intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tư, Đông Giang

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

8
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tư, Đông Giang" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tư, Đông Giang

  1. PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG GIANG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG TH & THCS XÃ TƯ NĂM HỌC: 2022-2023 Môn : Công nghệ 9 Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng Tên chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Giới - Vài trò, vị trí Đặc điểm thiệu nghề của nghề nấu và yêu cầu nấu ăn ăn. của nghề. - Đặc điểm và yêu cầu của nghề. - Triển vọng của nghề. Số câu: 3 1 4 Số điểm: 1,0 0,33 1,3 Tỷ lệ %: 10% 3% 13% 2. Sử dụng -Dụng cụ và Cách sử và bảo thiết bị nhà dụng và quản dụng bếp. bảo quản cụ thiết bị - Cách sử dụng cụ, nhà bếp dụng và bảo thiết bị nhà quản dụng cụ, bếp. thiết bị nhà bếp. Số câu: 5 3 8 Số điểm: 1,7 1,0 2,7 Tỷ lệ %: 17% 10% 27% 3. An toàn - An toàn lao Nêu Nêu Các biện lao động động trong những nguyên pháp trong nấu nấu ăn. dụng cụ, nhân gây phòng
  2. ăn - Biện pháp thiết bị ra tai nạn ngừa rủi bảo đảm an gây ra tai trong ro vì lửa toàn lao động nạn trong nấu ăn. gas, trong nấu ăn. nấu ăn dâu , điện Số câu: 3 1 1 1 6 Số điểm: 1,0 2,0 2,0 1,0 6,0 Tỷ lệ %: 10% 20% 20% 10% 60% TS câu 12 4 1 1 18 TS điểm 4,0 3,0 2,0 1,0 10,0 Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100%
  3. PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG GIANG BẢNG ĐẶC TẢ MÔN CÔNG NGHỆ 9 TRƯỜNG TH & THCS XÃ TƯ NĂM HỌC: 2022-2023 Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng Tên chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Giới - Vài trò, vị trí Đặc điểm thiệu nghề của nghề nấu và yêu cầu nấu ăn ăn. của nghề. - Đặc điểm và yêu cầu của nghề. - Triển vọng của nghề. 2. Sử dụng -Dụng cụ và Cách sử và bảo thiết bị nhà dụng và quản dụng bếp. bảo quản cụ thiết bị - Cách sử dụng cụ, nhà bếp dụng và bảo thiết bị nhà quản dụng cụ, bếp. thiết bị nhà bếp. 3. An toàn - An toàn lao Nêu Nêu Các biện lao động động trong những nguyên pháp trong nấu nấu ăn. dụng cụ, nhân gây phòng ăn - Biện pháp thiết bị ra tai nạn ngừa rủi bảo đảm an gây ra tai trong ro vì lửa toàn lao động nạn trong nấu ăn. gas, trong nấu ăn. nấu ăn dâu , điện
  4. PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG GIANG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG TH & THCS XÃ TƯ NĂM HỌC 2022-2023 Môn: CÔNG NGHỆ –LỚP 9 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên:.................................. Điểm Nhận xét của giáo viên Chữ kí giám thị Lớp: 9 A. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Câu 1. Nghề nấu ăn có mấy đặc điểm? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 2. Đặc điểm đầu tiên của nghề nấu ăn là: A. Đối tượng lao động B. Công cụ lao động C. Điều kiện lao động D. Sản phẩm lao động Câu 3. Đâu là công cụ lao động đơn giản, thô sơ? A. Bếp than B. Bếp điện C. Bếp gas D. Máy đánh trứng Câu 4. Đâu là công cụ lao động chuyên dùng hiện đại? A. Bếp củi B. Bếp dầu C. Nồi hấp D. Soong chảo Câu 5. Nghề nấu ăn phải đảm bảo mấy yêu cầu? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 6. Vai trò của đồ dùng trong nhà bếp? A. Giúp công việc nấu ăn trở nên dễ dàng B. Giúp công việc nấu ăn trở nên nhanh chóng C. Giúp công việc nấu ăn đạt hiệu quả cao D. Cả 3 đáp án trên Câu 7. Thiết bị nhà bếp có mấy loại? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 8. Đâu là thiết bị dùng điện trong nhà bếp? A. Nồi cơm điện B. Nồi áp suất C. Siêu nước điện D. Cả 3 đáp án trên
  5. Câu 9. Đâu là dụng cụ, thiết bị cầm tay dễ gây tai nạn trong nhà bếp? A. Các loại dao nhọn, sắc B. Bếp C. Lò nướng D. Nồi cơm điện Câu 10. Đâu là dụng cụ, thiết bị dùng điện dễ gây tai nạn trong nhà bếp? A. Ấm điện B. Soong có tay cầm hỏng C. Ấm nước sôi D. Cả 3 đáp án trên Câu 11. Đặc điểm thứ tư của nghề nấu ăn là: A. Đối tượng lao động B. Công cụ lao động C. Điều kiện lao động D. Sản phẩm lao động Câu 12. Công cụ lao động được chia làm mấy loại chính? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 13. Công cụ lao động có loại nào? A. Các dụng cụ đơn giản, thô sơ B. Các thiết bị chuyên dùng hiện đại C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai Câu 14. Khi sử dụng thiết bị cầm tay phải: A. Sử dụng cẩn thận B. Sử dụng chu đáo C. Sử dụng đúng quy cách D. Cả 3 đáp án trên Câu 15. Đảm bảo an toàn lao động trong nấu ăn là tránh : A. Đứt tay B. Bỏng lửa C. Bỏng nước sôi D. Cả 3 đáp án trên B. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 16. Nguyên nhân gây ra tai nạn trong nấu ăn? ( 2,0 điểm) Câu 17. Trình bày biện pháp phòng ngừa rủi ro vì lửa gas, dầu , điện? ( 1,0 điểm) Câu 18. Nêu những dụng cụ, thiết bị gây ra tai nạn trong nấu ăn? ( 2,0 điểm)
  6. PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG GIANG HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC TRƯỜNG TH & THCS XÃ TƯ KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 Môn : Công nghệ 9 A. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án A A A C D D B D A D D B C D D B. TỰ LUẬN (5,0 điểm) CÂU NỘI DUNG ĐIỂM - Dùng dao, các dụng cụ sắc, nhọn để cắt, gọt, xiên. 0,25 Câu 11 - Sử dụng xoong, nồi , chảo có tay cầm không xiết chặt. 0,25 (2,0 điểm) - Để thức ăn rơi vãi làm trơn trượt. 0,25 - Khi đun nước đặt vòi ấm ở vị trí không thích hợp. 0,25 - Để vật dụng ở trên cao quá tầm với. 0,25 - Sử dụng nồi áp suất thiếu cẩn thận. 0,25 - Sử dụng bếp điện, bếp gas,...không đúng yêu cầu. 0,5 Liên hệ thực tế, cùng trao đổi, thảo luận để tìm các biện pháp thích Câu 12 hợp phòng ngừa rủi ro vì lửa, gas, dầu, điện.. 1,0 ( 1,0 điểm) - Dụng cụ, thiết bị cầm tay : các loại dao nhọn, sắc ; soong, chảo 1,0 Câu 1 có tay cầm bị bỏng ; ấm nước sôi... (2,0 điểm) - Dụng cụ, thiết bị điện : bếp, lò nướng , nồi cơm điện, phích nước , ấm điện, máy đánh trứng, máy xay thịt... 1,0 Duyệt của TTCM Người ra đề Nguyễn Thị Thanh Hoa Alăng Thân Duyệt của BGH Bùi Thành Chung
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2