Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum
lượt xem 2
download
Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum
- PHÒNG GD & ĐT TP KON TUM TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ MA TRÂN ĐÊ KIÊM TRA ĐÁNH GIÁ CU ̣ ̀ ̉ ỐI HỌC KỲ I NĂM HOC 20212022 ̣ MÔN:CÔNG NGHỆ LỚP 9 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng Chủ đề TNKQ TNKQ TL TL 1. Đối Biết được từng loại tượng lao và phân biệt được động của thiết bị điện và đồ nghề điện dùng điện của mạng dân dụng. điện dân dụng. Số câu 6 (C1,2,3,4,5,6) 6 Số điểm 1,5 điểm 1,5 2. Lắp đặt Biết được qui trình vẽ mạch điện sơ đồ lắp đặt và qui của bảng trình lắp đăt mạch điên. điện của bảng điện. Số câu 4 (C7, 8, 9, 10) 4 Số điểm 1 điểm 1 3. Đồng hồ Hiểu được mỗi loại điện đồng hồ đo khác nhau dùng đo các đại lượng khác nhau và kí hiệu được các loại đồng hồ đo. Số câu 6 (C11,12,13,14,15,16) 6 Số điểm 3 điểm 3 4. Yêu cầu Biết được sử dụng điện và triển phải có trí thức, sức khỏe, kỹ năng, thái độ vọng của và triển vọng của nghề nghề điện điện dân dụng nước ta dân dụng đang ngày càng phát triển.
- Số câu 1 (C17) 1 Số điểm 1,5 điểm 1,5 5. Nối dây Vận dụng dẫn điện. kiến thức đã Giải thích được học nêu được tại sao không yêu cầu mối dùng dao nhỏ nối dây dẫn làm sạch lõi dây điên thể hiện mà dùng giấy qua các bước nhám của qui trình nối dây điện Số câu 1 (C2) 1 (C1) 2 Số điểm 2 điểm 1 điểm 3 Tổng số câu 11 6 1 1 19 Tổng số 4 3 2 1 10 điểm 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ Duyệt của BGH Duyệt của TCM Giáo viên ra đề ĐỖ THỊ THU HIỀN NGUYỄN THỊ LOAN NÔNG THỊ TRƯỜNG
- PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 20212022 MÔN: CÔNG NGHỆ LỚP 9 Họ và tên HS:.................................. Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Lớp :......... (Đ ĐỀ CHÍNH THỨC ề có 19 câu, 02 trang) Điểm Lời phê của thầy (cô) giáo: ĐỀ 1: A/ TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) I/ Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng ở mỗi câu sau (2,5 điểm): Câu 1: Qui trình lắp mạch của bảng điện cần bao nhiêu bước ? A, 3 bước. B. 4 bước. C. 5 bước. D. 6 bước. Câu 2: Qui trình vẽ sơ đồ lắp đặt càn bao nhiêu bước ? A. 3 bước. B. 4 bước. C. 5 bước D. 6 bước. Câu 3: Bảng điện chính lăp các thiết bị nào sau đây ? A, Lắp cầu dao, áp tô mát. B, Lắp hộp số quạt, quạt điện. C, Lắp công tắc , bóng đèn. D, Lắp lắp ổ điện, bong đèn. Câu 4: Bảng điện dùng để lắp các thiết bị điện nào của mạng điện? A, Lắp đồ dùng điện. B, Lắp dây dẫn điện. C. Lắp các thiết bị điện. D, Lắp bóng đèn điện. Câu 5: Thiết bị điện nào sau đây là thiết bị đóng cắt của mạch điện trong nhà ? A. Cấu dao, cầu chì. B. Cầu chí, aptô mát. C. Cầu dao, công tắc. D. Cầu dao, ổ điện. Câu 6: Thiết bị điện náo sau đây là thiết bị bảo vệ của mạch điện trong nhà ? A. Cầu chì , phích điện. B. Cầu chí, aptô mát. C. Cầu chì, công tắc. D. Cầu chì, ổ điện. Câu 7: Thiết bị điện náo sau đây là thiết bị lấy điện của mạch điện trong nhà ? A. Ổ điện, phích cắm điện. B. Ổ điện, aptô mát. C. Ổ điên, công tắc. D. Ổ điện. cầu dao. Câu 8: Đồ dùng điện nào sau đây là đồ dùng điện loai điện nhiệt ? A. Nồi cơm điện, quạt điện. B. Nồi cơm điện, đèn sợi đốt. C. Nồi cơm điện, đèn huýnh quang. D. Nồi cơm điện, bàn là. Câu 9: Đồ dùng điện nào sau đây là đồ dùng điện loai điện cơ ?
- A. Máy bơm nước, quạt điện B. Nồi cơm điện, đèn sợi đốt. C. Nồi cơm điện, máy bơm nước. D. Nồi cơm điện, quạt điên. Câu 10: Đồ dùng điện nào sau đây là đồ dùng điện loai điện quang ? A. Nồi cơm điện, quạt điện. B. Đèn huỳnh quang, đèn sợi đốt . C. Nồi cơm điện, đèn huýnh quang. D. Nồi cơm điện, đèn sợi đốt. II. Điền từ hoặc cum từ thích hợp vào các ô trống (…..) của các câu sau (3 điểm ) : Tên đồng hồ Đại lượng đo Ký hiệu đồng hồ Câu 11 Ampe kế Câu 12 Ôm kế Câu 13 Oát kế Câu 14 Công tơ điện Câu 15 Vôn kế Câu 16 Đồng hồ vạn năng III.Ghép mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được khẳng định đúng (1,5 điểm): Câu 17: CỘT A GHÉP NỐI CỘT B 1/ Nghề điên nước ta đang 1………. a/ Phải học hết trung học cơ sở phát triển để. 2/ Nghề điện không những 2……... b/ Trên trung bình không mắc các phát triển ở thành phố mà bệnh tim mạch, câm, điếc… còn. 3/ Người sử dụng điện cần 3……… c/ Phát triển ở nông thôn, miền núi có trí thức là. và hải đảo. 4/ Người sử dụng điện có kỹ 4……… d/ Để phục vụ công nghiệp hóa, năng. hiên đại hóa đất nước. 5/ Người sử dụng điện có 5……… e/ Còn phát triển ở mọi nơi mọi nhà. thái độ. 6/ Người sử dụng điện cần 6……... g/ An toàn điện, có ý thức bảo vệ sức khỏe. môi trường và bảo vệ tài nguyên. h/ Đo lường, bảo dưỡng, sửa chữa các đồ dùng điện. B/ TỰ LUẬN (3 điểm): Câu 1(1 điểm): tại sao lại dùng giấy nhám mà không dùng lưỡi dao nhỏ để làm sạch lõi dây điện ? Câu 2(2 điểm) Nối dây dẫn điện có những yệu cầu gì ? những yêu cầu đó thể hiện qua các bước nào của qui trình mối nối dây dẫn điện. BÀI LÀM ……………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………
- ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… …………………………………………………............................................... PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 20212022 MÔN: CÔNG NGHỆ LỚP 9 Họ và tên HS:.................................. Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Lớp :......... (Đ ĐỀ CHÍNH THỨC ề có 19 câu, 02 trang) Điểm Lời phê của thầy (cô) giáo: ĐỀ 2: A/ TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) I/ Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng ở mỗi câu sau (2,5 điểm): Câu 1: Thiết bị điện nào sau đây là thiết bị đóng cắt của mạch điện trong nhà ? A. Cầu dao, công tắc. B. Cầu chí, aptô mát. C. Cấu dao, cầu chì. D. Cầu dao, ổ điện. Câu 2: Thiết bị điện náo sau đây là thiết bị bảo vệ của mạch điện trong nhà ? A. Cầu chì , phích điện. B. Cầu chì, công tắc. C. Cầu chí, aptô mát. D. Cầu chì, ổ điện. Câu 3: Thiết bị điện náo sau đây là thiết bị lấy điện của mạch điện trong nhà ? A. Ổ điện. cầu dao. B. Ổ điện, aptô mát. C. Ổ điên, công tắc. D. Ổ điện, phích cắm điện. Câu 4: Đồ dùng điện nào sau đây là đồ dùng điện loai điện nhiệt ? A. Nồi cơm điện, bàn là. B. Nồi cơm điện, đèn sợi đốt. C. Nồi cơm điện, đèn huýnh quang. D. Nồi cơm điện, quạt điện.
- Câu 5: Đồ dùng điện nào sau đây là đồ dùng điện loai điện cơ ? A. Nồi cơm điện, máy bơm nước. B. Nồi cơm điện, đèn sợi đốt. . C. Máy bơm nước, quạt điện D. Nồi cơm điện, quạt điên. Câu 6: Đồ dùng điện nào sau đây là đồ dùng điện loai điện quang ? A. Nồi cơm điện, quạt điện. B. Đèn huỳnh quang, đèn sợi đốt. C. Nồi cơm điện, đèn huýnh quang. D. Nồi cơm điện, đèn sợi đốt. Câu 7: Bảng điện dùng để lắp các thiết bị điện nào của mạng điện? A. Lắp đồ dùng điện. B. Lắp các thiết bị điện. C. Lắp dây dẫn điện. D. Lắp bóng đèn điện. Câu 8: Bảng điện chính lăp các thiết bị nào sau đây ? A. Lắp hộp số quạt, quạt điện. B. Lắp cầu dao, áp tô mát. C. Lắp công tắc , bóng đèn. D. Lắp lắp ổ điện, bong đèn. Câu 9: Qui trình vẽ sơ đồ lắp đặt càn bao nhiêu bước ? A. 6 bước. B. 5 bước. C. 4 bước. D. 3 bước. Câu 10: Qui trình lắp mạch của bảng điện cần bao nhiêu bước ? A. 3 bước. B. 4 bước. C. 5 bước. D. 6 bước. II. Điền từ hoặc cum từ thích hợp vào các ô trống (…..) của các câu sau (3 điểm ) : Tên đồng hồ Đại lượng đo Ký hiệu đồng hồ Câu 11 Ôm kế Câu 12 Am pe kế Câu 13 Vôn kế Câu 14 Công tơ điện Câu 15 Oat kế Câu 16 Đồng hồ vạn năng III.Ghép mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được khẳng định đúng (1,5 điểm): Câu 17: CỘT A GHÉP NỐI CỘT B 1/ Nghề điên nước ta đang phát 1 a/ Đo lường, bảo dưỡng, sửa triển để. chữa các đồ dùng điện. 2/ Nghề điện không những phát 2 b/ Phát triển ở nông thôn, miền triển ở thành phố mà còn. núi và hải đảo 3/ Người sử dụng điện cần có 3 c/ Để phục vụ công nghiệp hóa, trí thức là hiên đại hóa đất nước. 4/ Người sử dụng điện có kỹ 4 d/ Còn phát triển ở mọi nơi mọi năng nhà. 5/ Người sử dụng điện có thái 5 e/ An toàn điện, có ý thức bảo độ vệ môi trường và bảo vệ tài nguyên 6/ Người sử dụng điện cần sức 6 g/ Phải học hết trung học cơ sở khỏe h/ Trên trung bình không mắc các bệnh tim mạch, câm, điếc…
- B/ TỰ LUẬN (3 điểm): Câu 1(1 điểm): tại sao lại dùng giấy nhám mà không dùng lưỡi dao nhỏ để làm sạch lõi dây điện ? Câu 2(2 điểm) Nối dây dẫn điện có những yệu cầu gì ? những yêu cầu đó thể hiện qua các bước nào của qui trình mối nối dây dẫn điện. BÀI LÀM ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… …………………………………………………............................................... PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 20212022 MÔN: CÔNG NGHỆ LỚP 9 Họ và tên HS:.................................. Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Lớp :......... (Đ ĐỀ CHÍNH THỨC ề có 19 câu, 02 trang) Điểm Lời phê của thầy (cô) giáo: ĐỀ 3: A/ TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) I/ Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng ở mỗi câu sau (2,5 điểm):
- Câu 1: Thiết bị điện náo sau đây là thiết bị bảo vệ của mạch điện trong nhà ? A. Cầu chì , phích điện. B. Cầu chí, aptô mát. C. Cầu chì, công tắc. D. Cầu chì, ổ điện. Câu 2: Thiết bị điện náo sau đây là thiết bị lấy điện của mạch điện trong nhà ? A. Ổ điện, aptô mát. B. Ổ điện, phích cắm điện. C. Ổ điên, công tắc. D. Ổ điện. cầu dao. Câu 3: Đồ dùng điện nào sau đây là đồ dùng điện loai điện nhiệt ? A. Nồi cơm điện, quạt điện. B. Nồi cơm điện, đèn sợi đốt. C. Nồi cơm điện, bàn là. D. Nồi cơm điện, đèn huýnh quang. Câu 4: Qui trình lắp mạch của bảng điện cần bao nhiêu bước ? A, 6 bước. B. 5 bước. C. 4 bước. D. 3 bước. Câu 5: Đồ dùng điện nào sau đây là đồ dùng điện loai điện cơ ? A. Nồi cơm điện, đèn sợi đốt. B. Máy bơm nước, quạt điện. C. Nồi cơm điện, máy bơm nước. D. Nồi cơm điện, quạt điên. Câu 6: Thiết bị điện nào sau đây là thiết bị đóng cắt của mạch điện trong nhà ? A. Cấu dao, cầu chì. B. Cầu chí, aptô mát. C. Cầu dao, ổ điện. D. Cầu dao, công tắc. Câu 7: Đồ dùng điện nào sau đây là đồ dùng điện loai điện quang ? A. Nồi cơm điện, quạt điện. B. Nồi cơm điện, đèn sợi đốt. C. Đèn huỳnh quạng, đèn sợi đốt. D. Nồi cơm điện, đèn huýnh quang. Câu 8: Qui trình vẽ sơ đồ lắp đặt càn bao nhiêu bước ? A. 4 bước. B. 3 bước. C. 5 bước. D. 6 bước. Câu 9: Bảng điện dùng để lắp các thiết bị điện nào của mạng điện? A. Lắp đồ dùng điện. B. Lắp dây dẫn điện. C. Lắp bóng đèn điện. D. Lắp các thiết bị điện Câu 10: Bảng điện chính lăp các thiết bị nào sau đây ? A. Lắp hộp số quạt, quạt điện. B. Lắp cầu dao, áp tô mát. C. Lắp công tắc , bóng đèn. D. Lắp lắp ổ điện, bong đèn. II. Điền từ hoặc cum từ thích hợp vào các ô trống (…..) của các câu sau (3 điểm ) : Tên đồng hồ Đại lượng đo Ký hiệu đồng hồ Câu 11 Vôn kế Câu 12 Am pe kế Câu 13 Ôm kế Câu 14 Oát kế Câu 15 Công tơ điện Câu 16 Đồng hồ vạn năng III.Ghép mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được khẳng định đúng (1,5 điểm): Câu 17: CỘT A GHÉP NỐI CỘT B 1/ Nghề điên nước ta đang phát 1……… a/ Phải học hết trung học cơ sở
- triển để. 2/ Nghề điện không những phát 2……… b/ Trên trung bình không mắc các triển ở thành phố mà còn. bệnh tim mạch, câm, điếc… 3/ Người sử dụng điện cần có 3……… c/ Phát triển ở nông thôn, miền trí thức là núi và hải đảo 4/ Người sử dụng điện có kỹ 4……… d/ Để phục vụ công nghiệp hóa, năng hiên đại hóa đất nước. 5,/ Người sử dụng điện có thái 5…….. e/ Còn phát triển ở mọi nơi mọi độ nhà. 6/ Người sử dụng điện cần sức 6…….. g/ An toàn điện, có ý thức bảo vệ khỏe môi trường và bảo vệ tài nguyên h/ Đo lường, bảo dưỡng, sửa chữa các đồ dùng điện. B/ TỰ LUẬN (3 điểm): Câu 1(1 điểm): tại sao lại dùng giấy nhám mà không dùng lưỡi dao nhỏ để làm sạch lõi dây điện ? Câu 2(2 điểm) Nối dây dẫn điện có những yệu cầu gì ? những yêu cầu đó thể hiện qua các bước nào của qui trình mối nối dây dẫn điện. BÀI LÀM ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… …………………………………………………............................................... PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ I
- TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 20212022 MÔN: CÔNG NGHỆ LỚP 9 Họ và tên HS:.................................. Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Lớp :......... (Đ ĐỀ CHÍNH THỨC ề có 19 câu, 02 trang) Điểm Lời phê của thầy (cô) giáo: ĐỀ 4: A/ TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) I/ Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng ở mỗi câu sau (2,5 điểm): Câu 1: Thiết bị điện náo sau đây là thiết bị bảo vệ của mạch điện trong nhà ? A. Cầu chì , phích điện. B. Cầu chí, công tắc. C. Cầu chì, aptô mát. D. Cầu chì, ổ điện. Câu 2: Thiết bị điện náo sau đây là thiết bị lấy điện của mạch điện trong nhà ? A. Ổ điện, công tắc. B. Ổ điện, aptô mát. C. Ổ điên, phích cắm điện. D. Ổ điện. cầu dao. Câu 3: Thiết bị điện nào sau đây là thiết bị đóng cắt của mạch điện trong nhà ? A. Cấu dao, cầu chì. B. Cầu dao, công tắc. C. Cầu dao, ổ điện. D. Cầu chí, aptô mát. Câu 4: Qui trình lắp mạch của bảng điện cần bao nhiêu bước ? A, 6 bước. B. 5 bước. C. 4 bước. D. 3 bước. Câu 5: Đồ dùng điện nào sau đây là đồ dùng điện loai điện nhiệt ? A. Nồi cơm điện, quạt điện. B. Nồi cơm điện, bàn là. C. Nồi cơm điện, đèn huýnh quang. D. Nồi cơm điện, đèn sợi đốt. Câu 6: Đồ dùng điện nào sau đây là đồ dùng điện loai điện cơ ? A. Nồi cơm điện, đèn sợi đốt B. Nồi cơm điện, máy bơm nước. C. Máy bơm nước, quạt điện. D. Nồi cơm điện, quạt điên. Câu 7: Bảng điện chính lăp các thiết bị nào sau đây ? A Lắp công tắc , bóng đèn. B. Lắp hộp số quạt, quạt điện. C, Lắp cầu dao, áp tô mát. D. Lắp lắp ổ điện, bong đèn. Câu 8: Đồ dùng điện nào sau đây là đồ dùng điện loai điện quang ? A. Đèn huỳnh quang, đèn sợi đốt. B. Nồi cơm điện, đèn sợi đốt C. Nồi cơm điện, đèn huýnh quang D. Nồi cơm điện, bàn là quạt điện Câu 9: Bảng điện dùng để lắp các thiết bị điện nào của mạng điện? A. Lắp các thiết bị điện. B. Lắp dây dẫn điện. C. Lắp đồ dùng điện. D. Lắp bóng đèn điện. Câu 10: Qui trình vẽ sơ đồ lắp đặt càn bao nhiêu bước ? A. 5 bước. D. 6 bước. B. 4 bước. C. 3 bước.
- II. Điền từ hoặc cum từ thích hợp vào các ô trống (…..) của các câu sau (3 điểm ) : Tên đồng hồ Đại lượng đo Ký hiệu đồng hồ Câu 11 Ampe kế Câu 12 Ôm kế Câu 13 Oát kế Câu 14 Công tơ điện Câu 15 Vôn kế Câu 16 Đồng hồ vạn năng III.Ghép mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được khẳng định đúng (1,5 điểm): Câu 17 CỘT A GHÉP NỐI CỘT B 1/ Người sử dụng điện cần 1…….. a/ Phải học hết trung học cơ sở sức khỏe 2/ Người sử dụng điện có thái 2…….. b/ Trên trung bình không mắc các độ bệnh tim mạch, câm, điếc… 3/ Người sử dụng điện có kỹ 3…...... c/ Phát triển ở nông thôn, miền núi năng và hải đảo 4/ Nghề điên nước ta đang 4…….. d/ Để phục vụ công nghiệp hóa, phát triển để. hiên đại hóa đất nước. 5/ Người sử dụng điện cần có 5……... e/ Còn phát triển ở mọi nơi mọi nhà. trí thức là 6/ Nghề điện không những 6…….. g/ An toàn điện, có ý thức bảo vệ phát triển ở thành phố mà còn. môi trường và bảo vệ tài nguyên h/ Đo lường, bảo dưỡng, sửa chữa các đồ dùng điện. B/ TỰ LUẬN (3 điểm): Câu 1(1 điểm): tại sao lại dùng giấy nhám mà không dùng lưỡi dao nhỏ để làm sạch lõi dây điện ? Câu 2(2 điểm) Nối dây dẫn điện có những yệu cầu gì? Những yêu cầu đó thể hiện qua các bước nào của qui trình mối nối dây dẫn điện. BÀI LÀM ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………
- ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… …………………………………………………............................................... PHÒNG GD & ĐT TP KONTUM ĐAP AN, BIÊU ĐIÊM VA H ́ ́ ̉ ̉ ̀ ƯƠNG DÂN CHÂM ́ ̃ ́ TRƯƠNG THCS NGUY ̀ ỄN HUỆ ĐÊ KIÊM TRA ̀ ̉ ĐÁNH GIÁ CUỐI HOC KY I ̣ ̀ NĂM HOC 20 ̣ 21 2022 MÔN: CÔNG NGHỆ LỚP 9 (Bản hướng dẫn gồm 02 trang) *Đáp án, biểu điểm: A/Trăc nghiêm ́ ̣ : (7 điêm) ̉ I/ Chọn phương án đúng (2,5 điểm): Mỗi câu chọn đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án đề 1 C B A C C B A D A B Đáp án đề 2 A C D A C B B B C C Đáp án đề 3 B B C B B D C A D B Đáp án đề 4 C C B B B C C A A B II/ Điền từ hoặc cụm từ vào chỗ trống (3 điểm ): Mỗi ý đúng 0,25 điểm Câu ĐỀ 1 ĐỀ 2 ĐỀ 3 ĐỀ 4 11 Đo cường độ A Đo điện trở Ω Đo hiệu điện V Đo cường A dòng điện thế độ dòng điện 12 Đo điện trở Ω Đo cường độ A Đo cường độ A Đo điện trở Ω dòng điện dòng điện 13 Đo công suất W Đo hiệu điện V Đo điện trở Ω Đo công W các đồ dùng thế suất các đồ điện dùng điện 14 Đo điện năng kWh Đo điện năng kWh Đo công suất W Đo điện kWh tiêu thụ mạch tiêu thụ các đồ dùng năng tiêu điện mạch điện điện thụ mạch điện
- 15 Đo hiệu điện V Đo công suất W Đo điện năng kWh Đo hiệu V thế các đồ dùng tiêu thụ mạch điện thế điện điện 16 Đô cường độ, A, Đô cường A, V, Đô cường độ, A, Đô cường A, V, đo hiệu điện V, độ, đo hiệu đo hiệu điện V, độ, đo hiệu Ω Ω thế. Đo điện điện thế. Đo thế. Đo điện điện thế. Ω Ω trở điện trở trở Đo điện trở IV/Ghép nối (1,5 điểm): Mỗi ý đúng 0,25 điểm Câu 17 1 2 3 4 5 6 Đáp án đề 1 d c a h g b Đáp án đề 2 c b g a e h Đáp án đề 3 d c a h g b Đáp án đề 4 b g h d a c B/ Tự luân ̣ : (3 điểm) Câu Nội dung Biểu điểm Nếu dùng dao nhỏ để làm sạch lõi dây nếu không cản thân hoặc vô tình 0,5đ Câu 1: lưới dao chạm sâu vào lõi dây khi nối dây mối nối sẽ bị đứt. (1,0đ) Nên dùng giấy nhám để lau lớp ngoài của lõi dây bị ô xy hóa để khi nối 0,5đ dây mối nối tiếp điên tốt. * Yêu cầu mối nối dây dẫn điên. * Qui trình mối nối dây dẫn điện Độ bền cơ học cao Nối dây cẩn thân chắc chắn 0,5 Dẫn điện tốt Lau sạch lõi 0,5 Câu 2: Đảm báo an toàn cho người sử Bọc băng cách điên cẩn thận dụng. 0,5 Đảm bảo an toàn về mặt mỹ thuật Mối nối bền, chắc, đẹp đúng yêu cầu kỹ thuật 0,5 * Hướng dẫn chấm: HS làm bài đúng hoàn toàn như đáp án được điểm tối đa.
- HS làm bài có ý đúng nhưng chưa đầy đủ GV ghi điểm giảm dần tương ứng, sao cho phù hợp. Duyệt của BGH Duyệt của TCM GV ra đề Đỗ Thị Thu Hiền Nguyễn Thị Loan Nông Thị Trường
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phổ Văn
4 p | 808 | 37
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phan Văn Ba
4 p | 229 | 35
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 438 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 347 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 483 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 517 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 330 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
2 p | 179 | 14
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 469 | 13
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 450 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
5 p | 329 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 279 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 350 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 430 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 148 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
2 p | 137 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 288 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải Lăng
3 p | 169 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn