Gọi được tên các vuông góc mặt phẳng hình chiếu, tên các hình chiếu, hướng chiếu. 2.2. Hình chiếu Nhận biết: vuông góc của - Nhận dạng được khối đa diện các khối đa diện. 1(C3) - Nhận biết được hình chiếu của một số khối đa diện thường gặp. - Trình bày được các bước vẽ hình chiếu vuông góc một số khối đa diện
  6. Thông hiểu - Phân biệt được các hình chiếu của khối đa diện - Sắp xếp đúng vị trí các hình chiếu vuông góc của một số khối đa diện thường gặp trên bản vẽ kỹ thuật. - Giải thích được mối liên hệ về kích thước giữa các hình chiếu Vận dụng: - Vẽ được hình chiếu vuông góc của một số khối đa diện theo phương pháp chiếu góc thứ nhất. 2.3. Hình chiếu Nhận biết: vuông góc của - Nhận dạng được khối tròn xoay các khối tròn 1(C4) xoay. - Nhận biết được hình chiếu của một số khối tròn xoay thường gặp. - Trình bày được các bước vẽ hình chiếu vuông góc một
  7. số khối tròn xoay Thông hiểu - Phân biệt được các hình chiếu của khối tròn xoay - Sắp xếp đúng vị trí các hình chiếu vuông góc của một số khối tròn xoay thường gặp trên bản vẽ kỹ thuật. - Giải thích được mối liên hệ về kích thước giữa các hình chiếu. Vận dụng: - Vẽ được hình chiếu vuông góc của một số khối tròn xoay theo phương pháp chiếu góc thứ nhất. 2.4. Hình chiếu Nhận biết: vuông góc của - Kể tên được vật thể đơn giản các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản. 1(C5) - Nêu được cách xác định các hình chiếu vuông góc của
  8. vật thể đơn giản. Thông hiểu: - Phân biệt được các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản. - Sắp xếp được đúng vị trí các hình chiếu vuông góc của vật thể trên bản vẽ kĩ thuật. - Tính toán được tỉ lệ để vẽ các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản. Vận dụng: - Vẽ được hình chiếu vuông góc của một vật thể đơn giản. - Ghi được kích thước đúng quy ước trong bản vẽ kĩ thuật. 3 Bản vẽ chi tiết. Nhận biết: - Trình bày 1(C6) 3.1. Nội dung của được nội dung bản vẽ chi tiết và công dụng của bản vẽ chi tiết. 3.2. Đọc bản vẽ Nhận biết: chi tiết - Kể tên các bước đọc bản vẽ chi tiết đơn giản. 1(C7) Thông hiểu
  9. - Mô tả được trình tự các bước đọc bản vẽ chi tiết đơn giản. Vận dụng: - Đọc được bản vẽ chi tiết đơn giản theo đúng trình tự các bước. Nhận biết: - Trình bày 4.1. Nội dung được nội dung bản vẽ lắp 1(C8) và công dụng của bản vẽ lắp. Nhận biết: - Kể tên các bước 1(C9) đọc bản vẽ lắp đơn giản. 4 Bản vẽ lắp Thông hiểu - Mô tả được 4.2. Đọc bản vẽ trình tự các bước lắp đọc bản vẽ lắp đơn giản. Vận dụng: Đọc được bản vẽ lắp đơn giản theo đúng trình tự các bước. 5 Bản vẽ nhà Nhận biết: - Nêu được nội 5.1. Nội dung dung và công bản vẽ nhà dụng của bản vẽ nhà. 5.2. Kí hiệu quy Nhận biết: ước một số bộ - Nhận biết
  10. được kí hiệu phận của ngôi quy ước một số nhà bộ phận của ngôi nhà Nhận biết: - Trình bày được các bước đọc bản vẽ nhà đơn giản 1(C16) Thông hiểu: - Mô tả được trình tự các bước 5.3. Đọc bản vẽ đọc bản vẽ nhà. nhà. Vận dụng: - Đọc được bản vẽ nhà đơn giản theo đúng trình tự các bước. - Nhận xét về cách bố trí các phòng trong ngôi nhà. 6 Vật liệu cơ khí Nhận biết: - Nêu khái niệm vật liệu cơ khí. 6.1. Khái quát về - Nêu được các vật liệu cơ khí tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí. 6.2. Các vật liệu Nhận biết: cơ khí thông - Kể tên được một dụng số vật liệu cơ khí thông dụng. 1(C17) Thông hiểu: - Mô tả v à nhận biết một
  11. số vật liệu c ơ k h í thông dụng. Vận dụng: - Kể tên một số vật dụng trong gia đình có sử dụng vật liệu cơ khí thông dụng. 7 Truyền và biến 7.1. Một số cơ Nhận biết: đổi chuyển động cấu truyền - Trình bày được 1(C10 chuyển động nội dung cơ bản của truyền chuyển động. - Trình bày được cấu tạo của một số cơ cấu truyền chuyển động. - Trình bày được nguyên lí 1(C18) làm việc của một số cơ cấu truyền chuyển động. Thông hiểu: - Mô tả được quy trình tháo lắp một số bộ truyền chuyển động. Vận dụng: - Tháo lắp được một số bộ truyền chuyển động. - Tính toán được
  12. tỉ số truyền của một số bộ truyền chuyển động. Nhận biết: - Trình bày được nội dung cơ bản 1(C11) của biến đổi chuyển động. 1(C12) - Trình bày được cấu tạo của một số cơ cấu biến đổi chuyển động. - Trình bày được nguyên lí làm việc của một số cơ cấu biến đổi chuyển 7.2. Một số cơ động. cấu biến đổi Thông hiểu: chuyển động - Mô tả được quy trình tháo lắp một số cơ cấu biến đổi chuyển động. Vận dụng: - Tháo lắp được một số cơ cấu biến đổi chuyển động. - Tính toán được tỉ số truyền của một số cơ cấu biến đổi chuyển động.
  13. 8 Gia công cơ khí Nhận biết: bằng tay - Nhận biết được 1(C13) một số dụng cụ cơ khí cầm tay. - Nêu được cấu tạo 1(C15) của một số dụng cụ cơ khí cầm tay Thông hiểu: - Gọi được tên và công dụng của một số dụng cụ cơ khí cầm tay Vận dụng: 8.1. Dụng cụ gia - Chọn và sử công cơ khí bẳng dụng các dụng cụ tay cầm tay phù hợp để sửa chữa sản phẩm trong gia đình như mắc treo quần áo... - Chọn và sử dụng các dụng cụ cầm tay phù hợp để gia công sản phẩm trong gia đình như mắc treo quần áo... 9 Ngành nghề Đặc điểm và yêu Nhận biết: trong lĩnh vực cầu một số ngành cơ khí nghề phổ biến - Trình bày 1(C14) trong lĩnh vực cơ được đặc điểm khí cơ bản của một số ngành nghề phổ biến trong lĩnh vực cơ khí. - Biết yêu cầu
  14. của người lao động trong lĩnh vực cơ khí Thông hiểu: - Nhận biết được sự phù hợp của bản thân đối với một số ngành nghề phổ biến trong lĩnh vực cơ khí. Vận dụng: - Tìm hiểu xem có hoạt động cơ khí nào mong muốn làm không 10 Tổng 12 4 2 TRƯỜNG THCS ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I - NĂM HỌC 2024 - 2025 LÝ TỰ TRỌNG Môn: Công nghệ - Lớp 8 Họ và Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể giao đề) tên: ........................ .............. Lớp: 8/... Điểm: Nhận xét của giáo viên: Chữ ký Chữ ký Chữ ký Giám thị Giám khảo 1 Giám khảo 2 ĐỀ BÀI I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1. Đâu là tỉ lệ giữ nguyên trong các tỉ lệ sau? A. 1 : 2 B. 5 : 1 C. 5 : 2 D. 1 : 1 Câu 2. Hình chiếu vuông góc của vật thể theo hướng chiếu từ trên lên mặt phẳng hình chiếu bằng được gọi là gì?
  15. A. Hình chiếu bằng. B. Hình chiếu đứng. C. Hình chiếu cạnh. D. Mặt phẳng hình chiếu bằng. Câu 3. Hình chiếu đứng của hình hộp chữ nhật là hình gì? A. Hình tam giác. B. Hình tròn. C. Hình chữ nhật. D. Hình vuông. Câu 4. Nếu mặt đáy của hình trụ là hình tam giác thì hình chiếu cạnh sẽ không có hình dạng nào? A. Hình tam giác. B. Hình chữ nhật. C. Hình tròn. D. Hình chữ nhật hoặc hình vuông. Câu 5. Hình 5.1 là các hình chiếu vuông góc của khối nào? A. Khối chóp tứ giác. B. Khối trụ. C. Khối cầu. D. Khối nón. Hình 5.1 Câu 6. Bản vẽ chi tiết có công dụng là gì? A. Dùng để chế tạo và kiểm tra chi tiết máy. B. Dùng để thiết kế và lắp ráp sản phẩm. C. Dùng để thiết kế và thi công nhà. D. Chỉ dùng để chế tạo máy. Câu 7. Khi đọc bản vẽ chi tiết thì nội dung nào được đọc trước? A. Hình biểu diễn. B. Kích thước. C. Yêu cầu kĩ thuật. D. Khung tên. Câu 8. Bản vẽ lắp gồm có những nội dung nào? A. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước. B. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật. C. Khung tên, các hình biểu diễn, kích thước. D. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật. Câu 9. Trình tự đọc bản vẽ lắp nào sau đây là đúng? A. Khung tên  Kích thước  Hình biểu diễn  Yêu cầu kĩ thuật. B. Khung tên  Bảng kê  Hình biểu diễn  Kích thước  Phân tích các chi tiết  Tổng hợp. C. Khung tên  Kích thước  Hình biểu diễn  Phân tích các chi tiết  Bảng kê  Tổng hợp. D. Khung tên  Hình biểu diễn  Kích thước  Yêu cầu kĩ thuật. Câu 10. Nhiệm vụ của các bộ truyền chuyển động là gì?
  16. A. Chỉ truyền tốc độ cho phù hợp với tốc độ của các bộ phận trong máy. B. Chỉ biến đổi tốc độ cho phù hợp với tốc độ của các bộ phận trong máy. C. Biến đổi từ một chuyển động ban đầu thành các chuyển động khác. D. Truyền và biến đổi tốc độ giữa các bộ phận của máy đặt xa nhau. Câu 11. Cơ cấu tay quay con trượt và cơ cấu tay quay thanh lắc khác nhau ở bộ phận nào? A. Thanh lắc. B. Tay quay. C. Thanh truyền. D. Giá đỡ. Câu 12. Nguyên lí làm việc của cơ cấu tay quay con trượt là gì? A. Con trượt và tay quay cùng chuyển động tịnh tiến. B. Con trượt và tay quay cùng chuyển động quay. C. Con trượt chuyển động quay, tay quay chuyển động tịnh tiến. D. Con trượt chuyển động tịnh tiến, tay quay chuyển động quay. Câu 13. Hình bên là dụng cụ gia công cơ khí cầm tay nào? A. Dũa. B. Mũi vạch. C. Cưa. D. Mũi đột. Câu 14. Đâu là ngành nghề thuộc lĩnh vực cơ khí? A. Kĩ sư tin học B. Kĩ thuật viên kĩ thuật cơ khí C. Kĩ sư môi trường D. Kĩ thuật viên nông nghiệp Câu 15. Dụng cụ đo nào dùng để: “Đo đường kính trong, đường kính ngoài và chiều sâu lỗ,... với những kích thước không lớn lắm”? A. Thước lá. B. Thước dây. C. Thước cuộn. D. Thước cặp II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 16. (2 điểm) Em hãy nêu trình tự đọc và nội dung đọc của bản vẽ nhà. Câu 17. (2 điểm) Gang và chất dẻo nhiệt là hai vật liệu được dùng phổ biến trong cơ khí. Em hãy nêu đặc điểm và ứng dụng của hai vật liệu đó. Câu 18. (1 điểm) Một bộ truyền động đai bánh dẫn có đường kính D1, tốc độ quay n1 = 10 (vòng/phút), bánh bị dẫn có đường kính D2 = 500mm, tốc độ quay n2 = 20 (vòng/phút). a) Tính đường kính bánh dẫn D1. b) Tính tỉ số truyền i của bộ truyền động đai. --- Hết ---
  17. TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 Môn: Công nghệ - Lớp 8 I. TRẮC NGHIỆM. (5,00 điểm). Trả lời đúng 1 câu 0,33 điểm; đúng 2 câu 0,67 điểm; đúng 3 câu 1,00 điểm CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐÁP ÁN D A C C B A D A B D A D C B D II. TỰ LUẬN. (5,00 điểm) Câu Đáp án Điểm 16 Trình tự đọc Nội dung đọc (2đ)
  18. 1. Khung tên - Tên gọi ngôi nhà. 0,25 - Tỉ lệ 0,25 2. Hình biểu diễn - Tên gọi các hình biểu 0,5 diễn. 3. Kích thước - Kích thước chung. 0,25 - Kích thước từng bộ 0,25 phận. 4. Các bộ phận - Số phòng, số cửa đi 0,25 và cửa sổ. 0,25 - Các bộ phận khác. 17 1. Gang (2đ) - Đặc điểm: Thường có màu xám, cứng, giòn, không thể dát mỏng, chịu mài 0,5 mòn. - Ứng dụng: Làm vỏ máy như vỏ động cơ, vỏ máy công nghiệp,… các vật dụng 0,5 gia đình như nồi cơm 2. chất dẻo nhiệt - Đặc điểm: Có nhiệt độ nóng chảy thấp, nhẹ, dẻo, không dẫn điện, không bị oxi 0,5 hóa, ít bị hóa chất tác dụng, dễ pha màu và có khả năng tái chế. - Ứng dụng: Làm các vật dụng trong gia đình: dép, can, rổ… 0,5 18 a) Đường kính bánh dẫn D1 (1đ) Theo công thức: i = = (1) 0,25 Suy ra: D1 = = 1000 mm Vậy đường kính bánh dẫn D1 bằng 1000 mm 0,25 b) Tỉ số truyền i Từ (1) suy ra i = = (Hoặc i = =) 0,25 Vậy tỉ số truyền của bộ truyền động đai là i = 0,5 0,25
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
61=>1