Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2022-2023 - Trường THCS Lê Văn Tám, Đông Giang
lượt xem 1
download
“Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2022-2023 - Trường THCS Lê Văn Tám, Đông Giang” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2022-2023 - Trường THCS Lê Văn Tám, Đông Giang
- PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG GIANG THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS LÊ VĂN TÁM MÔN: CÔNG NGHỆ 9 Họ và tên: ……………………………. Thời gian:45phút ( không kể thời gian giao đề) Lớp : ……………………………. Ngày thi: ......... / ........ / ....... Điểm Nhận xét của giáo viên Chữ kí của giám thị I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5điểm) Hãy khoanh tròn vào đầu chữ cái (A, B, C, D) đứng trước mỗi câu cho đáp án đúng nhất: Câu 1: Ghép cành gồm các kiểu ghép A. ghép áp, ghép nêm, ghép chẻ bên. B. ghép cửa sổ, ghép áp, ghép đoạn cành. C. ghép cửa sổ, ghép chữ T, ghép áp. D. ghép đoạn cành, ghép cửa sổ, ghép nêm. Câu 2: Trồng cây ăn quả được thực hiện theo quy trình: A. Đào hố trống Bóc vỏ bầu Đặt cây vào hố Tưới nước Lấp đất. B. Đào hố trống Bóc vỏ bầu Đặt cây vào hố Lấp đất Tưới nước. C. Đào hố trống Đặt cây vào hố Bóc vỏ bầu Lấp đất Tưới nước. D. Đào hố trống Đặt cây vào hố Bóc vỏ bầu Tưới nước Lấp đất. Câu 3: Tạo hình, sửa cành cho cây vào thời kì cây non gọi là A. đốn phục hồi. B. đốn tạo quả. C. đốn tạo cành. D. đốn tạo hình. Câu 4: Khu cây giống trong vườm ươm cây ăn quả dùng để A. lấy cây giống đem trồng và làm gốc ghép. B. trồng các cây mẹ lấy hạt gieo thành cây con. C. ra ngôi cây gốc ghép, cành chiết, cành giâm. D. trồng các cây rau, cây họ đậu. Câu 5: Ở miền bắc đâu là thời vụ thích hợp trồng cây ăn quả ? A. tháng 2 – tháng 4. B. tháng 8- tháng 9. C. tháng 2 – tháng 4 và Tháng 8- tháng 9. D. tháng 4- tháng 5. Câu 6: Các bước chiết cành theo yêu cầu kỹ thuật là: A. Chọn cành chiết Cắt cành chiết Khoanh vỏ Trộn hỗn hợp bó bầu bó bầu. B. Chọn cành chiết Cắt cành chiết Trộn hỗn hợp bó bầu Khoanh vỏ Bó bầu. C. Chọn cành chiết Khoanh vỏ Trộn hỗn hợp bó bầu Bó bầu Cắt cành chiết. D. Chọn cành chiết Khoanh vỏ Bó bầu Trộn hỗn hợp bó bầu Cắt cành chiết. Câu 7: “Bóc hết lớp vỏ rồi cạo sạch phần vỏ trắng sát phần gỗ rồi để khô” là bước A. Khoanh vỏ. B. Bó Bầu. C. Kiểm tra. D. Chọn cành chiết. Câu 8: Vị trí ghép mắt nhỏ có gỗ thường là: A. Cách mặt đất khoảng 5 đến 10cm. B. Cách mặt đất khoảng 15 đến 20cm. C. Cách mặt đất khoảng 5 đến 30cm. D. cách mặt đất khoảng 20 đến 30cm. Câu 9. Trong giai đoạn chọn và cắt cành ghép của ghép đoạn cành, cắt vát đầu gốc của cành ghép một vết dài bao nhiêu? A. 0,5 – 1cm. B. 1 – 1,5cm. C. 1,5 – 2cm. D. 2 – 2,5cm. Câu 10: Phương pháp ghép là A. phương pháp nhân giống bằng cách tách cành từ cây mẹ để tạo ra cây con. B. phương pháp nhân giống dựa trên khả năng hình thành rễ phụ của các đoạn cành. C. phương pháp gắn một đoạn cành, mắt, lên gốc của cây cùng họ để tạo cây mới.
- D. phương pháp nhân giống tạo cây con bằng cách gieo hạt. Câu 11: Đặc điểm thực vật của cây ăn quả có múi là A. Có nhiều cành. B. Rễ phát triển. C. Hoa có mùi thơm hấp dẫn. D. Cả 3 đáp án trên. Câu 12: Đa số cây ăn quả thuộc loại thân gì? A. thân leo. B. Thân gỗ. C. Thân bò . D. Thân cột. Câu 13: Phương pháp nhân giống hữu tính là phương pháp nhân giống bằng cách: A. chiết cành. B. ghép cành. C. gieo hạt. D. giâm cành. Câu 14: Nhiệt độ thích hợp cho cây ăn quả có múi là: A. 250C. B. 270C. C. 250C – 270C. D. 300C. Câu 15: Trộn phân chuồng, phân lân, kali cho vào hố sau bao lâu mới trồng cây? A. 20 ngày. B. 25 ngày. C. 20 – 25 ngày. D. 30 ngày. II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm). Câu 16: (2.0điểm) a. Bón phân thúc cho cây ăn quả vào thời kỳ nào ? b. Tại sao lại bón vào rãnh hoặc hố theo hình chiếu của tán cây Câu 17 : (1.0 điểm) Kể tên được một số loại cây ăn quả có múi phổ biến và phương pháp nhân giống phổ biến cây ăn quả có múi. Câu 18: (2.0 điểm) Em hãy trình bày quy trình ghép đoạn cành. BÀI LÀM .............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ...............................................................................................................................................................
- ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ...............................................................................................................................................................
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 317 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn