Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Mẹ Thứ, Đông Giang
lượt xem 2
download
Với “Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Mẹ Thứ, Đông Giang” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Mẹ Thứ, Đông Giang
- PHÒNG GD & ĐT ĐÔNG GIANG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS MẸ THỨ Năm học: 2022 – 2023 Môn: Công nghệ 9 Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông Bài học hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Giới thiệu - Nhận biết được đối nghề nấu ăn tượng lao động của nghề nấu ăn. SC: 1 1 SĐ: 0,5 0,5 TL: 5% 5% 2. Sử dụng và - Biết được điều cần chú - Nêu được cách sử bảo quản dụng ý khi dùng dụng cụ bằng dụng và bảo quản cụ, thiết bị nhà nhôm hoặc sắt không gỉ. những đồ dùng bằng bếp - Biết được ác dụng cụ sắt không gỉ (inox) dùng để trộn. thường sử dụng trong nhà bếp. SC: 3 2 1 SĐ: 3 1 2 TL: 30% 10% 20% 3. Sắp xếp và - Hiểu được cách bố trang trí nhà trí các khu vực hoạt bếp động trong nhà bếp chưa hợp lí. SC: 1 1 SĐ: 0,5 0,5 TL: 5% 5% 4. An toàn lao - Biết được đâu không động trong phải là dụng cụ, thiết nấu ăn bị cầm tay dễ gây tai nạn trong nấu ăn. SC: 1 1 SĐ: 0,5 0,5 TL: 5% 5% 5. Xây dựng - Biết được mục đích của thực đơn việc xây dựng thực đơn. - Biết được điều nên chú ý để tổ chức một bữa ăn hoàn hảo, ngon miệng. SC: 2 2 SĐ: 1 1 TL: 10% 10% 6. Trình bày - Biết được có 2 cách đặt - Nêu được điểm khác và trang trí bàn ăn. nhau cơ bản giữa cách bàn ăn đặt bàn theo phong cách Việt Nam và phương Tây.
- SC: 2 1 1 SĐ: 2,5 0,5 1 TL: 25% 5% 10% 7. Chế biến - Biết cách chế biến món - Trình bày được cách các món ăn trộn. chế biến món nem không sử dụng - Biết được nguyên nhân cuốn (gỏi cuốn). nhiệt su hào ít giòn. SC: 3 2 1 SĐ: 3 1 2 TL: 30% 10% 20% TSC: 13 8 3 1 1 TSĐ: 10 4 3 2 1 TL:100% 40% 30% 20% 10% PHÒNG GD & ĐT ĐÔNG GIANG BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA TRƯỜNG THCS MẸ THỨ CUỐI HỌC KÌ I Năm học: 2022 – 2023 Môn: Công nghệ 9 Mức độ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chủ đề đánh giá Thông hiểu Vận dụng Nhận biết Thấp Cao 1. Giới Nhận biết: 1 thiệu nghề - Nhận biết được đối tượng lao (TN1) nấu ăn động của nghề nấu ăn. Nhận biết: - Biết được điều cần chú ý khi dùng dụng cụ bằng nhôm hoặc 2 (TN2, 2. Sử dụng sắt không gỉ. TN4) và bảo quản - Biết được các dụng cụ dùng dụng cụ, để trộn thiết bị nhà Thông hiểu: bếp - Nêu được cách sử dụng và 1 bảo quản những đồ dùng bằng (TL1) sắt không gỉ (inox) thường sử dụng trong nhà bếp. 3. Sắp xếp Thông hiểu: và trang trí - Hiểu được cách bố trí các 1 nhà bếp khu vực hoạt động trong nhà (TN5) bếp chưa hợp lí 4. An toàn Thông hiểu: lao động - Biết được đâu không phải là 1 trong nấu dụng cụ, thiết bị cầm tay dễ (TN6) ăn gây tai nạn trong nấu ăn. 5. Xây dựng Nhận biết: 2
- - Biết được mục đích của việc xây dựng thực đơn. (TN7, thực đơn - Biết được điều nên chú ý để TN10) tổ chức một bữa ăn hoàn hảo, ngon miệng. Nhận biết: - Biết được có 2 cách đặt bàn ăn 6. Trình bày 1 Vận dụng cao: và trang trí (TN3) - Nêu được điểm khác nhau cơ bàn ăn 1 bản giữa cách đặt bàn theo (TL3) phong cách Việt Nam và phương Tây Nhận biết 2 - Biết cách chế biến món trộn. 7. Chế biến (TN8, - Biết được nguyên nhân su hào các món ăn TN9) ít giòn. không sử Vận dụng thấp dụng nhiệt - Trình bày được cách chế biến 1 món nem cuốn (gỏi cuốn). (TL2) Tổng số câu 8 3 1 1 Tổng số 4,0 3,0 2,0 1,0 điểm Tỉ lệ 40% 30% 20% 10%
- PHÒNG GD & ĐT ĐÔNG GIANG KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS MẸ THỨ Môn: CÔNG NGHỆ 9 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) I. Trắc nghiệm (5.0 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau và ghi vào giấy làm bài. Ví dụ câu 1 chọn đáp án A thì ghi là 1A. Câu 1. Đối tượng lao động của nghề nấu ăn là: A. cơm, phở, bún, bánh. B. lương thực, thực phẩm. C. nồi niêu, xoong chảo, dao thớt. D. bếp gas, lò điện, các thiết bị khác. Câu 2. Khi dùng dụng cụ bằng nhôm hoặc sắt không gỉ cần chú ý: A. Đánh bóng thường xuyên. B. Có thể đựng thức ăn có muối hoặc axit lâu ngày. C. Dùng đồ chùi nhôm để chà sạch lớp nhôm oxit bên ngoài. D. Lau khô, không chứa lâu thức ăn có nhiều chất muối, axit. Câu 3. Theo em, có mấy cách đặt bàn ăn? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 4. Các dụng cụ trong nhóm được dùng để trộn: A. nồi, thìa, khăn, thớt, đũa. B. găng tay, rá, chén, dao, cốc. C. xoong, chảo, rỗ, thau nhỏ, thìa. D. thau nhỏ, găng tay, đũa, muỗng. Câu 5. Cách bố trí các khu vực hoạt động nào sau đây trong nhà bếp chưa hợp lí? A. Kệ gia vị đặt xa bếp. B. Tủ lạnh đặt gần cửa ra vào nhà bếp.
- C. Bếp đun đặt vào một góc của nhà bếp. D. Tủ cất giữ thực phẩm đặt gần cửa ra vào nhà bếp. Câu 6. Đâu không phải là dụng cụ, thiết bị dùng điện dễ gây tai nạn trong nấu ăn? A. Ấm nước sôi. B. Bếp nướng. C. Máy xay thịt. D. Máy đánh trứng. Câu 7. Việc xây dựng thực đơn là A. để kiểm soát cân nặng. B. để đáp ứng nhu cầu người nấu. C. để thực hiện một bữa ăn hợp lí. D. chọn các món ăn nhiều chất đạm. Câu 8. Chế biến món trộn là A. trộn nguyên liệu thực vật và gia vị. B. trộn nguyên liệu động vật và gia vị. C. trộn nguyên liệu thực vật và động vật. D. trộn nguyên liệu động vật, thực vật và gia vị. Câu 9. Trong món nộm su hào, su hào ít giòn là do A. thái su hào to quá. B. cho nhiều muối khi trộn. C. ngâm lâu su hào trong nước. D. rắc muối chưa đủ thời gian rút nước trong nguyên liệu. Câu 10. Để tổ chức một bữa ăn hoàn hảo, ngon miệng nên chú ý: A. Chọn các món ăn nhiều chất béo. B. Chọn các loại thực phẩm đắt tiền. C. Chọn các món ăn nhiều đạm động vật. D. Chuẩn bị thực đơn phù hợp với các yếu tố có sẵn. II. Tự luận (5.0 điểm) Câu 1 (2.0 điểm) Em hãy nêu cách sử dụng và bảo quản những đồ dùng bằng sắt không gỉ (inox) thường sử dụng trong nhà bếp. Câu 2 (2.0 điểm) Trình bày cách chế biến món nem cuốn (gỏi cuốn). Câu 3 (1.0 điểm) Cách đặt bàn theo phong cách Việt Nam và phương Tây có điểm khác nhau cơ bản nào? ---------------Hết-----------------
- PHÒNG GD & ĐT ĐÔNG GIANG ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS MẸ THỨ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Năm học: 2022 – 2023 Môn: Công nghệ 9 Phần Đáp án Điểm Phần I. (Mỗi câu đúng 0,5 điểm) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 5 B D B D A A C D D D Trắc nghiệm (5 điểm) Tự luận Câu 1. (2 điểm) (5 điểm) - Không đun lửa to vì dễ bị ố; 0.5 - Tránh va chạm với những đồ dùng cùng chất liệu vì dễ làm trầy xước bề mặt. Chỉ nên 0.5 dùng đũa hoặc đồ dùng bằng gỗ để xào nấu thức ăn; - Không lau chùi bằng đồ nhám vì dễ gây trầy xước, mất vẻ bóng láng; - Không chứa thức ăn có nhiều chất muối, axit,... lâu ngày trong đồ dùng bằng sắt 0.5 không gỉ, thức ăn dễ bị nhiễm mùi sắt và làm mòn, hỏng đồ dùng. 0.5 Câu 2. (2 điểm) a) Làm tương chấm - Trộn hỗn hợp: tương, bột đao + đường (có thể thay bột đao và đường bằng chè đỗ 0.5 trắng), tỏi, nấu hơi sền sệt, sau đó cho nước me + giấm vào, nêm vừa ăn; - Múc tương chấm ra bát, cho ớt băm vào và rắc lạc lên trên b) Cuốn nem (gỏi) 0.5 - Bánh đa nem thấm nước lọc cho dẻo, để rau xà lách, rau thơm, giá đỗ, bún lên trên, trên cùng đặt dàn đều thịt và tôm; 0.5 - Gấp mép hai bên vào, cuốn lại, trong lúc cuốn đặt cọng hẹ cắt đôi vào giữa. 0.5
- Câu 3. (1 điểm) - Việt Nam + Đũa 0.25 + Bát đựng nước chấm 0.25 - Phương Tây + Dao 0.25 + Nĩa 0.25 Người ra đề Duyệt của TCM Duyệt của CMT Nguyễn Thị Minh Nguyệt Nguyễn Thị Hoàng Đinh Thị Thu Hoài
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 432 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 341 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 481 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 327 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 937 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 316 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 374 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 563 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 230 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 447 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 275 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 427 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 225 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 286 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 128 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn