Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu, TP Hội An
lượt xem 1
download
Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu, TP Hội An" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu, TP Hội An
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKI NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN CÔNG NGHỆ 9 NHẬN THÔNG VẬN DỤNG CỘNG BIẾT HIỂU Chủ đề TNK TL TNKQ TL Cấp độ thấp Cấp độ cao Q TNKQ TL TNKQ TL 1 Đặc điểm của Biết được mạng điện gia mạng điện đình gia đình Số câu 4 4 Số điểm Tỉ lệ 1, 1,0 điểm = 10 % % 0 2) Nghề điện Hiểu được Nêu được dân dụng yêu cầu của các nơi đào nghề điện tạo nghề dân dụng đối điện dân với người dụng lao động. Số câu 1 1 2 Số điểm Tỉ lệ 2,0 điểm = 20% % 1,0 1,0 3) VL điện Biết được Hiểu được dùng trong các vl điện các vl điện mạng điện dùng trong dùng trong trong nhà mạng điện mạng điện trong nhà trong nhà Số câu 4 2 6 Số điểm Tỉ lệ 1,5 điểm = 15% % 1,0 0,5 4) Dụng cụ Biết được Hiểu được dùng trong lắp công dụng công dụng đặc mạng điện của các dụng của các dụng cụ dùng cụ dùng trong mạng trong mạng điện điện Số câu 4 2 6 Số điểm Tỉ lệ 1,5 điểm = 15% % 1,0 0,5 5) Nối dây dẫn Biết được điện các loại mối nối và yêu cầu của các mối nối dây dẫn điện
- Số câu 4 4 Số điểm Tỉ lệ 1,0 điểm = 10% % 1,0 6)lắp đặt mạng Hiểu được Vẽ được sơ điện bảng điện các thiết bị đồ lắp đặt dùng trong mạch điện lắp đặt mạng bảng điện. điện bảng điện Số câu 0,5 0,5 1 Số điểm Tỉ lệ 2 điểm = 20% % 1,0 1,0 7)Lắp đặt mạch Hiểu được điện đèn ống quy trình lắp huỳnh quang đặt mạch điện đèn ống huỳnh quang Số câu 1 1 Số điểm Tỉ lệ 1,0 1,0 điểm = 10% % Tổng số câu 16 5,5 2 0,5 24 Tổng số điểm 4,0 40% 3,0 30% 2,0 20% 1,0 10% 10 điểm = 100%
- BẢNG ĐẶC TẢ BÀI KIỂM TRA HKI MÔN CÔNG NGHỆ 9 Năm học: 2023 - 2024 A/ Phần trắc nghiểm: (5 điểm) Câu 1: Biết được đặc điểm của mạng điện thắp sáng gia đình. ( 0,25đ) Câu 2: Biết được vị trí mắc cầu chì. (0 ,25đ) Câu 3: Biết được cấp điện áp của mạng điện gia đình. (0,25đ) Câu 4: Biết được biết được các loại đồ dùng điện. (0,25đ) Câu 5: Biết được công dụng của dụng cụ cơ khí. (0,25đ) Câu 6: Biết được các loại dụng cụ cơ khí. ( 0,25đ) Câu 7:. Hiểu được công dụng của các đồng hồ đo điện (0,25đ) Câu 8: Hiểu được công dụng của các đồng hồ đo điện. ( 0,25đ) Câu 9: Biết được công dụng của máy khoan. ( 0,25đ) Câu 10: Biết được công dụng của dụng cụ cơ khí. ( 0,25đ) Câu 11: Biết được đặc điểm của vật liệu dẫn điện. ( 0,25đ) Câu 12: Biết được các loại vật liệu cách điện. ( 0,25đ) Câu 13: Biết được cách phân loại dây dẫn điện. ( 0,25đ) Câu 14: Biết được cách phân loại dây dẫn điện điện. ( 0,25đ) Câu 15: Hiểu được cấu tạo của dây dẫn điện ( 0,25đ) Câu 16: Hiểu được cấu tạo của dây cáp điện ( 0,25đ) Câu 17: Biết được yêu cầu kĩ thuật của mối nối dây dẫn điện. ( 0,25đ) Câu 18: Biết được các loại mối nối dây dẫn điện. ( 0,25đ) Câu 19: Biết được các loại mối phân nhánh. ( 0,25đ) Câu 20: Biết được quy trình nối dây. ( 0,25đ) B/ Phần Tự luận ( 5 điểm) Câu 21: Giới thiệu được những nơi đào tạo nghề điện dân dụng trong đời sống. ( 1,0đ) Câu 22: Nêu được thế nào là sơ đồ lắp đặt?(1,0) Vẽ được sơ đồ lắp đặt mạch điện bảng điện?(1,0) Câu 23: Hiểu được yêu cầu của nghề điện dân dụng đối với người lao động. ( 1,0đ) Câu 24: Nêu được quy trình lắp đặt mạch điện đèn ống huỳnh quang. (1,0đ)
- UBND THÀNH PHỐ HỘI AN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023 – 2024 TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ LỰU MÔN: CÔNG NGHỆ 9 Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày kiểm tra: / 12/2023 ( Đề THỨC có 02 trang) Họ và tên học sinh……………………………… Lớp……..SBD………….Phòng thi……….. A/ Trắc nghiệm (5 điểm) Chọn phương án trả lời đúng (A hoặc B, C, D) trong các câu sau, rồi ghi vào giấy làm bài. Câu 1. Mạng điện thắp sáng ở gia đình có A. 2 dây pha. B. 1 dây pha và 1 dây trung hoà. C. 2 dây pha và 1 dây trung hoà. D. 2 dây trung hoà. Câu 2. Cầu chì thường mắc vào dây nào? A. Dây pha. B. Dây trung hòa. C. Cả dây pha và dây trung hòa. D. Dây nguội. Câu 3. Mạng điện gia đình có điện áp A. 220V. B. 100V. C. 10V . D. 20V. Câu 4. Đồ dùng điện nào dưới đây thuộc loại đồ dùng điện – nhiệt? A. Nồi cơm điện, bàn là điện. B. Tivi, bóng đèn. C. Quạt điện, máy bơm nước. D. Tủ lạnh, máy giặc. Câu 5. Dụng cụ nào dưới đây để cắt dây dẫn? A. Kìm. B. Khoan. C. Tua vít. D. Bút thử điện. Câu 6. Dụng cụ cơ khí gồm mấy loại? A. 1 loại. B. 2 loại. C. 3 loại. D. 4 loại. Câu 7. Để đo công suất tiêu thụ của mạch điện ta dùng đồng hồ đo điện nào ? A. Vôn kế. B. Ampe kế. C. Oát kế. D. Công tơ điện. Câu 8. Để đo cường độ dòng điện người ta sử dụng đồng hồ đo điện nào? A. Ampe kế. B. Ôm kế. C. Oát kế. D. Vôn kế. Câu 9. Máy khoan dùng để A. vạch dấu. B. lắp thiết bị điện. C. tạo lỗ. D. nối dây. Câu 10. Để bóc vỏ dây dẫn điện ta dùng A. tua vít. B. kìm. C. kéo. D. bút thử điện. Câu 11. Đặc điểm của vật liệu dẫn điện? A .Có điện trở suất lớn, cho dòng điện chạy qua. B. Có điện trở suất lớn, không cho dòng điện chạy qua. C. Có điện trở suất nhỏ, không cho dòng điện chạy qua. D. Có điện trở suất nhỏ, cho dòng điện chạy qua. Câu 12. Những vật liệu cách điện : A. nhựa, nhôm. B. nhựa, gỗ, cao su. C. tôn, gỗ, sứ. D. gang, nhôm, đồng. Câu 13. Dựa vào số lõi, dây dẫn điện chia làm mấy loại? A. 1 loại. B. 2 loại. C.3 loại. D. 4 loại. Câu 14. Dựa vào lớp vỏ cách điện, dây dẫn điện chia làm mấy loại? A. 4 loại. B. 3 loại. C. 2 loại. D. 1 loại. Câu 15. Dây dẫn có vỏ bọc cách điện có cấu tạo A. lõi dây, vỏ bọc cách điện, B. lõi cáp, vỏ bọc cách điện. C. lõi dây, vỏ cách điện, lớp cách điện. D. lõi cáp, vỏ bọc cách điện, lớp cách điện.
- Câu 16. Dây cáp điện có cấu tạo A. lõi dây, vỏ bọc cách điện, B. lõi cáp, vỏ bọc cách điện. C. lõi dây, vỏ bọc cách điện, lớp cách điện. D. lõi cáp, vỏ bảo vệ, vỏ cách điện. Câu 17. Một mối nối tốt phải đảm bảo yêu cầu nào ? A. Đảm bảo an toàn và đẹp. B. Đạt yêu cầu về mỹ thuật và có độ bền tốt. C. Dẫn điện tốt, đảm bảo an toàn, đẹp và có độ bền cơ học. D. Độ bền cơ học tốt. Câu 18. Có mấy loại mối nối dây dẫn điện ? A. 4 loại. B. 3 loại. C. 2 loại. D. 1 loại. Câu 19. Có mấy loại mối nối phân nhánh dây dẫn điện ? A. 1 loại. B. 2 loại. C.3 loại. D. 4 loại. Câu 20. Bước nào dưới đây không thuộc quy trình nối dây? A. Bóc vỏ. B. Nối dây C. Vạch dấu. D. Làm sạch lõi. B/ Tự luận: (5 điểm) Câu 21. Nêu những nơi đào tạo nghề điện dân dụng? (1,0đ) Câu 22. Thế nào là sơ đồ lắp đặt ? Vẽ sơ đồ lắp đặt mạch điện bảng điện? (2,0đ) Câu 23: Nêu các yêu cầu của nghề điện dân dụng đối với người lao động? (1,0đ) Câu 24: Nêu quy trình lắp đặt mạch điện đèn ống huỳnh quang? (1,0 đ) Hết
- UBND THÀNH PHỐ HỘI AN HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN CÔNG NGHỆ 9 TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ LỰU KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 ( Hướng dẫn chấm gồm có 01 trang) A/ Trắc nghiệm( 5 điểm) Mỗi câu đúng 0,25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đ/án B A A D A C C A C B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đ/án D B B C C D C B B C B/ Tự luận (5 điểm) Câu 21. (1,0đ) Những nơi đào tạo nghề điện dân dụng: - Các trường cao đẳng, đại học. - Các trường trung cấp chuyên nghiệp. - Các trung tâm hướng nghiệp dạy nghề. - Các cơ sở tư nhân. Câu 22. ( 2,0đ) -Sơ đồ lắp đặt là sơ đồ cho biết vị trí lắp đặt của các phần tử điện. (1,0đ) -Vẽ được sơ đồ lắp đặt mạch điện bảng điện ( 1,0đ) Câu 23. (1,0đ) Yêu cầu của nghề điện dân dụng đối với người lao động : - Kiến thức: Tốt nghiệp THCS. - Kĩ năng: Biết đo lường, sửa chữa, bảo quản. - Thái độ : Yêu nghề, biết bảo vệ môi trường. - Sức khỏe: Đảm bảo, không mắc các bệnh về tim mạch, huyết áp, sợ độ cao. Câu 24. ( 1,0đ) Vạch dấu => Khoan lỗ BĐ => Lắp TBĐ của BĐ => Nối dây bộ đèn = > Nối dây mạch điện => Kiểm tra. ( HS có cách làm khác nếu đúng ý GV vẫn cho điểm tối đa)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 317 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn