intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Don, Nam Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:13

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Don, Nam Trà My’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Don, Nam Trà My

  1. KHUNG MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN: CÔNG NGHỆ, LỚP 9– THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT Mức độ Tổng % tổng nhận thức TT Chủ Bài Vận Nhận Thông Vận Thời đề học dụng Số CH điểm biết hiểu dụng gian cao Thời Thời Thời Thời Số CH TN (Phút) Số CH gian Số CH gian Số CH gian gian (Phút) (Phút) (Phút) (Phút) Những Bài1: vấn đề Giới chung thiệu về cây chung 1.5 1 2 2 1.5 6 ăn quả nghề trồng cây ăn quả. Bài 2. Một số TL vấn đề 2 2 1.5 2 1.5 10 chung về cây ăn quả 3 Chủ đề Bài 3: 1 10 1 10 20 1: Các Các phươn phươn g pháp g pháp nhân nhân giống giống cây ăn cây ăn quả quả
  2. Bài 4: Thực 4 hành 2 3 2 3 6 giâm cành Bài 5: Thực 5 hành 2 1.5 2 1.5 6 chiết cành Bài 6: Thực 6 1 0.75 1 0.75 3 hành ghép Bài 7: Kĩ Chủ đề thuật 7 2: Kĩ trồng 3 2.25 1 10 3 1 12.25 30 thuật cây ăn trồng quả có và múi chăm Bài 8: sóc Kĩ cây ăn thuật 8 2 1.5 1 1.5 1 11.5 2 1 14.5 19 quả trồng cây nhãn Tổng 12 9 4 14.5 1 10 1 11.5 15 3 45 100 Tỉ lệ 40 30 20 10 (%) Tỉ lệ chung (%) 70 30 100
  3. BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN: CÔNG NGHỆ, LỚP 9 Thời gian làm bài: 45 phút TT Chủ đề Bài học Mức độ cần Mức độ nhận thức kiểm tra, đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 Những vấn Bài1: 1.Nhận biết 2 đề chung về Giới thiệu - Trình bày cây ăn quả chung TN1 được vai trò nghề TCĂQ của cây ăn TN2 quả. -Trình bày được yêu câù của nghề đối với người lao động. 2 Nhận biết: 2 - Trình bày TN3 được đặc Bài 2. Một số vấn đề chung điểm cơ bản về cây ăn của nghề quả TN4 trồng cây ăn quả.
  4. - Trình bày được yêu cầu ngoại cảnh của cây ăn quả. 3 Chủ đề 1: Bài 3: Các Thông hiểu: 1 Các phương phương pháp - Trình bày pháp nhân nhân giống TL1 được ưu, giống cây ăn cây ăn quả nhược điểm quả của các phương pháp nhân giống vô tính cây ăn quả. 4 Bài 4: Thực Thông hiểu: 2 hành giâm TN5,6 - Trình bày cành được ưu, nhược điểm của các phương pháp giâm cành
  5. 5 Bài 5: Thực Nhận biết: 2 hành chiết - Nêu được TN7,8 cành quy trình nhân giống cây ăn quả bằng phương pháp chiết cành. 6 Bài 6: Thực Nhận biết: 1 hành ghép - Nêu được TN9 quy trình nhân giống cây ăn quả bằng phương pháp ghép 7 Bài 7: Kĩ Nhận biết: 3 2 1 Chủ đề 2: Kĩ thuật trồng - Nêu được thuật trồng cây ăn quả TN10 các bước cây ăn quả có múi trồng cây ăn TN11 quả có múi - Mô tả được kĩ thuật chăm sóc (làm cỏ, TN12 vun xới, bón phân thúc, tưới tiêu TL2 nước, phòng trừ sâu, bệnh
  6. hại) một số loại cây ăn quả phổ biến. - Nêu được đặc điểm thực vật và yêu cầu ngoại cảnh trồng cây ăn quả ở nước ta. Vận dụng: Vận dụng kiến thức về kĩ thuật trồng, chăm sóc, tỉa cành cây ăn quả có múi vào thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương. 8 Bài 8: Kĩ Nhận biết: 2 1 1 thuật trồng - Nêu được TN13,14 cây nhãn đặc điểm thực vật, yêu cầu ngoại cảnh,thu TN15 hoạch, bảo quản và chế biến nhãn. Thông hiểu: Mô tả được kĩ
  7. thuật chăm sóc (làm cỏ, TL3 vun xới, bón phân thúc, tưới tiêu nước, phòng trừ sâu, bệnh hại) một số loại cây ăn quả phổ biến. Vận dụng cao: Vận dụng kiến thức về kĩ thuật trồng, chăm sóc, tỉa cành cây nhãn vào thực tiễn sản xuất ở gia đình. TỔNG 12 1 1
  8. UBND HUYỆN NAM TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI KỲ I - NĂM HỌC: 2023 – 2024 TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ DON Môn: Công nghệ - Khối 9 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) (Đề gồm 02 trang) Họ và tên thí sinh: ……………………………Lớp: …………….SBD:……………. I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Chọn đáp án đúng trong các câu trả lời đã cho ở bên dưới rồi ghi vào giấy bài làm. Ví dụ: Câu 1 chọn đáp án A thì ghi là: 1A… Câu 1: Nghề trồng cây ăn quả có vai trò A. cung cấp dược liệu. B. cung cấp lương thực, thực phẩm. C. cung cấp hoa để sản xuất nước hoa. D. cung cấp quả để ăn, chế biến và xuất khẩu. Câu 2: Người trồng cây ăn quả cần có năng lực, phẩm chất nào sau đây? A. Chọn giống cây lương thực. B. Học giỏi, làm văn tốt. C. Hiểu biết về hóa học. D. Có sức khỏe tốt, yêu thiên nhiên, hiểu biết về sinh học. Câu 3: Công việc của người làm nghề trồng cây ăn quả là A. trồng và chăm sóc. B. cắt cành tỉa cây. C. thu hoạc và chế biến quả. D. trồng, chăm sóc, thu hoạch và bán sản phẩm các loại quả. Câu 4: Để cây ăn quả phát triển tốt cần đáp ứng các điều yêu cầu ngoại cảnh nào? A. Nhiệt độ, ánh sáng, lượng mưa và pH đất trồng phù hợp. B. Nhiệt độ, ánh sáng và pH đất trồng phù hợp. C. Ánh sánh, lượng mưa, pH đất trồng. D. Nhiệt độ, lượng mưa và ánh sáng. Câu 5: Phương pháp giâm “Không” có ưu điểm nào? A. Cây nhanh ra quả, không bị thoái giống.
  9. B. Cây khỏe, không bị đổ khi gió lớn. C. Cây nhanh ra quả, năng xuất cao. D. Cây nhanh ra quả, không bị thoái giống, năng xuất cao. Câu 6: Khó khăn nhất của phương pháp giâm cành là A. cắt cành giâm. B. giâm cành. C. bảo vệ cành giâm . D. chăm sóc, bảo vệ cành giâm. Câu 7: Cành chiết được cắt sau khi chiết trong thời gian A. 1 đến 2 tháng. B. 2 đến 3 tháng. C. 3 đến 4tháng. D. 4 đến 5 tháng. Câu 8: Cành chiết cần có đạt tiêu chuẩn nào? A. Cành to khỏe. B. Cành bánh tẻ, sạch bệnh. C. Cành cây già. D. Cành còn non. Câu 9: Khi ghép cây cần chọn mắt ghép ở cây như thế nào? A. Cây có nhiều quả to. B. Cây nhiều quả nhỏ. C. Cây nhiều quả. D. Cây năng xuất cao, chất lượng tốt, quả đẹp. Câu 10: Cây ăn quả có múi được trồng theo qui trình A. Bóc vỏ bầu - Đặt cây vào hố - Đào hố trồng - Lấp đất - Tưới nước. B. Đào hố trồng - Bóc vỏ bầu - Đặt cây vào hố - Lấp đất - Tưới nước. C. Đặt cây vào hố - Đào hố trồng - Lấp đất - Tưới nước - Bóc vỏ bầu. D. Bóc vỏ bầu - Đào hố trồng - Lấp đất - Đặt cây vào hố - Tưới nước. Câu 11: Huyện trồng bưởi nổi tiếng nhất của tỉnh Hòa Bình là A. Kim Bôi. B. Tân Lạc. C. Đà Bắc. D. Mai Châu. Câu 12: Nhiệt độ thích hợp để cây ăn quả có múi phát triển là A. 20ºC- 22º C. B. 22ºC - 25ºC. C. 25ºC - 27ºC. D. 27ºC - 30ºC. Câu 13: Cây nhãn được nhân giống chủ yếu bằng những phương pháp nào? A. Chiết, ghép. B. Gieo hạt, chiết. C. Gieo hạt, nuôi cấy mô. D. Gieo hạt, ghép. Câu 14: Thu hoạch nhãn cần đảm bảo yêu cầu A. đúng độ chín, bẻ cả cành. B. dùng sào vặn chùm quả. C. đúng độ chín, leo cây vin cành, bẻ chùm quả.
  10. D. đúng độ chín, cắt chùm quả, không làm rơi rụng. Câu 15: Quả nhãn khi gần chín bị hỏng và rụng có mùi hôi là do A. chim. B. Dơi. C. bọ xít. D. bướm đêm. II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Bài 1: (2,0 điểm) Em hãy nêu ưu, nhược điểm của các phương pháp nhân giống cây ăn quả bằng hạt? Bài 2: (2,0 điểm) Thực hiện quy trình trồng cây ăn quả có múi? Bài 3: (1,0 điểm) Kể tên các loại sâu hại nhãn? Vận dụng kiến thức đã học để hạn chế thiệt hại do bọ xít nâu gây ra? ----------------HẾT-------------- *Lưu ý : - Học sinh không được sử dụng tài liệu. - Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
  11. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: Công nghệ – Lớp 9 I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) 1 đáp án đúng ghi 0,3 điểm; 3 đáp án đúng 1,0 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án D D D A B D A B D B B B A D C II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Bài Nội dung kiến thức Điểm Phương pháp nhân giống bằng hạt. * Ưu điểm: 1,0 - Nhanh tạo ra cây con. - Cây tạo ra đồng loạt, cùng kích cỡ, độ tuổi. - Nhân giống nhanh, đơn giản. 1 - Cây thích nghi tốt, bộ rễ khỏe, nhanh ra hoa, quả. - Cây giữ được đặc tính của cây mẹ. * Nhược điểm: 1,0 - Dễ thoái hóa giống. - Khó kiểm soát được các phẩm chất của cây con do có thể có hiện tượng biến dị di truyền. - Cây chậm ra hoa, quả. 2 Trồng cây ăn quả có múi cần thực hiện đúng các yêu cầu kỹ thuật sau: + Xác định đúng thời vụ theo từng vùng - Các tỉnh phía bắc từ tháng 2-4 đến tháng 8-10 0,5 - Các tỉnh phía nam từ tháng 4 đến tháng 5. + Đảm bảo mật độ khoảng cách trồng Phụ thuộc vào từng loại cây, từng loại đất. + Đào hố, bón phân lót đúng kỹ thuật 0,5 Hố rộng 60-80cm, sâu 40-60cm. Bón 30kg phân chuồng, 0,2-0,5kg phân lân, 0,1-0,2kg kali + Chăm sóc cẩn thận sau khi trồng 0,5 Cần tiến hành tưới nước và giữ ẩm cho đất, làm cỏ vun sới và bón phân thúccho cây
  12. 0,5 - Các loại sâu hại nhã chủ yếu là: Bọ xít nâu, dơi ăn quả, 0,5 sâu đục cành, bệnh thán thư… - Cách trị bọ xít nâu: 0,25 + Rung cây khi trời mưa hoặc trời tối để bắt bọ xít con 3 non và con già, 0,25 dùng vợt trao vào cành hoa, chùm quả + Phun thuốc trừ bọ xít đặc hiệu đúng liều lượng và đảm bảo thời gian cách ly trước khi hu hoạch * Lưu ý: Đối với học sinh khuyết tật học tập I. Trắc nghiệm (7,5 điểm): Một câu đúng ghi 0,5 điểm. II. Tự luận (2,5 điểm): - Câu 1. Đúng ghi 1,0 điểm. - Câu 2. Đúng ghi 1,0 điểm. - Câu 3. Đúng ghi 0,5 điểm. TM.Hội đồng thẩm định và sao in đề Tổ chuyên môn Người ra đề Chủ tịch Hội đồng
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2