intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Quý Đôn, Đại Lộc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Quý Đôn, Đại Lộc” để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Quý Đôn, Đại Lộc

  1. PHÒNG GD & ĐT ĐẠI LỘC KIỂM TRA HỌC KỲ I ( NĂM HỌC 2022 – 2023 ) Môn : Công nghệ 9 ( Thời gian: 45 phút ) GV ra đề: Đỗ Văn Chính Đơn vị: Trường THCS Lê Quý Đôn MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ I Vận dụng Cấp độ Nhận Thông biết hiểu Cấp độ Cấp độ Tổng thấp cao cộng Nội dung TN TL TN TL TN TL TN TL C11 1 Giới thiệu nghề điện dân dụng 1.5đ 1.5đ Vật liệu dùng trong lắp C3,C9 C5 3 đặt mạng điệntrong nhà 0,5đ 1,0đ 1,5đ Dụng cụ dùng trong lắp C4,C8 C6 3 đặt mạng điện trong nhà 1,0đ 0,5đ 1,5đ C7 C2 2 Đồng hồ đo điện 0,5đ 0.5đ 1,0đ Nối dây dẫn điện C12 1 1,5 đ 1,5đ Lắp mạch điện bảng điện C1 C13 2 0,5đ 2,0đ 2,5 C10 1 Lắp mạch điện đèn ống huỳnh quang 0,5đ 0,5đ 7 1 2 1 1 1 13 Tổng số câu 3,5 1,5 1,0 1,5 2,0 0,5 10đ Tổng điểm 35% 15% 10% 15% 20% 5% 100% Tỉ lệ
  2. Họ và tên HS:........................................ KIỂM TRA HỌC KỲ I (2022 – 2023) Mã phách Lớp:........Trường THCS Lê Quý Đôn MÔN : CÔNG NGHỆ 9 Số báo danh: Phòng thi : Thời gian làm bài : 45 phút Điểm Chữ ký của giám khảo Chữ ký của giám thị Mã phách I.TRẮC NGHIỆM ( 5,0 điểm ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu 1: Các bước tiến hành lắp bảng điện theo quy trình: A. Vạch dấu ,lắp thiết bị điện vào bảng điện , khoan lỗ bảng điện, kiểm tra. B. Vạch dấu, khoan lỗ bảng điện, nối dây thiết bị điện của bảng điện, lắp thiết bị điện vào bảng điện ,kiểm tra. C. Khoan lỗ bảng điện, vạch dấu,kiểm tra,lắp thiết bị điện vào bảng điện,nối dây thiết bị điện của bảng điện. D. Khoan lỗ bảng điện, kiểm tra,vạch dấu,lắp thiết bị điện vào bảng điện,nối dây thiết bị điện của bảng điện. Câu 2: Đồng hồ vạn năng dùng để đo: A. Điện áp, điện trở,cường độ sáng. B. Cường độ dòng điện,điện áp, điện trở C. Điện áp, cường độ sáng,cường độ dòng điện D .Cường độ sáng, công suất điện, điện áp Câu 3: Vật liệu cách điện là: A. Nhựa, sành, nhôm ; B. Nhựa, gỗ, cao su, đồng C. Nhựa, sứ ; cao su, thủy tinh. D. Cao su, nhựa, sứ, sắt Câu 4: Dụng cụ cơ khí gồm: A. Kìm, búa, khoan, tua vít, thước. B. Cưa, kìm, ống nhựa, búa . C. Am pe kế, vôn kế, công tơ D. Kìm, bảng điện, ổ cắm,phích cắm Câu 5. Cấu tạo của dây cáp điện gồm có: A . Lõi, vỏ bảo vệ, vỏ cách điện B. Lõi, vỏ cách điện, dây dẫn. C. Vỏ cách điện, vỏ bảo vệ, dây cáp D. Lõi, vỏ cách điện, dây dẫn. Câu 6: Vôn kế có thang đo 200 V, cấp chính xác 1,5 thì sai số tuyệt đối lớn nhất là: A .3,0 V B .3,5 V C. 4,0 V D..4,5 V Câu 7: Đồng hồ điện được dùng để đo điện trở của mạch điện là: A. Oát kế B. Vôn kế C. Ampe kế D. Ôm kế Câu 8: Đơn vị đo dùng trong công tơ điện là: A. kw/h B. Vôn (V) C. kw D. kw.h Câu 9: Những vật liệu nào sau đây không phải là vật liệu cách điện: A. Pu li sứ, vỏ đui đèn, mi ca. C. Vỏ cầu chì, thước nhựa thước gỗ. B. Đoạn dây chì D. Ống nhựa, vỏ bọc tay cầm cái kìm, thảm cao su Câu 10: Trong mạch điện đèn ống huỳnh quang chấn lưu được mắc như thế nào so với bóng đèn ? A. Song song B. Nối tiếp C. Hỗn hợp D. Tất cả đều đúng II. TỰ LUẬN ( 5 điểm ) Câu 11: Trình bày nội dung lao động của nghề điện dân dụng. (1,5đ) Câu 12: Em hãy cho biết có mấy loại mối nối dây dẫn điện? Nêu các yêu cầu của mối nối dây dẫn điện .( 1,5 đ) Câu 13: Vẽ sơ đồ nguyên lý và sơ đồ lắp đặt mạch điện gồm có 2 cầu chì, 1 ổ cắm, 1 công tắc điều khiển 1 bóng đèn sợi đốt. (2đ)
  3. Bài làm . Phần I. Trắc nghiệm: Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ....
  4. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA MÔN CÔNG NGHỆ 9 HKI Năm học 2022– 2023 I.TRẮC NGHIỆM ( 5Điểm ) Chọn đúng mỗi câu 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B B C A A A D D B B II. TỰ LUẬN ( 5 Điểm) Câu 11: ( 1,5điểm) Nội dung lao động của nghề điện dân dụng: ( 1,5đ) - Lắp đặt mạng điện sản xuất và sinh hoạt (0.5đ) - Lắp đặt thiết bị điện và đồ dùng điện (0.5đ) - Vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa mạng điện, th iết bị và đồ dùng điện (0.5đ) Câu 12 ( 1,5điểm) * Có 3 loại mối nối dây dẫn điện: ( 0.75 đ) - Mối nối thẳng (nối nối tiếp). - Mối nối phân nhánh (nối rẽ). - Mối nối dùng phụ kiện (hộp nối dây, bulông v.v...) Yêu cầu mối nối dây dẫn (0.75đ) - Dẫn điện tốt - Có độ bền cơ học cao - An toàn điện - Đảm bảo về mặt mỹ thuật Câu 13: ( 2 điểm ) - Vẽ đúng sơ đồ nguyên lý ( 1đ) - Vẽ đúng sơ đồ lắp đặt ( 1đ)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2