intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Trần Phú, Phú Ninh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:22

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Trần Phú, Phú Ninh" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Trần Phú, Phú Ninh

  1. TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2024 – 2025 Môn: Công nghệ 8 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) I. MỤC TIÊU. 1. Kiến thức: - Giúp HS cũng cố kiến thức chương vẽ kỹ thuật và chương cơ khí. 2. Kĩ năng: - Khái quát hóa kiến thức, phân tích, vận dụng…. 3. Thái độ: - Trung thực làm bài kiểm tra. 4. Năng lực: HS có khả năng độc lập làm bài II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA. Cấu trúc môn Công nghệ : Nhận biết 40% ; Thông hiểu 30%; Vận dụng 30%; Hình thức: TN: 50% ( 15câu – 5 điểm)và TL: 50% (5 điểm ) - Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, (gồm 12 câu hỏi: nhận biết, 3 câu thông hiểu), mỗi câu 0,33 điểm; - Phần tự luận: 5,0 điểm ( Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 3,0 điểm). Phần/ Số lượng Tổng số câu Chương/ câu hỏi TT Chủ đề/ Nội dung cho từng Bài kiểm tra mức độ nhận thức Nhận biết Thông Thông Vận dụng Vận dụng (TN) hiểu (TN) hiểu (TL) (TL) cao (TL) TN TL 1 Vẽ kỹ - Một 1 1 2
  2. thuật số tiêu chuẩ n trình bày bản vẽ kỹ thuật - Hình 2 1 2 1 chiế u vuôn g góc - Bản 1 1 2 vẽ chi tiết - Bản 1 1 vẽ lắp - Bản 1 1 vẽ nhà 2 Cơ khí - Vật 5 1 6 liệu cơ khí - Truy 1 1 1 1 2
  3. ền và biến đỗi chuy ển động Tổng số 12 3 1 1 1 15 3 câu Tổng số 4,0 1,0 2,0 2,0 1,0 5,0 5,0 điểm Tỉ lệ % 40 30 20 10 50 50 III. BẢN ĐẶC TẢ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ MÔN: CÔNG NGHỆ 8
  4. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TN (Số (Số câu) (Số câu) ý) 1. Vẽ kĩ thuật - Gọi tên được các loại khổ giấy. 1 C1 - Nêu được một số loại tỉ lệ.
  5. Nhận - Nêu được các loại đường nét dùng trong bản vẽ kĩ thuật. biết - Tiêu chuẩn bản vẽ kĩ thuật - Hình chiếu - Trình bày khái niệm hình chiếu. Vuông góc của - Nhận biết được hình chiếu của một số khối tròn xoay một số khối đa thường gặp. 1 C4 diện, khối tròn xoay - Trình bày được các bước vẽ hình chiếu vuông góc một - Hình chiếu số khối đa diện, tròn xoay thường gặp vuông góc củavật thể đơngiản - Bản vẽ chi tiết - Gọi được tên các hình chiếu vuông góc, hướng chiếu. Bản vẽ lắp - Bản vẽ nhà - Nhận dạng được các khối đa diện.
  6. - Nhận biết được hình chiếu của một số khối đa diện thường gặp 1 C3 - Kể tên được các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản. - Nêu được cách xác định các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản. - Trình bày được nội dung và công dụng của bản vẽ chi tiết 1 C5 - Kể tên các bước đọc bản vẽ chi tiết đơn giản.
  7. - Trình bày được nội dung và công dụng của bản vẽ lắp - Kể tên các bước đọc bản vẽ lắp đơn giản. - Nêu được nội dung và công dụng của bản vẽ nhà. 1 C7 - Nhận biết được kí hiệu quy ước một số bộ phận của ngôi nhà 1 C8 - Trình bày được các bước đọc bản vẽ nhà đơn giản.
  8. Thôn - Mô tả được tiêu chuẩn về khổ giấy. g hiểu - Giải thích được tiêu chuẩn về tỉ lệ. 1 C2 - Mô tả được tiêu chuẩn về đường nét. - Mô tả được tiêu chuẩn về ghi kích thước. - Phân biệt được các hình chiếu của khối đa diện, khối tròn xoay.
  9. - Sắp xếp đúng vị trí các hình chiếu vuông góc của một số khối đa diện thường gặp trên bản vẽ kỹ thuật. - Sắp xếp đúng vị trí các hình chiếu vuông góc của một số khối tròn xoay thường gặp trên bản vẽ kỹ thuật - Giải tích được mối liên hệ về kích thước giữa các hình chiếu. Phân biệt được các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản. - Sắp xếp được đúng vị trí các hình chiếu vuông góc của vật thể trên bản vẽ kĩ thuật.
  10. - Tính toán được tỉ lệ để vẽ các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản. - Mô tả được các nội dung của bản vẽ chi tiết đơn giản. - Mô tả được trình tự các bước đọc bản vẽ lắp đơn giản. 1 C6 - Mô tả được trình tự các bước đọc bản vẽ nhà. Vận - Vẽ được hình chiếu vuông góc của một số khối đa diện dụng theo phương pháp chiếu góc thứ nhất.
  11. - Vẽ được hình chiếu vuông góc của một số khối tròn xoay thường gặp theo phương pháp chiếu góc thứ nhất. - Vẽ được hình chiếu vuông góc của một vật thể đơn giản. C17 - Ghi được kích thước đúng quy ước trong bản vẽ kĩ thuật. - Đọc được bản vẽ chi tiết đơn giản theo đúng trình tự các bước - Đọc được bản vẽ lắp đơn giản theo đúng trình tự các bước.
  12. - Đọc được bản vẽ nhà đơn giản theo đúng trình tự các bước 2. Cơ khí Nhận - Kể tên được một số vật liệu thông dụng. - Vật liệu cơ khí biết - Cơ cấu truyền 5 C:9,10,11,12,13 và biến đổi chuyểnđộng - Trình bày được nội dung cơ bản của truyền và biến đổi - Gia công cơ khí bằng tay chuyển động. - Ngành nghề trong lĩnh vực cơ khí - Trình bày được cấu tạo của một số cơ cấu truyền và biến 1 C15 đổi chuyển động.
  13. - Trình bày được nguyên lí làmviệc của một số cơ cấu truyền và biến đổi chuyển động. - Kể tên được một số dụng cụ gia công cơ khí bằng tay. - Trình bày được một số phương pháp gia công cơ khí bằng tay. - Trình bày được đặc điểm cơ bản của một số ngành nghề phổ biến trong lĩnh vực cơ khí. Thôn - Mô tả được cách nhận biết một số vật liệu thông dụng. 1 C14 g hiểu
  14. - Mô tả được quy trình tháo lắp một số bộ truyền và biến đổi chuyển động. C16 - Mô tả được các bước thực hiện một số phương pháp gia công vật liệu bằng dụng cụ cầmtay. Nhận biết được sự phù hợp của bản thân đối với một số ngành nghề phổ biến trong lĩnh vực cơ khí. Vận - Nhận biết được một số vật liệu thông dụng. dụng - Tháo lắp được một số bộ truyền và biến đổi chuyển động
  15. - Thực hiện được một số phương pháp gia công vật liệu bằng dụng cụ cầm tay. - Tính toán được tỉ số truyền của một số bộ truyền và biến đổi chuyển động. Vận dụng C18 cao
  16. IV. ĐỀ KIỂM TRA. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN CÔNG NGHỆ 8 – NĂM HỌC 2024-2025 (Thời gian: 45 phút không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ: A I. Phần trắc nghiệm ( 5.0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất Câu 1. Kích thước nào sau đây thuộc kích thước của khổ giấy A.4( tính bằng đơn vị mm) A. 594 * 811 B. 594* 420 C. 297*420 D. 297 * 210 Câu 2: Đâu là tỉ lệ thu nhỏ của bản vẽ kỹ thuật A. 2: 1 B. 1:1 C. 1:2 D. 5:1 Câu 3: Vị trí hình chiếu bằng sắp xếp như thế nào so với hình chiếu đứng A. Trên B. Dưới C. Bên trái D. Bên phải Câu 4: Hình chiếu bằng của hình nón có dạng: A. Hình tròn C. Hình vuông B. Hình tam giác cân D. Hình chữ nhật Câu 5: Trình tự đọc của bãn vẽ chi tiết được sắp xếp theo: A. Khung tên→ Hình biểu diễn → Kích thước → Yêu cầu kỹ thuật B. Khung tên→ Kích thước → Yêu cầu kỹ thuật→ Hình biểu diễn C. Khung tên→ Yêu cầu kỹ thuật→ Hình biểu diễn → Kích thước D. Hình biểu diễn → Kích thước → Yêu cầu kỹ thuật →Khung tên Câu 6: Trong bản vẽ lắp không có nội dung nào sau đây A. Bảng kê C. Kích thước B. Yêu cầu kỹ thuật D. Hình biểu diển Câu 7: Hình biểu diễn quan trọng nhất của bản vẽ nhà là: A. Mặt đứng C. Mặt bằng B. Mặt cắt D. Mặt bên Câu 8: Bản vẽ nào sau đây thuộc bản vẽ nhà A. Bản vẽ ống lót C. Bản vẽ gối đỡ B. Bản vẽ bộ gối đỡ D. Bản vẽ nhà một tầng Câu 9: Căn cứ vào tính chất thì vật liệu cơ khí được chia làm mấy nhóm chính? A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 10: Vật liệu nào sau đây thuộc nhóm vật liệu kim loại A.Thủy tinh B. Chất dẻo C. Thép D. Cao su Câu 11: Vật liệu nào sau đây thuộc nhóm vật liệu phi kim loại A. Nhôm B. Chất dẻo nhiệt C. Đồng D. Sắt Câu 12: Thành phần chủ yếu của kim loại đen là: A.Sắt và cácbon C. Kẽm và các bon B. Nhôm và các bon D. Thép và các bon
  17. Câu 13: Kim loại nào sau đây thuộc kim loại đen A. Thép và gang C. Nhôm và sắt B. Sắt và hợp kim nhôm D. Nhôm và đồng Câu 14: Trong thép tỉ lệ các bon thường chiếm bao nhiêu %? A. Lớn hơn 2,24% C. Lớn hơn 2,14% B. Bé hơn 2.14% D. Bé hơn 2,24% Câu 15: Bộ truyền động đai có cấu tạo gồm mấy bộ phận chính? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 II. Phần tự luận: ( 5.0 điểm) Câu 16:(2.0 điểm) Nêu cấu tạo và nguyên lí làm việc của bộ truyền động đai? Câu 17:(2.0 điểm) Cho vật thể A có dạng như sau: Hãy vẽ hình chiếu đứng và hình chiếu bằng của vật thể dưới đây (hướng mũi tên là hướng chiếu từ trước ra sau) Câu 18: ( 1.0 điểm) Đĩa xích của xe đạp có 125 răng, đĩa líp có 50 răng. Tính tỉ số truyền i và cho biết đĩa nào quay nhanh hơn?
  18. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN CÔNG NGHỆ 8 – NĂM HỌC 2024-2025 (Thời gian: 45 phút không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ: B I. Phần trắc nghiệm ( 4.0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất Câu 1. Kích thước nào sau đây thuộc kích thước của khổ giấy A.3( tính bằng đơn vị mm) A. 297*420 B. 594* 420 C. 594 * 811 D. 297 * 210 Câu 2: Đâu là tỉ lệ phóng to của bản vẽ kỹ thuật A. 1: 1 B. 2:1 C. 1:2 D. 1:5 Câu 3: Vị trí hình chiếu cạnh sắp xếp như thế nào so với hình chiếu đứng A. Trên B. Dưới C. Bên phải D. Bên trái Câu 4: Hình chiếu đứng của hình cầu có dạng: A. Hình tam giác cân C. Hình vuông B. Hình chữ nhật D. Hình tròn Câu 5: Trình tự đọc của bãn vẽ nhà được sắp xếp theo: A. Khung tên→ Hình biểu diễn → Kích thước → các bộ phận B. Khung tên→ Kích thước → các bộ phận→ Hình biểu diễn C. Khung tên→ các bộ phận→ Hình biểu diễn → Kích thước D. Hình biểu diễn → Kích thước → các bộ phận →Khung tên Câu 6: Trong bản vẽ chi tiết không có nội dung nào sau đây A. Yêu cầu kỹ thuật C. Kích thước B. Bảng kê D. Hình biểu diển Câu 7: Hình biểu diễn quan trọng nhất của bản vẽ nhà là: A. Mặt đứng C. Mặt bằng B. Mặt cắt D. Mặt bên Câu 8: Bản vẽ nào sau đây thuộc bản vẽ chi tiết A. Bản vẽ nhà một tầng C. Bản vẽ bộ ròng rọc B. Bản vẽ bộ gối đỡ D. Bản vẽ ống lót Câu 9: Căn cứ vào tính chất thì vật liệu cơ khí được chia làm mấy nhóm A. 8 B. 6 C. 4 D. 2 Câu 10: Vật liệu nào sau đây thuộc nhóm vật liệu kim loại A. Chất dẻo và cao su C. Đồng và sắt B. Cao su và thủy tinh D. Thép và cao su Câu 11: Vật liệu nào sau đây thuộc nhóm vật liệu phi kim loại A. Hợp kim nhôm B. Chất dẻo nhiệt rắn C. Nhôm D. Sắt Câu 12: Thành phần chủ yếu của kim loại đen là: A. Sắt và cácbon C. Kẽm và các bon B. Nhôm và các bon D. Thép và các bon Câu 13: Kim loại nào sau đây thuộc kim loại màu
  19. A. Nhôm và sắt C. Thép và gang B. Nhôm và gang D. Đồng và hợp kim đồng Câu 14: Trong gang tỉ lệ các bon thường là bao nhiêu? A. Lớn hơn 2,24% C. Lớn hơn 2,14% B. Bé hơn 2.24% D. Bé hơn 2,14% Câu 15: Bộ truyền động bánh răng có cấu tạo gồm mấy bộ phận A. 4 B.2 C. 6 D. 8 II. Phần tự luận: ( 5.0 điểm) Câu 16:(2.0 điểm) Nêu cấu tạo và nguyên lí làm việc của bộ truyền động xích? Câu 17:(2.0 điểm) Cho vật thể A có dạng như sau: Hãy vẽ hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh của vật thể dưới đây (hướng mũi tên là hướng chiếu từ trước ra sau) Câu18: ( 1.0 điểm) Bánh dẫn của một chi tiết máy có đường kính 90 cm, bánh bị dẫn có đường kính 30 cm. Tính tỉ số truyền i và cho biết chi tiết nào quay nhanh hơn?
  20. V. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐÁP ÁN KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÃ ĐỀ: A MÔN CÔNG NGHỆ 8 – NĂM HỌC 2024 - 2025 I.Trắc nghiệm: (5.0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng 0.33 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án D C B A A B C D D C B A A B C II.Tự luận (5.0 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 16 a. Cấu tạo truyền động đai (2.0) - Gồm bánh đai dẫn, bánh đai bị dẫn, dây đai. 0.5 b. Nguyên lý làm việc - Bánh dẫn 1(có đường kính D1) quay với tốc độ n1(vòng/phút) nhờ lực ma sát giữa dây đai và bánh hai đai làm bánh bị dẫn 2(có đường kính 1,0 D2) quay với tốc độ n2(vòng/phút) - Tỉ số tuyền (i) của hệ thống được tính theo công thức 0.5 Câu 17 Vẽ hình chiếu của vật thể 1.0 (2.0) 1.0 Câu 18 Tỉ số truyền (1.0) - 0.5 - Đĩa líp quay nhanh hơn đĩa xích 2,5 lần 0.5 Cộng 5.0
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
42=>0