Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trần Phú, Bắc Trà My
lượt xem 0
download
Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trần Phú, Bắc Trà My” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trần Phú, Bắc Trà My
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN: CÔNG NGHỆ 9 NĂM HỌC: 2023-2024 Cấp Nhận Thông Vận Cộng độ biết hiểu dụng TNKQ TL TNKQ TL Cấp Cấp độ độ cao Tên thấp chủ đề TNKQ TL TNKQ TL Một số vấn đề - Biết quy trình - Đưa ra trồng cây ăn trồng cây ăn được các quả quả. tác dụng của cây ăn quả đến môi trường. Số câu 1 1 (C1) (C14) Số 0,5đ 1,0đ 1 điểm 5% 10% 1 Tỉ lệ % Các phương - Biết phương - Hiểu được ưu pháp nhân pháp nhân giống điểm phương giống cây ăn hữu tính. pháp nhân giống quả. hữu tính. Số câu 1 1 (C6) C7 Số 0,5đ 0,5đ 1 điểm 5% 5% 1 Tỉ lệ % Thực hành: - Biết các kiểu - Hiểu được ưu - Giải thích Giâm cành, ghép cành. điểm của phương được phương chiết cành, pháp giâm cành pháp nhân ghép cành. - Hiểu được khó giống phù hợp khăn của phương nhất là ghép pháp giâm cành. theo kiểu chữ T - Hiểu được ưu và ghép mắt nhược điểm của nhỏ có gỗ để phương pháp khôi phục vườn chiết cành. quýt, cam (quả có múi) ở địa phương. Số câu 1 2 1 1 (C5) (C8;C1 (C12) (C13) 0) Số 0,5đ 1,0đ 1,0đ 2,0đ 4 điểm 5% 10% 10% 20% 4
- Tỉ lệ % Thực hành: - Biết được Hiểu được trồng cây ăn Bưởi Năm Roi, nguyên nhân quả quả có múi, bưởi da xanh, bưởi từ tháng 6 Kĩ thuật bưởi đỏ và quýt đến tháng 12 chảy trồng nhãn xiêm là cây nước màu vàng, được trồng múi bị hỏng. nhiều ở Nam Bộ. - Biết được trên cây nhãn loại hoa có thể đậu quả là hoa cái. - Biết được thời điểm cây ăn quả có múi cần phải bón phân thúc. - Biết các công việc chăm sóc cây ăn quả có múi. Số câu 3 1 1 (C2; (C11) (C9) C3,C4) Số 1,5đ 1,0đ 0,5đ 3 điểm 15% 10% 5% 3 Tỉ lệ % TS câu 7 5 1 1 TS điểm 4,0đ 3,0đ 2,0đ 1,0đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 1
- BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN: CÔNG NGHỆ 9 NĂM HỌC: 2023-2024 I. TRẮC NGHIỆM: Câu 1: (NB) Biết được quy trình trồng cây ăn quả. Câu 2: (NB) Biết được Bưởi Năm Roi, bưởi da xanh, bưởi đỏ và quýt xiêm là cây được trồng nhiều ở Nam Bộ . Câu 3: (NB) Biết được trên cây nhãn loại hoa có thể đậu quả là hoa cái. Câu 4: (NB) Biết được thời điểm cây ăn quả có múi cần phải bón phân thúc. Câu 5: (NB) Biết các kiểu ghép cành. Câu 6: (NB) Biết phương pháp nhân giống hữu tính. Câu 7: (TH) Hiểu được ưu điểm phương pháp nhân giống hữu tính. Câu 8: (TH) Hiểu được ưu điểm của phương pháp giâm cành. Câu 9: (TH). Hiểu được nguyên nhân quả bưởi từ tháng 6 đến tháng 12 chảy nước màu vàng, múi bị hỏng. Câu 10: (TH) Hiểu được khó khăn của phương pháp giâm cành. II. TỰ LUẬN: Câu 11: (NB) Biết các công việc chăm sóc cây ăn quả có múi. Câu 12: (TH) Hiểu được ưu nhược điểm của phương pháp chiết cành. Câu 13: (VD) Giải thích được phương pháp nhân giống phù hợp nhất là ghép theo kiểu chữ T và ghép mắt nhỏ có gỗ để khôi phục vườn quýt, cam (quả có múi) ở địa phương. Câu 14: (VDC) Đưa ra được các tác dụng của cây ăn quả đến môi trường.
- PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG PTDT BT TH&THCS TRẦN PHÚ Năm học 2023 - 2024 MÔN: CÔNG NGHỆ 9 Họ và tên: ……………………………... Thời gian làm bài: 45 phút Lớp: …… (không kể thời gian giao đề) Điểm Nhận xét của thầy (cô) ĐỀ BÀI I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 ĐIỂM) Hãy chọn câu trả lời đúng Câu 1: Quy trình trồng cây ăn quả là A. đào hố trồng -> Đặt cây vào hố -> Bóc vỏ bầu -> Lấp đất -> Tưới nước. B. đào hố trồng -> Bóc vỏ bầu -> Đặt cây vào hố -> Lấp đất -> Tưới nước. C. đào hố trồng -> Đặt cây vào hố -> Lấp đất -> Tưới nước. D. đào hố trồng -> Bóc vỏ bầu -> Đặt cây vào hố -> Lấp đất. Câu 2: Bưởi Năm Roi, bưởi da xanh, bưởi đỏ và quýt xiêm là cây được trồng nhiều ở vùng nào? A. Miền Bắc. B. Miền Trung. C. Tây Nguyên. D. Nam Bộ. Câu 3: Trên cây nhãn loại hoa có thể đậu quả là A. hoa đực. B. hoa cái. C. hoa lưỡng tính. D. không có loại hoa nào. Câu 4: Cây ăn quả có múi cần phải bón phân thúc khi nào? A . Sau khi hái quả và tỉa cành. B. Đón trước khi hoa nở. C . Bón nuôi quả. D. Theo tình hình của cây và tuổi cây. Câu 5: Ghép cành gồm các kiểu ghép là A. ghép áp, ghép nêm, ghép chẻ bên. B. ghép cửa sổ, ghép áp, ghép đoạn cành. C. ghép cửa sổ, ghép chữ T, ghép áp. D. ghép đoạn cành, ghép cửa sổ, ghép nêm. Câu 6: Nhân giống hữu tính là phương pháp nào sau đây? A. Ghép. B. Gieo hạt. C. Chiết cành. D. Nuôi cấy tế bào. Câu 7: Nhân giống hữu tính có ưu điểm là A. hệ số nhân giống cao, cây khỏe. B. cây nhanh ra quả. C. dễ thoái hóa giống. D. quả có mẫu mã đẹp. Câu 8: Phương pháp giâm cành “KHÔNG” có ưu điểm nào? A. Cây nhanh ra quả, không bị thoái giống. B. Cây nhanh ra quả, năng suất cao. C. Cây khỏe, không bị đổ khi gió lớn. D. Cây nhanh ra quả, không bị thoái giống, năng suất cao.
- Câu 9: Quả bưởi từ tháng 6 đến tháng 12 chảy nước màu vàng, múi bị hỏng là do A. nấm và vi khuẩn. B. ruồi vàng. C. sâu đục quả. D. dơi. Câu 10: Khó khăn nhất của phương pháp giâm cành là A. cắt cành giâm. B. giâm cành. C. chăm sóc, bảo vệ cành giâm. D. bảo vệ cành giâm. II. TỰ LUẬN (5,0 ĐIỂM) Câu 11: (1,0 điểm) Kể tên các công việc chăm sóc cây ăn quả có múi? Câu 12: (1,0 điểm) Em hãy nêu ưu và nhược điểm của phương pháp nhân giống chiết cành? Câu 13: (2,0 điểm) Để khôi phục vườn quýt, cam (quả có múi) ở địa phương, theo em nên sử dụng phương pháp nhân giống nào là phù hợp nhất, mang lại lợi ích kinh tế. Em hãy giải thích lí do? Câu 14: (1,0 điểm) Ngoài giá trị dinh dưỡng cây ăn quả còn có tác dụng gì đến môi trường? ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………
- ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B D B D A B A C B C II. TỰ LUẬN Câu Nội dung Điểm Câu 11 - Làm cỏ, vun xới 0,25 điểm (1,0 điểm). - Bón phân thúc 0,25 điểm - Tưới nước. 0,25 điểm - Tạo hình sửa cành. Phòng trừ sâu bệnh. 0,25 điểm Câu 12 Ưu điểm của phương pháp chiết cành: (1,0 điểm). - Giữ được đặc tính của cây mẹ. Ra hoa, 0,25 điểm quả sớm. - Mau cho cây giống 0,25 điểm Nhược điểm của phương pháp chiết cành: - Tuổi thọ không cao vì không có rễ cọc 0,25 điểm ăn sâu. 0,25 điểm Cây chiết qua nhiều thế hệ hay bị nhiễm vi rút. Câu 13 - Phương pháp phù hợp nhất là ghép theo kiểu 0,5 điểm (2,0 điểm). chữ T và ghép mắt nhỏ có gỗ. - Vì đối với cây ăn quả có múi phương pháp 0,5 điểm nhân giống phổ biến là chiết cành và ghép cành. 0,5 điểm
- - Phương pháp chiết cành không phù hợp vì đây là giống cam, quýt lâu đời, đã bị thoái hóa giống không có giá trị kinh tế. 0,5 điểm - Cần ghép các giống khác có giá trị kinh tế vào gốc cam, quýt có sẵn trên địa phương. Câu 14 - Bảo vệ môi trường sinh thái làm sạch không 0,5 điểm (1,0 điểm). khí - Giảm tiếng ồn làm rừng phòng hộ, hàng rào 0,25 điểm chắn gió - Làm đẹp cảnh quan, chống xói mòn bảo vệ 0,25 điểm đất
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 344 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 327 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 316 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 944 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
4 p | 249 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 428 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn