
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng, Núi Thành
lượt xem 1
download

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng, Núi Thành" dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải bài tập trước kì thi nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng, Núi Thành
- UBND HUYỆN NÚI THÀNH TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG A. KHUNG MA TRẬN VÀ ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN: CÔNG NGHỆ ĐỊNH HƯỚNG NGHỀ NGHIỆP 9 Tên bài học MỨC ĐỘ Tổng số câu Điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng VD cao số TN TL TN TL TN TN TN TL TN TL Bài 1. Nghề 2 1 3,0 2 câu 1 câu nghiệp trong 1đ 2đ lĩnh vực kĩ thuật và công nghệ Bài 2. Cơ cấu 2 0 1,0 2 câu hệ thống giáo 1đ dục quốc dân Bài 3. Thị 2 câu 1câu 2 1 3,0 trường lao 1đ 2đ động kĩ thuật công nghệ tại Việt Nam Bài 4. Quy 4 1 3,0 2câu 2câu 1 câu trình lựa 1đ 1đ 1đ chọn nghề nghiệp Tổng số câu 8 câu 1câu 1 câu 0 1câu 10 3 10,0 2 câu TN/TL Điểm số 4,0 1,0 2,0 2.0 0 1,0 5,0 5,0 10,0 Tổng số điểm 10 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm điểm 40% 30% 20% 10% 100 %
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: CÔNG NGHỆ ĐỊNH HƯỚNG NGHỀ NGHIỆP 9 Số câu TL/ Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt Câu hỏi Số câu hỏi TN TN TL TN TL (số (số câu) câu) Bài 1 2 0 Nghề Nhận biết - Nhận biết được đặc 2 C1, C2 nghiệp điểm của sản phẩm lao trong động của các ngành lĩnh vực nghề trong lĩnh vực kĩ kĩ thuật thuật, công nghệ. và công - Biết được đối tượng nghệ lao động của các ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. - Nhận biết được đặc điểm của môi trường làm việc của các ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. Thông - Xác định được yêu cầu hiểu trình độ chuyên môn của ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. - Nắm được nhu cầu lao động trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ hiện nay. - Biết được việc chọn đúng nghề nghiệp mang lại ý nghĩa cho cá nhân, 1 gia đình, xã hội. C11 - Chỉ ra được nội dung không đúng về đặc điểm giống nhau của nghề nghiệp và việc làm. Vận dụng - Giải thích được lí do các nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ yêu cầu người lao động cần chịu được áp lực lớn. - Đưa ra lời khuyên về ngành nghề phù hợp với
- sở thích, đam mê liên quan đến kĩ thuật, công nghệ. - Chỉ ra được một số các ngành nghề. Vận dụng Vận dụng hiểu biết, liên cao hệ bản thân để giải thích được lí do người lao động trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ phải nghiêm chỉnh chấp hành kỉ luật lao động, làm việc đúng quy trình kĩ thuật, đúng quy định về an toàn lao động. Bài 2 Cơ cấu Nhận biết - Nhận biết được đối 2 C3, C4, hệ thống tượng được giáo dục giáo dục thường xuyên. quốc dân - Nhận biết được khái niệm phân luồng trong giáo dục. - Nắm được hai thời điểm phân luồng trong giáo dục phổ thông. - Nêu được những hướng đi liên quan đến nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ phù hợp với học sinh sau khi kết thúc trung học cơ sở. Thông - Biết được nhóm ngành hiểu được đào tạo từ trình độ trung cấp đến tiến sĩ. - Xác định được đặc điểm của giáo dục phổ thông. - Nắm được mục tiêu chính của hệ thống giáo dục quốc dân. - Xác định được hướng HS không thể chọn sau khi tốt nghiệp trung học phổ thông.
- Vận dụng - Biết được vai trò của nghề quản trị cơ sở dữ liệu và mạng máy tính. - Xác định được ưu điểm của mô hình đào tạo 9+ so với các hệ đào tạo cùng bậc hiện nay. - Đưa ra định hướng nghề nghiệp phù hợp cho từng trường hợp. Vận dụng cao Bài 3 Thị Nhận biết - Nhận biết được đặc 2 C5, C6 trường điểm của chất lượng lao lao động động, trình độ chuyên kĩ thuật môn kĩ thuật của lực công lượng lao động. nghệ tại - Nhận diện được khu Việt Nam vực mất cân đối cung – cầu lao động. Thông - Biết được nơi diễn ra hiểu hoạt động mua, bán hàng hóa hoặc dịch vụ. - Xác định được nội dung không đúng khi nói về yếu tố ảnh hưởng đến thị trường lao động. - Biết được vai trò của tiến bộ công nghệ đối với thị trường lao động. - Đưa ra được nguyên nhân gây mất cân đối giữa cung và cầu lao động. Vận dụng Phân tích các yếu tố ảnh 1 C12 hưởng đến thị trường lao động hiện nay Chỉ ra được 1 số trang thông tin tìm hiểu về công việc. Vận dụng cao Bài 4
- Quy trình Nhận biết Nhận biết được một số 2 0 C7, C8 lựa chọn lí thuyết cơ bản để nghề chọn lựa nghề nghiệp. nghiệp Trình bày được những yếu tố chủ quan để chọn lựa nghề nghiệp. Thông - Chỉ ra được đặc điểm 2 0 C9,C10 hiểu của một số ngành nghề. - Chỉ ra được lí thuyết mật mã Holland, mô hình lí thuyết nghề nghiệp. - Chỉ ra được biểu hiện của thiên hướng nghề nghiệp. - Chỉ ra được các kiểu tính cách phù hợp với môi trường nghề nghiệp. Vận dụng - Nêu được khái niệm của nghề nghiệp lí tưởng. - Chỉ ra được công việc phù hợp với sở thích cá nhân Vận dụng Giải thích được các cao yếu tố ảnh hưởng tới quyết định lựa chọn nghề nghiêp của bản thân trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ Phân tích được các lý thuyết cơ bản về lựa chọn nghề nghiệp 1 C13
- UBND HUYỆN NÚI THÀNH KIỂM TRA CUỐI KỲ I. NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG MÔN: CÔNG NGHỆ 9 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ 01 I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng rồi ghi vào giấy bài làm: Ví dụ: 1. A, 2. B…. Câu 1. Ngành nghề nào thuộc lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ? A. Cơ khí. B. Bác sĩ. C. Thợ may. D. Giáo viên. Câu 2. Môi trường lao động của ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ là A. trên cao. B. nơi nguy hiểm. C. rất an toàn D. trên cao, nguy hiểm. Câu 3. Giáo dục trung học cơ sở thuộc hệ thống giáo dục nào? A. Giáo dục phổ thông. B. Giáo dục nghề. C. Giáo dục đại học. D. Giáo dục thường xuyên. Câu 4. Học sinh tốt nghiệp trung học cơ sở có mấy hướng đi? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 5. Trong thị trường lao động thì người lao động là A. hàng hoá. B. người bán C. người mua. D. người sử dụng lao động. . Câu 6. Một trong các vấn đề về thị trường lao động tại việt nam hiện nay là A. sự cân bằng giữa cung và cầu. B. cung lao động thấp hơn cầu lao động. C. cung lao động lớn hơn cầu lao động. D. cung lao động tăng với chất lượng rất cao. Câu 7. Nội dung nào dưới đây là đặc điểm của nhóm nghiệp vụ? A. Dễ xúc động, có óc tưởng tượng phong phú, thích tự do. B. Thích công việc lưu trữ, cập nhật thông tin, thích làm việc với dữ liệu, con số. C. Thích cạnh tranh, muốn người khác phải nể phục. D. Có tính tự lập, suy nghĩ thực tế, thích nghi nhanh chóng. Câu 8. Nội dung nào dưới đây là đặc điểm của nhóm quản lí? A. Có tính tự lập, suy nghĩ thực tế, thích nghi nhanh chóng. B. Dễ xúc động, có óc tưởng tượng phong phú, thích tự do. C. Thích công việc lưu trữ, cập nhật thông tin, thích làm việc với dữ liệu, con số. D. Thích cạnh tranh, muốn người khác phải nể phục. Câu 9. Ý nghĩa của lí thuyết mật mã Holland trong việc chọn nghề là cơ sở để A. bản thân thích ứng với môi trường nghề nghiệp. B. hướng nghiệp trong nhà trường. C. khám phá tính cách bản thân. D. định hướng chọn nghề nghiệp hay ngành học tương lai. Câu 10. Lí thuyết cơ bản nhất dùng cho công tác hướng nghiệp cho học sinh là A. lí thuyết cây nghề nghiệp. B. lí thuyết triết lí Ikigai. C. lí thuyết tham vấn nghề nghiệp. D. lí thuyết động cơ nghề nghiệp II TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 11.(2,0 điểm). Em hãy cho biết ý nghĩa của việc chọn đúng nghề nghiệp đối với cá nhân. Câu 12.(2,0 điểm). Em hãy phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến thị trường lao động hiện nay (Nhu cầu lao động và nguồn cung lao động) Câu 13.(1,0 điểm). Em hãy phát hoạ lại mô hình lí thuyết cây nghề nghiệp và phân tích nội dung cơ bản của lý thuyết cây nghề nghiệp./.
- UBND HUYỆN NÚI THÀNH KIỂM TRA CUỐI KỲ I. NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG MÔN: CÔNG NGHỆ 9 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ 02 I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng rồi ghi vào giấy bài làm: Ví dụ: 1. A, 2. B…. Câu 1. Ngành nghề nào thuộc lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ? A. Giáo viên. B. Bác sĩ. C. Thợ may. D. Điện tử. Câu 2. Môi trường lao động của ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ là A. độc hai. B. áp lực. C. rất an toàn D. độc hại, áp lưc. Câu 3. Giáo dục trung học tiểu học thuộc hệ thống giáo dục nào? A. Giáo dục phổ thông. B. Giáo dục nghề. C. Giáo dục đại học. D. Giáo dục thường xuyên. Câu 4. Học sinh tốt nghiệp trung học phổ thông có mấy hướng đi? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 5. Trong thị trường lao động thì hàng hoá chính là A. sức lao động. B. người bán C. người mua. D. tiền lương. Câu 6. Một trong các vấn đề về thị trường lao động tại việt nam hiện nay là A. chất lượng lao động rất cao. B. chất lượng lao động còn thấp. C. tăng tỉ trọng lao động nông nghiệp. D. phân bố nguồn lao động khá đồng đều. Câu 7. Nội dung nào dưới đây là đặc điểm của nhóm nghệ thuật? A. Có đầu óc sắp xếp tổ chức, tính cẩn thận, đáng tin cậy. B. Thích công việc lưu trữ, cập nhật thông tin, thích làm việc với dữ liệu, con số. C. Dễ xúc động, có óc tưởng tượng phong phú, thích tự do. D. Có tính tự lập, suy nghĩ thực tế, thích nghi nhanh chóng. Câu 8. Nội dung nào dưới đây là đặc điểm của nhóm nghiên cứu? A. Thích điều tra, phân loại, khái quát và tổng hượp vấn đề. B. Dễ xúc động, có óc tưởng tượng phong phú, thích tự do. C. Có khả năng thuyết phục. D. Thích cạnh tranh, muốn người khác phải nể phục. Câu 9. Lí thuyết cơ bản nhất dùng cho công tác hướng nghiệp cho học sinh là A. lí thuyết cây nghề nghiệp. B. lí thuyết triết lí Ikigai. C. lí thuyết tham vấn nghề nghiệp. D. lí thuyết động cơ nghề nghiệp Câu 10. Ý nghĩa của lí thuyết mật mã Holland trong việc chọn nghề là cơ sở để A. bản thân thích ứng với môi trường nghề nghiệp. B. hướng nghiệp trong nhà trường. C. định hướng chọn nghề nghiệp hay ngành học tương lai. D. khám phá tính cách bản thân. II TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 11.(2,0 điểm). Em hãy cho biết ý nghĩa của việc chọn đúng nghề nghiệp đối với xã hội. Câu 12.(2,0 điểm). Em hãy phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến thị trường lao động hiện nay (Sự phát triển của khoa học và sự chuyển dịch cơ cấu) Câu 13.(1,0 điểm). Em hãy phát hoạ lại mô hình lí thuyết cây nghề nghiệp và phân tích nội dung cơ bản của lý thuyết cây nghề nghiệp./.
- UBND HUYỆN NÚI THÀNH ĐÁP ÁN- HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I MÔN CÔNG NGHỆ 9- NĂM HỌC 2024-2025 I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Mỗi câu đúng 0,5đ CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐỀ 01 A D A C B C B D C A ĐỀ 02 D D A B A B C A A D HSKT: Trả lời từ câu 1 đến câu 8: mỗi câu tả lời đúng là 1,25đ II. TỰ LUẬN: ( 5,0 điểm) CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM ĐỀ 01 ĐỀ 02 11 Ý nghĩa của việc chọn đúng nghề Ý nghĩa của việc chọn đúng nghề (2,0đ) nghiệp đối với cá nhân. nghiệp đối với xã hội. + Lựa chọn nghề phù hợp sẽ giúp bản + Mỗi cá nhân tìm được việc làm sẽ thân có động lực trong học tập, nghiên giúp họ phát triển nghề nghiệp, tạo ra 0,5 cứu, sáng tạo để hoàn thiện các phẩm chỗ đứng vững chắc và còn gánh vác chất, kĩ năng, đáp ứng yêu cầu của một phần chi phí cho gia đình. nghề nghiệp sau này. + Chọn đúng nghề, học đúng ngành 0,75 + Chọn nghề phù hợp với năng lực, sở và làm đúng chuên môn sẽ làm giảm thích, cá tính là nền tảng để có sự tình trạng thất nghiệp, làm trái ngành, thành công trong công việc cũng như trái nghề gây ra những lãng phí cho sự hài lòng, hạnh phúc với công việc xã hội. mình đã chọn. + Học sịnh chọn đúng nghề theo sự 0,75 + Chọn nghề đúng sở trường, phù hợp định hướng, phân luồng trong giáo với năng lực và sở thích sẽ giúp chúng dục góp phần đảm bảo công tác quy ta nhanh chóng thích ứng và phát triển hoạch và phát triển thị trường lao nghề nghiệp, giảm nguy cơ mất an động, tạo ra nguồn nhân lực chất toàn lao động, tạo ra nguồn thu nhập lượng cao, đáp ứng nhu cầu phát triển nuôi sống bản thân, gia đình và góp kinh tế xã hội của đất nước. phần cho cộng đồng, xã hội. 12 Các yếu tố ảnh hưởng đến thị trường Các yếu tố ảnh hưởng đến thị trường (2,0đ) lao động hiện nay: lao động hiện nay: + Nhu cầu lao động: Sự phát triển kinh + Sự phát triển của khoa học: Sự phát tế- xã hội của đất nước, của từng địa triển của khoa học tác động đến ngành 1,0 phương và nhu cầu sản xuất tiêu dùng nghề trong nền kinh tế cũng như các hàng hóa tác động khiến cho số lượng nhóm người lao động . Những tiến bộ các ngành nghề và nhu cầu thu hút về công nghệ sẽ hỗ trợ chuyển dịch cơ nhân lưc của người sử dụng lao động cấu nền kinh tế, tác động làm cho thị khác nhau. Điều này thể hiện ở một số trường lao động thay đổi theo hướng việc làm và khả năng tạo việc làm yêu cầu ngày càng cao đối với người trong một thời kì nhất định. lao động. + Nguồn cung lao động: Số lượng lao + Sự chuyển dịch cơ cấu giữa các 1,0 động, thời gian tham gia lao động, ngành kinh tế, các thành phần kinh tế
- chất lượng và cơ cấu nguồn lực cong và các vùng lãnh thổ làm thay đổi nhu người tham gia vào thị trường lao cầu lao động giữa các ngành, nghề động luôn tahy đổi theo thời gian và kéo theo sự chuyển dịch cơ cấu lao không gian giữa các vùng, nghành là động tương ứng. yếu tố làm thay đổi thị trường lao động. 13 - Phát hoạ lại mô hình lí thuyết cây nghề nghiệp 0,25 (1,0đ) - Phân tích nội dung cơ bản của lý thuyết cây nghề nghiệp Gồm 2 phần: + Phần gốc: Thể hiện cá tính, sở thích, khả năng, giá trị nghề nghiệp. 0,25 + Phần quả: Thể hiện cơ hội việc làm, môi trường làm việc tốt, lương 0,25 cao, công việc ổn định, được nhiều người tôn trọng. Khi lựa chọn nghề phải dựa vào phần gốc, bởi lẽ chọn nghề phù hợp cá tính, sở thích, khả năng, giá trị nghề nghiệp thì mới có cơ hội việc làm, 0,25 môi trường làm việc tốt, lương cao, công việc ổn định, được nhiều người tôn trọng. -------------------THE END--------------------

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
680 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
286 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
499 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
400 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
567 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
361 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
388 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
471 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
260 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
388 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
322 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
479 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
241 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
326 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
238 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
195 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
167 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
145 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
