Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Kim Lan
lượt xem 2
download
Với “Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Kim Lan” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Kim Lan
- PHÒNG GD – ĐT GIA LÂM MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS KIM LAN MÔN CÔNG NGHỆ 9 TIẾT 17 (Theo KHDH) Năm học: 2021 – 2022 (Thời gian làm bài: 45 phút ) Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận Tổng Chủ đề dụng cao TN TN TN TN Giới thiệu về nghề trồng Nhận biết Hiểu được 1 số Vận dụng được 1 cây ăn quả được 1 số vấn đề về nghề số vấn đề về nghề vấn đề về trồng cây ăn quả trồng cây ăn quả nghề trồng cây ăn quả Số câu 4(1-4) 2(5-6) 1(7) 8 Số điểm Tỉ lệ Một số vấn đề chung về Nhận biết Hiểu biết về 1 số Giải thích được 1 Chọn cây ăn quả được đặc loại cây ăn quả cụ số vấn đề chung đúng vị điểm thực vật thể về cây ăn quả trí bón và yêu cầu phân thúc ngoại cảnh cho cây của cây ăn ăn quả quả, quy trình trồng, chăm sóc cây ăn quả Số câu 5(8-12) 2(13 - 14) 2(15-16) 1(17) 11 Số điểm Tỉ lệ Các phương pháp nhân Nhận biết Hiểu biết về các Vận dụng các giống cây ăn quả được các phương pháp nhân phương pháp vào phương pháp giống một số 1 số cây nhân giống cây ăn quả Số câu 5(18-22) 2(23-24) 2(25-26) 10 Số điểm Tỉ lệ Kĩ thuật trồng cây ăn Nhận biết Hiểu được các nội Vận dụng kĩ Vận dụng quả có múi thuộc họ cam được giá trị dung về kĩ thuật thuật trồng cây kĩ thuật dinh dưỡng trồng cây ăn quả ăn quả có múi để trồng cây của quả có có múi. giải quyết vấn đề ăn quả có múi, đặc thực tế múi để điểm thực vật giải quyết và yêu cầu vấn đề ngoại cảnh, thực tế quy trình trồng, chăm sóc của cây ăn quả có múi thuộc họ
- cam, Số câu 5(27 - 31) 3(32 - 34) 2(35 - 36) 1(37) 11 Số điểm Tỉ lệ Thực hành giâm cành, Nhận biết Hiểu về các Vận dụng bước chiết cành, ghép được các bước thực hành thực hành vào bước thực tình huống cụ thể hành Số câu 1(38) 1(39) 1(40) Số điểm 0,25 0,25 0,25 Tỉ lệ 2,5 2,5 2,5 Tổng 40 Số câu 20 10 8 2 Số điểm Tỉ lệ
- PHÒNG GD – ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS KIM LAN MÔN CÔNG NGHỆ 9 ĐỀ SỐ 1 TIẾT 17( Theo KHDH) Năm học: 2021 – 2022 (Thời gian làm bài: 45 phút ) Chọn câu trả lời đúng của các câu sau: Câu 1. Trồng cây ăn quả nhằm mục đích : A. Cung cấp quả cho công nghiệp chế biến và xuất khẩu. B. Cung cấp quả cho người tiêu dùng, nguyên liệu cho công nghiệp chế biến và xuất khẩu. C. Cung cấp quả cho người tiêu dùng. D. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp sản xuất thuốc chữa bệnh. Câu 2. Các dụng cụ lao động thường sử dụng trong nghề trồng cây ăn quả là: A. Máy chiếu, máy tính B. Cuốc, dao, kéo cắt cành, bình phun thuốc, bình tưới C. Máy in, bút, màu in D. Cờ-lê, búa, kìm, que hàn, khoan, máy cắt Câu 3. Sản phẩm của nghề trồng cây ăn quả là A. Quả. B. Củi. C. Thuốc nam. D. Cây ăn quả. Câu 4. Công việc nào sau đây là công việc của nghề trồng cây ăn quả? A. Làm đất. B. Bán các loại quả. C. Nghiên cứu giống mới. D. Kí hợp đồng xuất khẩu hoa quả. Câu 5. Giống cây ăn quả của nước ta là: A. Cam sành Hà Giang B. Táo gala Pháp C. Nho móng tay Mỹ D. Bưởi Tứ Xuyên Câu 6. Giống cây ăn quả nhập ngoại là: A. Táo Đào vàng B. Cam Canh C. Na Đồng Bành D. Nho móng tay Câu 7. Nhóm cây ăn quả nào dưới đây là cây ăn quả nhiệt đới? A. Cây dừa, chuối, ổi, vải thiều, nhãn, mít. B. Cây mận, nho, táo, lê, dâu tây. C. Cây bưởi, cam quýt, cherry, dâu tây. D. Cây chanh dây, thanh long, đào, mơ, lê. Câu 8. Giá trị dinh dưỡng của các loại quả là: A. Chứa nhiều loại đường dễ tiêu, axit hữu cơ, nhiều loại vitamin. B. Chứa nhiều đạm. C. Chứa nhiều chất béo. D. Chứa nhiều tinh bột. Câu 9. Hiện nay, nhiều địa phương phát triển vùng chuyên canh cây ăn quả trên các vùng đồi núi dốc nhằm mục đích: A. Làm khu du lịch. B. Làm nguồn thức ăn cho gia súc. C. Góp phần bảo vệ môi trường sinh thái, làm rừng phòng hộ, chống xói mòn, bảo vệ đất. D. Làm nơi chăn thả gia súc, gia cầm. Câu 10. Loại đất phù hợp với cây ăn quả là A. Đất phù sa và đất mặn. B. Đất phù sa và đất đỏ.
- C. Đất đỏ và đất ngập mặn. D. Đất phù sa và đất chua. Câu 11. Cách tưới nước cho cây đúng cách là: A. Tưới đều đặn. B. Mỗi ngày tưới 1 lần. C. Tưới theo nhu cầu của cây và thời tiết. D. Chỉ cần tưới khi cây còn nhỏ. Câu 12. Tạo hình cho cây là A. làm cho cây có thế đứng và bộ khung khỏe, cành phân phối đều trong tán cây để có thể mang một khối lượng quả lớn. B. loại bỏ cành nhỏ, bị sâu bệnh. C. trang trí cho cây. D. thu hoạch phần cành lá của cây. Câu 13. Loại cây ăn quả nhiệt đới được trồng phổ biến ở nước ta là: A. Cây táo. B. Cây chuối. C. Cây Ki-wi D. Cây dâu tây. Câu 14. Chọn loại cây ăn quả thân gỗ trong các loại sau: A. Cây quýt B. Cây dưa lê C. Cây dâu tây D. Cây dưa hấu Câu 15. Công việc nào sau đây không thuộc kĩ thuật chăm sóc cây ăn quả: A. Làm cỏ, vun xới B. Bón phân thúc C. Đào hố và bón phân lót D. Tạo hình và sửa cành Câu 16. Thời vụ trồng cây ăn quả phù hợp với các tỉnh phía Bắc nước ta là A. Tháng 4-5. B. Tháng 2-4 và tháng 8-10. C. Tháng 4-8. D. Tháng 8 năm trước đến tháng 2 năm sau. Câu 17. Chọn vị trí phù hợp để bón phân thúc cho cây ăn quả để cây nhận được nhiều chất dinh dưỡng nhất? Tán lá. B. Thân. C. Bất kì chỗ nào xung quanh gốc cây. D. Hình chiếu tán cây. Câu 18. Phương pháp nào sau đây là phương pháp nhân giống vô tính: A. Chiết cành B. Ghép mắt C. Tách chồi D. Cả A, B, C đều đúng Câu 19. Phương pháp nhân giống hữu tính là phương pháp tạo ra cây con bằng cách : A. Ghép mắt B. Ghép cành C. Gieo hạt D. Cấy mô Câu 20. Có hai cách ghép là: A. Ghép cành và ghép mắt. B. Ghép thân và ghép mắt. C. Ghép áp và ghép mắt. D. Ghép nêm và ghép cửa sổ. Câu 21. Giâm cành là A. phương pháp nhân giống dựa trên khả năng hình thành dễ phụ của các đoạn cành đã cắt rời khỏi cây mẹ. B. là phương pháp gắn một mắt lên gốc của cây cùng họ để tạo ra một cây mới. C. là phương pháp gắn một cành lên gốc của cây cùng họ để tạo ra một cây mới. D. là phương pháp nhân giống bằng cách tách cành từ cây mẹ để tạo ra cây con.
- Câu 22. Mô tả sau đây là nói đến phương pháp nhân giống nào: “Là phương pháp nhân giống bằng cách tách cành từ cây mẹ để tạo ra cây con” A. Chiết cành. B. Giâm cành. C. Ghép mắt. D. Ghép cành. Câu 23. Phương pháp gắn một mắt lên gốc của cây cùng họ để tạo ra một cây mới là phương pháp A. Ghép cành. B. Ghép mắt. C. Chiết. D. Giâm cành. Câu 24. Ưu điểm của phương pháp nhân giống hữu tính là A. Tạo ra được nhiều cây con và dễ thực hiện. B. Lâu ra hoa. C. Cây con tạo thành có thể giống hoặc khác phẩm chất của cây mẹ. D. Cần thao tác phức tạp, kĩ thuật cao. Câu 25. Để nhân giống cây dứa người ta thường sử dụng phương pháp nào sau đây: A. Gieo hạt B. Giâm cành C. Tách chồi D. Chiết cành Câu 26. Cây ngũ quả( trên cây có 5 loại quả) được tạo bởi phương pháp nhân giống: A. Chiết cành B. Gieo hạt C. Ghép mắt D. Giâm cành Câu 27. Phương pháp nhân giống cây ăn quả có múi thường được sử dụng là: A. Gieo hạt. B. Ghép mắt. C. Tách chồi. D. Nuôi cấy mô. Câu 28. Cây nào sau đây thuộc loại cây ăn quả có múi thuộc họ cam? A. Cây bưởi. B. Cây chanh leo. C. Cây khế. D. Cây mít. Câu 29. Nhiệt độ thích hợp với cây ăn quả có múi là: A. . B. . C. . D. . Câu 30. Chọn đặc điểm đúng về quả cam trong các đặc điểm sau: A. Thuộc loại quả khô. B. Quả mọng và có nhiều hạt. C. Quả mọng và chỉ có 1 hạt. D. Quả mọc thành chùm và có 1 hạt. Câu 31. Cách thu hoạch cam đúng cách là: A. Quả chuyển màu vàng. B. Quả chín mềm. C. Thu hoạch đúng độ chín. D. 2 tháng từ ngày ra hoa. Câu 32. Loại phân thường sử dụng để bón phân thúc cho cây ăn quả có múi là A. Phân hữu cơ và phân hóa học. B. Phân xanh và phân chuồng. C. Phân lân và phân hữu cơ. D. Phân lân và phân chuồng. Câu 33. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của hoa của cây ăn quả có múi thuộc họ cam? A. Hoa có mùi thơm. B. Hoa thường ra bốn đợt cùng chồi trong một năm. C. Có hoa đực, hoa cái, hoa lưỡng tính. D. Hoa mọc thành chùm từ 6- 10 bông. Câu 34. Bón phân lót cho cây bưởi sẽ được thực hiện ở thời điểm A. trước khi trồng. B. khi cây đang phát triển. C. sau khi thu hoạch. D. sau khi phun thuốc trừ sâu. Câu 35. Cây không được chọn làm gốc ghép cho cây ăn quả có múi là A. Cây bưởi chua. B. Cây cam chua.
- C. Cây chanh yên. D. Cây khế. Câu 36. Phía trên là bảng hướng dẫn chọn khối lượng các loại phân bón thúc cho cây cam quýt thời kì dưới 7 tuổi. Một hợp tác xã cây ăn quả có trồng 1000 gốc cam 6 tuổi. Hỏi hợp tác xã đó phải chuẩn bị ít nhất bao nhiêu tấn vôi bột để bón đủ cho số lượng cây cam trên? A. 1000 tấn. B. 1 tấn. C. 10 tấn. D. 0,1 tấn. Câu 37. Một khu đất trồng cây bưởi có dạng hình chữ nhật có chiều dài 60m, chiều rộng 36m. Người ta dự định trồng các cây cam khoảng cách 6m x 6m. Biết mỗi góc đều có một cây. Khi đó, số cây người ta trồng được trên khu đất đó là A. 60 cây. B. 66 cây. C. 77 cây. D. 360 cây. Câu 38. Các dụng cụ, vật liệu cần chuẩn bị khi tiến hành giâm cành là: A. Bình tưới, túi bầu, trấu, đất, phân bón B. Kéo cắt cành, rễ bèo tây, thuốc kích rễ, bình tưới, dây rút, mảnh P.E C. Kéo cắt cành, đất, trấu, phân bón D. Kéo cắt cành, thuốc kích rễ, bình tưới Câu 39. Để kiểm tra xem mình có chiết cành thành công không ta chọn phương án nào trong các cách sau đây? A. Tháo ni lông ra để xem vị trí mắt ghép đã lên rễ non hay chưa. B. Nếu thấy phía trên bầu chiết còn xanh tươi là được. C. Cắt ngọn cành chiết ở phía trên bầu chiết thấy còn xanh tươi là được. D. Cắt ngọn cành chiết ở phía dưới bầu chiết thấy còn xanh tươi là được. Câu 40. Phương pháp ghép chữ T thường được sử dụng để ghép cho những cây có vỏ mỏng. Hãy chọn cây có thể ghép chữ T A. Cây cam. B. Cây ổi. C. Cây nhãn. D. Cây dưa hấu. -----------------Hết-----------------
- PHÒNG GD – ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS KIM LAN MÔN CÔNG NGHỆ 9 ĐỀ SỐ 2 TIẾT 17( Theo KHDH) Năm học: 2021 – 2022 (Thời gian làm bài: 45 phút ) Chọn câu trả lời đúng của các câu sau: Câu 1. Chọn loại cây ăn quả thân gỗ trong các loại sau: A. Cây dưa lê B. Cây dâu tây C. Cây quýt D. Cây dưa hấu Câu 2. Để kiểm tra xem mình có chiết cành thành công không ta chọn phương án nào trong các cách sau đây? A. Cắt ngọn cành chiết ở phía dưới bầu chiết thấy còn xanh tươi là được. B. Tháo ni lông ra để xem vị trí mắt ghép đã lên rễ non hay chưa. C. Nếu thấy phía trên bầu chiết còn xanh tươi là được. D. Cắt ngọn cành chiết ở phía trên bầu chiết thấy còn xanh tươi là được. Câu 3. Sản phẩm của nghề trồng cây ăn quả là A. Thuốc nam. B. Quả. C. Củi. D. Cây ăn quả. Câu 4. Nhiệt độ thích hợp với cây ăn quả có múi là: A. 10oC – 20oC. B. 15oC – 25oC. C. 30oC – 40oC. D. 25oC – 27oC. Câu 5. Phương pháp gắn một mắt lên gốc của cây cùng họ để tạo ra một cây mới là phương pháp A. Ghép cành. B. Chiết. C. Ghép mắt. D. Giâm cành. Câu 6. Cây nào sau đây thuộc loại cây ăn quả có múi thuộc họ cam? A. Cây bưởi. B. Cây khế. C. Cây mít. D. Cây chanh leo. Câu 7. Cách tưới nước cho cây đúng cách là: A. Tưới đều đặn. B. Tưới theo nhu cầu của cây và thời tiết. C. Mỗi ngày tưới 1 lần. D. Chỉ cần tưới khi cây còn nhỏ. Câu 8. Các dụng cụ, vật liệu cần chuẩn bị khi tiến hành giâm cành là: A. Bình tưới, túi bầu, trấu, đất, phân bón B. Kéo cắt cành, đất, trấu, phân bón C. Kéo cắt cành, rễ bèo tây, thuốc kích rễ, bình tưới, dây rút, mảnh P.E D. Kéo cắt cành, thuốc kích rễ, bình tưới Câu 9. Chọn vị trí phù hợp để bón phân thúc cho cây ăn quả để cây nhận được nhiều chất dinh dưỡng nhất? A. Bất kì chỗ nào xung quanh gốc cây. B. Thân. C. Tán lá. D. Hình chiếu tán cây. Câu 10. Giá trị dinh dưỡng của các loại quả là: A. Chứa nhiều đạm. B. Chứa nhiều chất béo. C. Chứa nhiều loại đường dễ tiêu, axit hữu cơ, nhiều loại vitamin. D. Chứa nhiều tinh bột. Câu 11. Thời vụ trồng cây ăn quả phù hợp với các tỉnh phía Bắc nước ta là A. Tháng 4-5. B. Tháng 8 năm trước đến tháng 2 năm sau. C. Tháng 2-4 và tháng 8-10. D. Tháng 4-8. Câu 12. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của hoa của cây ăn quả có múi thuộc họ cam? A. Hoa mọc thành chùm từ 6- 10 bông. B. Có hoa đực, hoa cái, hoa lưỡng tính. C. Hoa thường ra bốn đợt cùng chồi trong một năm. D. Hoa có mùi thơm.
- Câu 13. Công việc nào sau đây là công việc của nghề trồng cây ăn quả? A. Kí hợp đồng xuất khẩu hoa quả. B. Bán các loại quả. C. Làm đất. D. Nghiên cứu giống mới. Câu 14. Các dụng cụ lao động thường sử dụng trong nghề trồng cây ăn quả là: A. Cuốc, dao, kéo cắt cành, bình phun thuốc, bình tưới B. Máy chiếu, máy tính C. Cờ-lê, búa, kìm, que hàn, khoan, máy cắt D. Máy in, bút, màu in Câu 15. Phương pháp nhân giống hữu tính là phương pháp tạo ra cây con bằng cách : A. Gieo hạt B. Ghép mắt C. Ghép cành D. Cấy mô Câu 16. Loại cây ăn quả nhiệt đới được trồng phổ biến ở nước ta là: A. Cây Ki-wi B. Cây dâu tây. C. Cây chuối. D. Cây táo. Câu 17. Ưu điểm của phương pháp nhân giống hữu tính là A. Cần thao tác phức tạp, kĩ thuật cao. B. Cây con tạo thành có thể giống hoặc khác phẩm chất của cây mẹ. C. Tạo ra được nhiều cây con và dễ thực hiện. D. Lâu ra hoa. Câu 18. Để nhân giống cây dứa người ta thường sử dụng phương pháp nào sau đây: A. Giâm cành B. Chiết cành C. Gieo hạt D. Tách chồi Câu 19. Trồng cây ăn quả nhằm mục đích : A. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp sản xuất thuốc chữa bệnh. B. Cung cấp quả cho người tiêu dùng, nguyên liệu cho công nghiệp chế biến và xuất khẩu. C. Cung cấp quả cho người tiêu dùng. D. Cung cấp quả cho công nghiệp chế biến và xuất khẩu. Câu 20. Giâm cành là A. phương pháp nhân giống dựa trên khả năng hình thành dễ phụ của các đoạn cành đã cắt rời khỏi cây mẹ. B. là phương pháp gắn một mắt lên gốc của cây cùng họ để tạo ra một cây mới. C. là phương pháp nhân giống bằng cách tách cành từ cây mẹ để tạo ra cây con. D. là phương pháp gắn một cành lên gốc của cây cùng họ để tạo ra một cây mới. Câu 21. Loại đất phù hợp với cây ăn quả là A. Đất phù sa và đất chua. B. Đất đỏ và đất ngập mặn. C. Đất phù sa và đất mặn. D. Đất phù sa và đất đỏ. Câu 22. Phương pháp nào sau đây là phương pháp nhân giống vô tính: A. Tách chồi B. Cả A, B, C đều đúng C. Chiết cành D. Ghép mắt Câu 23. Cây không được chọn làm gốc ghép cho cây ăn quả có múi là A. Cây bưởi chua. B. Cây khế. C. Cây cam chua. D. Cây chanh yên. Câu 24. Loại phân thường sử dụng để bón phân thúc cho cây ăn quả có múi là A. Phân lân và phân hữu cơ. B. Phân xanh và phân chuồng. C. Phân lân và phân chuồng. D. Phân hữu cơ và phân hóa học. Câu 25. Công việc nào sau đây không thuộc kĩ thuật chăm sóc cây ăn quả: A. Tạo hình và sửa cành B. Đào hố và bón phân lót C. Làm cỏ, vun xới D. Bón phân thúc Câu 26. Giống cây ăn quả nhập ngoại là: A. Táo Đào vàng B. Nho móng tay C. Cam Canh D. Na Đồng Bành Câu 27. Cách thu hoạch cam đúng cách là: A. Thu hoạch đúng độ chín. B. 2 tháng từ ngày ra hoa. C. Quả chín mềm. D. Quả chuyển màu vàng. Câu 28. Tạo hình cho cây là A. loại bỏ cành nhỏ, bị sâu bệnh. B. trang trí cho cây. C. thu hoạch phần cành lá của cây.
- D. làm cho cây có thế đứng và bộ khung khỏe, cành phân phối đều trong tán cây để có thể mang một khối lượng quả lớn. Câu 29. Có hai cách ghép là: A. Ghép thân và ghép mắt. B. Ghép nêm và ghép cửa sổ. C. Ghép cành và ghép mắt. D. Ghép áp và ghép mắt. Câu 30. Phương pháp ghép chữ T thường được sử dụng để ghép cho những cây có vỏ mỏng. Hãy chọn cây có thể ghép chữ T A. Cây ổi. B. Cây cam. C. Cây dưa hấu. D. Cây nhãn. Câu 31. Phía trên là bảng hướng dẫn chọn khối lượng các loại phân bón thúc cho cây cam quýt thời kì dưới 7 tuổi. Một hợp tác xã cây ăn quả có trồng 1000 gốc cam 6 tuổi. Hỏi hợp tác xã đó phải chuẩn bị ít nhất bao nhiêu tấn vôi bột để bón đủ cho số lượng cây cam trên? A. 0,1 tấn. B. 1000 tấn. C. 10 tấn. D. 1 tấn. Câu 32. Mô tả sau đây là nói đến phương pháp nhân giống nào: “Là phương pháp nhân giống bằng cách tách cành từ cây mẹ để tạo ra cây con” A. Chiết cành. B. Ghép mắt. C. Ghép cành. D. Giâm cành. Câu 33. Một khu đất trồng cây bưởi có dạng hình chữ nhật có chiều dài 60m, chiều rộng 36m. Người ta dự định trồng các cây cam khoảng cách 6m x 6m. Biết mỗi góc đều có một cây. Khi đó, số cây người ta trồng được trên khu đất đó là A. 60 cây. B. 360 cây. C. 66 cây. D. 77 cây. Câu 34. Cây ngũ quả( trên cây có 5 loại quả) được tạo bởi phương pháp nhân giống: A. Gieo hạt B. Chiết cành C. Giâm cành D. Ghép mắt Câu 35. Chọn đặc điểm đúng về quả cam trong các đặc điểm sau: A. Quả mọng và chỉ có 1 hạt. B. Quả mọng và có nhiều hạt. C. Thuộc loại quả khô. D. Quả mọc thành chùm và có 1 hạt. Câu 36. Hiện nay, nhiều địa phương phát triển vùng chuyên canh cây ăn quả trên các vùng đồi núi dốc nhằm mục đích: A. Làm nguồn thức ăn cho gia súc. B. Làm khu du lịch. C. Góp phần bảo vệ môi trường sinh thái, làm rừng phòng hộ, chống xói mòn, bảo vệ đất. D. Làm nơi chăn thả gia súc, gia cầm. Câu 37. Nhóm cây ăn quả nào dưới đây là cây ăn quả nhiệt đới? A. Cây dừa, chuối, ổi, vải thiều, nhãn, mít. B. Cây mận, nho, táo, lê, dâu tây. C. Cây bưởi, cam quýt, cherry, dâu tây. D. Cây chanh dây, thanh long, đào, mơ, lê. Câu 38. Phương pháp nhân giống cây ăn quả có múi thường được sử dụng là: A. Nuôi cấy mô. B. Tách chồi. C. Ghép mắt. D. Gieo hạt. Câu 39. Giống cây ăn quả của nước ta là: A. Cam sành Hà Giang B. Táo gala Pháp C. Bưởi Tứ Xuyên D. Nho móng tay Mỹ
- Câu 40. Bón phân lót cho cây bưởi sẽ được thực hiện ở thời điểm A. sau khi thu hoạch. B. trước khi trồng. C. sau khi phun thuốc trừ sâu. D. khi cây đang phát triển. ------ HẾT ------
- PHÒNG GD – ĐT GIA LÂM ĐÁP ÁM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS KIM LAN MÔN CÔNG NGHỆ 9 TIẾT 17( Theo KHDH) Năm học: 2021 – 2022 (Thời gian làm bài: 45 phút ) Đề 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 B B A A A D A A C B 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 C A B A C B D D C A 1 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 A A B A C C B A A B 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 C A C A D B C D B A 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 C C B D C A B D D C 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 C B C A A C C D B A 2 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 D B B D B B A D C B 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 D A D D B C A C A B
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p | 640 | 81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p | 249 | 28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 462 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 356 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 520 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p | 319 | 18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 378 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 452 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p | 225 | 11
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 351 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 283 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 435 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 229 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 290 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 205 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p | 158 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 131 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p | 134 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn