intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:11

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Hiệp Đức” sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Hiệp Đức

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I – MÔN CN 9 Năm hoc: 2022-2023 Nhận Thông Vận Tổng Tên biết hiểu dụng chủ đề Cấp độ Cấp độ TNKQ TL TNKQ TL thấp cao TNKQ TL TNKQ TL Giới thiệu nghề 2 câu 2 câu điên dân dụng. Số điểm 2/3 đ 2/3đ Tỉ lệ 6,7% 6.7% Vật liệu dùng 2 câu 1 câu 3 câu trong lắp đặt mạng điện. Số điểm 2/3đ 1/3đ 1đ Tỉ lệ 6,7% 3.3% 10% Dụng cụ dùng 7 câu 1 câu 8 câu trong lắp đặt mạch điện. Số điểm 2, 33đ 1/3 đ 2.67đ Tỉ lệ % 23.3% 3,4% 26.7 % Nối dây dẫn điện. 2 câu 1 câu 3 câu Số điểm 1/3 đ 2đ 2.0đ 4.33đ Tỉ lệ % 3.3 % 20% 20 % 43.3 % Lắp đặt bảng 1 câu 1 câu 2 câu điện. Số điểm 0.33đ 1.0đ 1.33đ Tỉ lệ % 3.3 % 10 % 13.3 % 12 câu 4 câu 1 câu 1 câu 18 câu Tổng 4.0đ 3đ 2.0đ 1.0đ 10.đ 40% 30% 20% 10% 100%
  2. Mức độ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức kiến thức, Nội dung Đơn vị kĩ năng TT Thông Vận dụng Vận dụng kiến thức kiến thức cần kiểm Nhận biết hiểu thấp cao tra, đánh giá Nhận biết đối tượng 1.Giới Đối tượng lao động thiệu lao động 1 và yêu cầu 2 0 0 0 nghề điện nghề điện của nhề dân dụng DD điện dân dụng. Nhận biết các vật liệu dùng trong lắp 2.Vật liệu đặt mạng dùng điện. Vật liệu 2 trong lắp Thông 2 1 0 dẫn điện. đặt mạng hiểu: điện Hiểu được các kí hiệu ghi trên dây dẫn điện Nhận biết: - Biết được một số dụng cụ điện: ampe kế, 3. Dụng vôn kế, cụ dùng Đồng hồ đồng hồ 3 trong lắp đo điện vạn 7 1 0 0 đặt mạch năng… - điện Công dụng của ampe kế, vôn kế, đồng hồ vạn năng…
  3. Mức độ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Đơn vị TT kiến thức, Thông Vận dụng Vận dụng kiến thức kiến thức Nhận biết kĩ năng hiểu thấp cao cần kiểm Thông hiểu - Hiểu các yêu cầu mối dẫn dẫn điện. - Hiểu quy trình nối dây dẫn Quy trình điện. 4. Nối dây 4 nối dây Vận dụng 0 2 1 0 dẫn điện dẫn điện thấp Vận dụng được các quy trình nối dây dẫn vào thực tế để mối nối dẫn điện tốt Nhận biết - Biết được quy trình lắp đặt mạch 5. Thực Quy trình điện bảng hành lắp đặt mạch điện 5 đặt mạch 1 0 0 1 điện bảng Vận dụng điện bảng điện cao điện Vận dụng để vẽ sơ đồ lắp đặt của mạch cho trước Tổng 12 4 1 1 BẢNG ĐẶC TẢ MÔN CN 9 (Năm 2022-2023)
  4. TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN KIỂM TRA HỌC Chữ kí của GT Họ tên KỲ I (2022– 2023) HS:............................... Môn: Công nghệ 9 ......... Thời gian: 45 phút Lớp: .......... (KKTGGĐ) Số báo danh:.................... Nhận xét của Giám ĐIỂM Chữ kí của GK khảo Bằng chữ Bằng số ĐỀ A I/ TRẮC NGHIỆM:(5điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng. Câu 1. Nghề điện dân dụng có mấy đối tượng lao động chính? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 2. Người lao động trong nghề điện dân dụng cần đảm bảo bao nhiêu yêu cầu? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 3. Có mấy cách phân loại dây dẫn điện? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 4. Đồng hồ điện được dùng để đo điện trở mạch điện là A. Ôm kế. B. Ampe kế. C. Oát kế. D. Vôn kế. Câu 5. Quy trình chung nối dây dẫn điện có mấy bước ? A. 7 B. 6 C. 5 D. 4 Câu 6. Trên kí hiệu của dây dẫn điện là: M(nxF). Hãy cho biết, kí hiệu M là gì? A. Lõi đồng. B. Lõi nhôm. C. Số lõi dây. D. Tiết diện của dây. Câu 7. Đồng hồ điện được dùng để đo công suất mạch điện là A. Lực kế. B. Vôn kế. C. Oát kế. D. Công tơ điện. Câu 8. Quy trình lắp đặt mạch điện bảng điện có mấy bước ? A. 6 bước. B. 5 bước. C. 4 bước. D. 3 bước. Câu 9. Đồng hồ điện dùng để đo điện năng tiêu thụ của đồ dùng điện là A. Nhiệt kế. B. Oát kế. C. Công tơ điện. D. Đồng hồ vạn năng. Câu 10. Dụng cụ nào dùng để cắt kim loại, ống nhựa? A. Búa. B. Kìm. C. Cưa. D. Khoan. Câu 11. Cho vôn kế có thang đo 300V, cấp chính xác 1,5 thì sai số tuyệt đối lớn nhất là: A. 3V. B. 3,5V. C. 4V. D. 4,5V. Câu 12. Dụng dụng cụ nào đo chính xác đường kính dây điện?
  5. A. Thước Pan me . C. Tua vít. D. Thước cặp. B. Thước đo góc. Câu 13. Cách điện mối nối dây dẫn điện là để A. không tháo ra được. C. mối nối an toàn điện. B. mối nối đẹp hơn. D. mối nối dẫn điện tốt hơn. Câu 14. Ampe kế là thiết bị dùng để đo A. công suất trên các đồ dùng điện. C. điện áp của các đồ dùng điện. B. dòng điện qua các đồ dùng điện. D. điện năng tiêu thụ của các đồ dùng điện. Câu 15. Dây dẫn nào sau đây được phân loại theo số sợi của lõi? A. Dây trần. C. Dây lõi nhiều sợi. B. Dây có 1 lõi. D. Dây có vỏ bọc cách điện. II. TỰ LUẬN.(5.0 điểm ). Câu 16. (2.0 điểm). Nêu yêu cầu của mối nối dây dẫn điện. Câu 17. (2.0 điểm). Trình bày cách nối nối tiếp dây dẫn lõi một sợi ? Để làm sạch lõi dây dẫn điện em chọn dùng giấy ráp hay dùng lưỡi dao nhỏ? Vì sao? Câu 18.(1.0 điểm).Vẽ sơ đồ lắp đặt mạch điện bảng điện gồm: 1 cầu chì, 1 ổ cắm điện, 1 công tắc điều khiển một bóng đèn. Bài làm …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………....... …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………
  6. …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …… HƯỚNG DẪN CHẤM & BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2022- 2023. Môn: Công Nghệ 9 ĐỀ A. I. Phần trắc nghiệm.(5.0 điểm). Mỗi câu đúng 1/3 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp D D B A B A C B C C D A C B C án II. Phần tự luận.(5.0 điểm). Câu Đáp án Điểm Câu 16.(2.0 điểm). * Yêu cầu của mối nối dây dân điện 0.5 điểm - Dẫn điện tốt 0.5 điểm - Độ bền cơ học cao 0.5 điểm - An toàn điện 0.5 điểm - Đảm bảo yêu cầu về mặt thẩm mỹ Câu 17.(2.0 điểm). - Nêu đúng 3 bước: + Uốn gập lõi: chia đoạn 0,25điểm lõi thành 2 phần, uốn vuông góc 2 dây và móc chúng vào nhau. + Vặn xoắn: giữ đúng vị 0,5điểm trí rồi xoắn 2 dây vào nhau 2-3 vòng, sau đó 0,25điểm dùng kìm vặn xoắn lần 0,5 điểm lượt dây này vào dây kia
  7. 4-6 vòng. Hoàn thiện 0,5điểm mối nối bằng cách dùng kìm cặp những vòng ngoài cùng, vặn ngược chiều nhau, siết mối nối vừa đủ chặt và đều. + Kiểm tra mối nối: Kiểm tra mối nối sau khi nối theo yêu cầu đặt ra. - Để làm sạch lõi dây điện dẫn em chọn dùng giấy ráp. Nếu dùng lưỡi dao có thể gây đứt dây nhỏ, cắt vào lõi dây làm dây không đảm bảo về tính dẫn điện và độ bền cơ học. Câu 18.(1.0 điểm). - Vẽ đúng sơ đồ lắp đặt. - Bố trí thiết bị điện phù hợp, đi dây gọn, đẹp và an toàn. 0.5đ 0.5đ TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN KIỂM TRA HỌC KỲ Chữ kí của GT Họ tên I (2022– 2023) HS:................................ Môn: Công nghệ 9 ........ Thời gian: 45 phút Lớp: .......... (KKTGGĐ) Số báo danh:....................
  8. Nhận xét của Giám ĐIỂM Chữ kí của GK khảo Bằng chữ Bằng số ĐỀ B I/ TRẮC NGHIỆM:(5điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng. Câu 1. Ampe kế là thiết bị dùng để đo A. công suất trên các đồ dùng điện. C. điện áp của các đồ dùng điện. B. dòng điện qua các đồ dùng điện. D. điện năng tiêu thụ của các đồ dùng điện. Câu 2. Có mấy cách phân loại dây dẫn điện? A.2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 3. Quy trình chung nối dây dẫn điện có mấy bước ? A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 4. Nghề điện dân dụng có mấy đối tượng lao động chính? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 5. Trên kí hiệu của dây dẫn điện là: M(nxF). Hãy cho biết, kí hiệu n là gì? A.Số lõi dây. B. Lõi nhôm. C. Lõi đồng. D. tiết diện của dây. Câu 6. Đồng hồ điện được dùng để đo công suất mạch điện là A. Lực kế. B. Vôn kế. C. Oát kế. D. Công tơ điện. Câu 7. Quy trình lắp đặt mạch điện bảng điện có mấy bước ? A. 6 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 8. Đồng hồ điện dùng để đo điện năng tiêu thụ của đồ dùng điện là A. Nhiệt kế. B. Oát kế. C. Công tơ điện. D. Đồng hồ vạn năng. Câu 9. Người lao động trong nghề điện dân dụng cần đảm bảo bao nhiêu yêu cầu? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 10. Dụng cụ nào dùng để cắt kim loại, ống nhựa? A. Búa. B. Kìm. C. Cưa. D. Khoan. Câu 11. Cho vôn kế có thang đo 300V, cấp chính xác 1,5 thì sai số tuyệt đối lớn nhất là: A. 3V. B. 3,5V. C. 4V. D. 4,5V. Câu 12. Đồng hồ điện được dùng để đo điện trở mạch điện là A. Ôm kế. B. Ampe kế. C. Oát kế. D. Vôn kế. Câu 13. Dụng dụng cụ nào đo chính xác đường kính dây điện? A. Thước đo góc. B. Tua vít. C. Thước cặp. D. Thước Pan me. Câu 14. Cách điện mối nối dây dẫn điện là để A. mối nối đẹp hơn. C. mối nối không tháo được.
  9. B. mối nối an toàn điện. D. mối nối dẫn điện tốt hơn. Câu 15. Dây dẫn nào sau đây được phân loại theo số sợi của lõi? A. Dây trần. C. Dây lõi nhiều sợi. B. Dây có 1 lõi. D. Dây có vỏ bọc cách điện. II. TỰ LUẬN.(5.0 điểm ). Câu 16. (2.0 điểm). Nêu yêu cầu của mối nối dây dẫn điện. Câu 17. (2.0 điểm). Trình bày cách nối nối tiếp dây dẫn lõi một sợi ? Để làm sạch lõi dây dẫn điện em chọn dùng giấy ráp hay dùng lưỡi dao nhỏ? Vì sao? Câu 18.(1.0 điểm).Vẽ sơ đồ lắp đặt mạch điện bảng điện gồm: 2 cầu chì, 1 ổ cắm điện, 1 công tắc điều khiển một bóng đèn. Bài làm …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………....... …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………
  10. …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………......................................................................................................................................... ........... …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………....... …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………
  11. …………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………..................................................................... .... HƯỚNG DẪN CHẤM & BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2022- 2023. Môn: Công Nghệ 9 ĐỀ B. I. Phần trắc nghiệm.(5.0 điểm). Mỗi câu đúng 1/3 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp B A C D A C B C D C D A D B C án II. Phần tự luận.(5.0 điểm). Câu Đáp án Điểm Câu 16.(2.0 điểm). * Yêu cầu của mối nối dây dân điện - Dẫn điện tốt 0.5 điểm - Độ bền cơ học cao 0.5 điểm - An toàn điện 0.5 điểm - Đảm bảo yêu cầu về mặt thẩm mỹ 0.5 điểm Câu 17.(2.0 điểm). - Nêu đúng 3 bước: + Uốn gập lõi: chia đoạn lõi thành 2 phần, uốn vuông góc 2 dây và 0,25điểm móc chúng vào nhau. + Vặn xoắn: giữ đúng vị trí rồi xoắn 2 dây vào nhau 2-3 vòng, sau đó 0,5điểm dùng kìm vặn xoắn lần lượt dây này vào dây kia 4-6 vòng. Hoàn thiện mối nối bằng cách dùng kìm cặp những vòng ngoài cùng, vặn ngược chiều nhau, siết mối nối vừa đủ chặt vầ đều. + Kiểm tra mối nối: Kiểm tra mối nối sau khi nối theo yêu cầu đặt ra. 0,25điểm - Để làm sạch lõi dây điện dẫn em chọn dùng giấy ráp. 0,5 điểm Nếu dùng lưỡi dao có thể gây đứt dây nhỏ, cắt vào lõi dây làm dây 0,5điểm không đảm bảo về tính dẫn điện và độ bền cơ học. Câu 18.(1.0 điểm). - Vẽ đúng sơ đồ lắp đặt 0.5 điểm - Bố trí các thiết bị điện phù hợp, đi dây gọn, đẹp và an 0.5 điểm toàn.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0