intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Bánh, Mỏ Cày Bắc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:10

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Bánh, Mỏ Cày Bắc” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Bánh, Mỏ Cày Bắc

  1. UBND HUYỆN MỎ CÀY BẮC Trường THCS Nguyễn Văn Bánh Bảng đặc tả ma trận Công nghệ 8 – Kiểm tra cuối kỳ 1 (ĐỀ 2) Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt Số câu TL/ Câu hỏi Số câu hỏi TN TL TN TL TN (số câu) (số câu) 1. Tiêu chuẩn trình bày Nhận biết - Gọi tên được các loại khổ giấy. C22 bản vẽ kĩ thuật - Nêu được một số loại tỉ lệ. 3 C23 - Nêu được các loại đường nét dùng trong bản vẽ kĩ C24 thuật. Thông hiểu - Mô tả được tiêu chuẩn về khổ giấy. - Giải thích được tiêu chuẩn về tỉ lệ. - Mô tả được tiêu chuẩn về đường nét. - Mô tả được tiêu chuẩn về ghi kích thước. 2. Hình chiếu vuông góc Nhận biết - Trình bày khái niệm hình chiếu. - Gọi được tên các hình chiếu vuông góc, hướng 2 C25 chiếu. C26 - Nhận dạng được các khối đa diện. - Nhận biết được hình chiếu của một số khối đa diện thường gặp. - Nhận biết được hình chiếu của một số khối tròn xoay thường gặp. - Trình bày được các bước vẽ hình chiếu vuông góc một số khối đa diện, tròn xoay thường gặp Thông hiểu - Phân biệt được các hình chiếu của khối đa diện, 1
  2. khối tròn xoay. 2 C27 - Sắp xếp đúng vị trí các hình chiếu vuông góc của C28 một số khối đa diện thường gặp trên bản vẽ kỹ thuật Vận dụng - Phân tích một vật thể phức tạo thành các khối cơ bản, luyện tập đọc bản vẽ các khối vật thể đơn giản. Mô tả được các bước vẽ hình chiếu vuông góc của vật thể. Vận dụng cao - Vẽ được hình chiếu vuông góc của một số khối đa diện thường gặp theo phương pháp chiếu góc thứ 1 C29 nhất. - Vẽ và ghi được kích thước các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản. Nhận biết - Nêu tình huống cần phải lập bản vẽ chi tiết. 3. Bản vẽ kĩ thuật - Biết được trình tự đọc bản vẽ nhà 5 C8 C9 - Chỉ ra nội dung chính của bản vẽ chi tiết, bản vẽ C15 nhà C16 C21 Thông hiểu - Giải thích vì sao trên bản vẽ lắp không ghi kích thước của tất cả các chi tiết. 4 C17 - Ý nghĩa của mặt cắt trong bản vẽ nhà. C18 - Giải thích vì sao mặt bằng trong bản vẽ nhà được C19 quan tâm hàng đầu C20 - Trình bày được nội dung của bản vẽ nhà Vận dụng - Đọc được bản vẽ chi tiết đơn giản theo đúng trình tự các bước. - Đọc được bản vẽ lắp đơn giản theo đúng trình tự các bước. - Đọc được bản vẽ nhà đơn giản theo đúng trình tự các bước. - So sánh bản vẽ chi tiết với bản vẽ lắp, bản vẽ nhà. 2
  3. Nhận biết - Kể tên được một số vật liệu thông dụng. 3 C1 C11 C14 Thông hiểu - Phân biệt được các tính chất của vật liệu cơ khí 3 C10 4. Vật liệu cơ khí C12 C13 Vận dụng - Nhận biết được một số dụng cụ thông dụng và chúng 1 C30 làm từ vật liệu gì. Nhận biết - Kể tên được một số dụng cụ gia công cơ khí bằng tay. 4 C3 C4 - Trình bày được một số phương pháp gia công cơ C5 C6 khí bằng tay. 5. Gia công cơ khí - Trình bày được quy trình gia công cơ khí bằng tay. Thông hiểu - Mô tả được các bước thực hiện một số phương pháp gia công vật liệu bằng dụng cụ cầm tay. 2 C2 C7 3
  4. UBND HUYỆN MỎ CÀY BẮC Trường THCS Nguyễn Văn Bánh MA TRẬN ĐỂ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC: 2024 - 2025 MÔN: Công nghệ - Lớp 8 (ĐỀ 2) Mức độ Tổng nhận TT thức Chủ đề Bài học Vận Nhận Thông Vận dụng Số CH % tổng biết hiểu dụng cao điểm TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1.1. Tiêu chuẩn 0.75đ trình 2 1 3 7,5% bày bản vẽ kỹ Chủ đề thuật 1 1: 1.2. Vẽ kỹ Hình thuật 3 chiếu 2 2 1 4 1 30% vuông góc 1.3. Bản vẽ 2.25 5 4 9 kỹ 22,5% thuật 4
  5. 2.1. Vật 2.5đ Chủ đề liệu cơ 3 3 1 6 1 25% 2: khí 2 Cơ khí 2.2. Gia 1.5đ công cơ 4 2 6 15% khí Tổng 16 12 1 1 28 3 10 Tỉ lệ 40 30 20 10 100 (%) Tỉ lệ chung (%) 70 30 100 5
  6. UBND HUYỆN MỎ CÀY BẮC ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I Trường THCS Nguyễn Văn Bánh Năm học: 2024 – 2025 Họ tên:……………………………… MÔN: CÔNG NGHỆ 8 Lớp:……… Thời gian: 45 phút (Không kể phát đề) Điểm TN Điêm TL Điểm toàn bài Lời phê Mã 02 A. Trắc nghiệm khách quan: (7 điểm) - Thời gian làm bài 30 phút Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng điền vào phiếu trả lời phía dưới (mỗi câu đúng 0,25 điểm) Câu 1. Trong các kim loại dưới đây, kim loại nào là kim loại đen? A. Gang. B. Đồng. C. Nhôm. D. Kẽm. Câu 2. Một dạng gia công thô nguội dùng cưa tay để cắt các tấm kim loại dày, phôi kim loại dạng tròn, dạng định hình là phương pháp gia công… A. Đục. B. Dũa. C. Đo và vạch dấu. D. Cắt kim loại bằng cưa tay. Câu 3. Quy trình thực hiện các thao tác cắt kim loại bằng tay trải qua mấy bước? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 4. Trong quá trình thực hiện các thao tác cắt kim loại bằng cưa tay thì kẹp chặt phôi trên ê tô, vị trí cách mặt bên của ê tô khoảng: A.10 - 20mm. B. 20 – 30mm. C. 30 – 40 mm. D. 40 – 50mm. Câu 5. Khi cưa để đảm bảo an toàn thì người thợ cần sử dụng, dụng cụ bảo hộ nào? A. Ba lô. B. Dép lê C. Túi xách. D. Kính. Câu 6. Tư thế đứng cưa là người đứng thẳng, hai chân hợp với nhau thành một góc khoảng bao nhiêu độ? A. 75 độ. B. 80 độ. C. 85 độ. D. 90 độ. Câu 7. Trong các bộ phận dưới đây, bộ phận nào không phải là cấu tạo của cưa tay? A. Khung cưa. B. Lưỡi cưa. C. Mũi cưa. D. Tay nắm. Câu 8. Khi đọc bản vẽ nhà, sau khi đọc nội dung ghi trong khung tên ta cần làm gì ở bước tiếp theo? A. Phân tích hình biểu diễn. B. Phân tích kích thước của ngôi nhà. C. Xác định kích thước của ngôi nhà. D. Xác định các bộ phận của ngôi nhà. Câu 9. Phần hình biểu diễn trong trình tự đọc bản vẽ nhà gồm nội dung nào? A. Các hình chiếu, hình cắt. B. Tên sản phẩm, tỉ lệ bản vẽ, nơi thiết kế. C. Tên gọi các hình biểu diễn của ngôi nhà. D. Tên gọi các chi tiết, số lượng, vật liệu. Câu 10. Vật liệu phi kim loại được sử dụng phổ biến trong cơ khí là: A. Đồng. B. Nhôm. 6
  7. C. Kẽm. D. Chất dẻo. Câu 11. Trong các kim loại sau, đâu không phải kim loại màu? A. Sắt. B. Nhôm C. Đồng D. Kẽm. Câu 12. Để phân biệt được gang và thép thì cần dựa vào yếu tố nào? A. Tỉ lệ đồng. B. Tỉ lệ nhôm. C. Tỉ lệ kẽm. D. Tỉ lệ carbon. Câu 13. Chất dẻo nhiệt có tính chất là: A. Khó gia công. B. Nhiệt độ nóng chảy thấp. C. Dẫn điên tốt D. Không thể tái chế đươc. Câu 14. Cao su thường có mấy loại? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 15. Trong bản vẽ chi tiết thường có nội dung là: A. Bảng kê. B. Phân tích chi tiết. C. Khung tên. D. Tổng hợp. Câu 16. Quy trình đọc bản vẽ chi tiết trải qua mấy bước? A. 4. B. 5. C. 6. D. 3. Câu 17. Bản vẽ lắp diễn tả hình dạng, vị trí tương quan giữa…. A. Chế tạo và kiểm tra một chi tiết máy. B. Các chi tiết của sản phẩm. C. Vận hành và kiểm tra sản phẩm. D. Thi công xây dựng ngôi nhà. Câu 18. Trong bản vẽ lắp không có nội dung nào? A. Bảng kê. B. Tổng hợp. C. Yêu cầu kỹ thuật. D. Phân tích chi tiết. Câu 19. Trong quy trình đọc bản vẽ chi tiết, khi đọc phần yêu cầu kỹ thuật cần đọc nội dung nào? A. Yêu cầu vê gia công, xử lý bề mặt. B. Tên gọi chi tiết, vật liệu chế tạo. C. Tên gọi các hình chiếu. D. Kích thước các bộ phận. Câu 20. Để đọc bản vẽ nhà ở cần tuân theo quy trình là: A. hình biểu diễn, khung tên, kích thước, các bộ phận chính của ngôi nhà. B. khung tên, các bộ phận chính của ngôi nhà, hình biểu diễn, kích thước. C. hình biểu diễn, khung tên, kích thước, các bộ phận chính của ngôi nhà. D. khung tên, hình biểu diễn, kích thước, các bộ phận chính của ngôi nhà. Câu 21. Kí hiệuquy ước bộ phận nào trong ngôi nhà? A. Cửa đi bốn cánh. B. Cửa đi một cánh. C. Cửa sổ đơn. D. Cầu thang trên mặt đất. Câu 22. Có mấy loại khổ giấy được dùng trong bản vẽ kỹ thuật? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 23. Đâu là tỉ lệ thu nhỏ trong các tỉ lệ sau? A. 1:2. B. 1:1. C. 5:1. D. 2:1. Câu 24. Nét cơ bản nào dưới đây không được sử dụng trong các bản vẽ kỹ thuật? A. Nét liền đậm. B. Nét đứt mảnh. C. Nét thanh. D. Nét liền mảnh. Câu 25. Hình chiếu đứng có hướng chiếu từ: A. Trên xuống. B. Dưới lên. 7
  8. C.Ttrái sang. D. Trước tới. Câu 26. Khối nào trong các khối dưới đây là khối đa diện? A. Khối trụ. B. Khối chóp đều. C. Khối nón. D. Khối cầu. Câu 27. Khi vẽ hình chiếu vuông góc của vật thể thì hình chiếu bằng ở vị trí: A. Bên phải hình chiếu đứng. B. Bên trái hình chiếu đứng. C. Dưới hình chiếu đứng. D. Trên hình chiếu đứng. Câu 28. Hình chiếu bằng của hình cầu là hình gì? A. Hình tam giác cân. B. Hình tròn. C. Hình tam giác đều. D. Hình vuông. PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án --Hết phần trắc nghiệm-- 8
  9. UBNDHUYE65N MỎ CÀY BẮC ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I Trường THCS Nguyễn Văn Bánh Năm học: 2024 – 2025 MÔN: CÔNG NGHỆ 8 - ĐỀ 2 Thời gian: 15 phút (Không kể phát đề) B. TỰ LUẬN: (3 điểm) Câu 29: (1,0 điểm) Vẽ và ghi kích thước của hình chiếu đứng và hình chiếu bằng của vật thể đơn giản ở Hình 2.14 theo tỉ lệ 1: 1. Câu 30. (2,0 điểm) Kể tên 4 vật dụng làm từ vật liệu cơ khí được sử dụng gia đình em. Cho biết 4 vật dụng vừa nêu được làm từ vật liệu gì? --Hết phần tự luận-- 9
  10. UBND HUYỆN MỎ CÀY BẮC Trường THCS Nguyễn Văn Bánh ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 2 – CÔNG NGHỆ 8 (ĐỀ 2) A. Trắc nghiệm. Đúng mỗi câu đạt 0.25 điểm Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án A D C B D A C A C D A D B B Câu hỏi 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án C A B C A D B D A C D B C B B. Phần tự luận: (3,0 điểm). Câu 29: (1,0 điểm) Hình chiếu A (0.5đ) Hình chiếu B (0.5đ) Câu 30: (1,0 điểm) - Chảo: gang. 0,5 điểm - Lõi dây điện: đồng, nhôm. 0,5 điểm - Đế giày: cao su. 0,5 điểm - Rổ: chất dẻo nhiệt. 0,5 điểm 10
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2