
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lê Đình Chinh, Tiên Phước
lượt xem 2
download

‘Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lê Đình Chinh, Tiên Phước’ sau đây sẽ giúp các em nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các em cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lê Đình Chinh, Tiên Phước
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 9-ĐỊNH HƯỚNG NGHỀ NGHIỆP - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối kì I. - Thời gian làm bài: 45 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm khách quan và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% nhận biết; 30% thông hiểu; 20% vận dụng; 10% vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm khách quan: 5,0 điểm, gồm 12 câu hỏi ở mức độ nhận biết và 03 câu hỏi ở mức độ thông hiểu. - Phần tự luận: 5,0 điểm (Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm) - Nội dung nửa đầu học kì 1: 30% (3 điểm) - Nội dung nửa học kì sau: 70% (7 điểm) Tổng % tổng điểm Nhận Thông Vận Vận Số CH STT biết dung hiểu thức dụng Nội kiến dụng Đơn vị kiến thức cao Số CH Câu hỏi Số CH Câu hỏi Số CH Câu hỏi Số CH Câu hỏi TN TL 1 Bài 1. 1.1. 1 C1 1 C11 2 Nghề Nghề nghiệp nghiệp 6,6% trong đối với lĩnh con vực kĩ người thuật 1.2. 2 C2;3 2 6,6% và công Ngành nghệ nghề trong lĩnh vực kĩ
- thuật công nghệ 2 Bài 2. 2.1. Hệ 2 C4;5 2 6,6% Cơ cấu thống hệ giáo thống dục giáo Việt dục Nam quốc 2.2 Lựa 1 C6 1 3,33% dân chọn nghề trong hệ thống giáo dục 2.3. Định hướng nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ sau khi kết thúc THCS 3 Bài 3. 3.1. Thị 2 C7;8 2 C10;12 1 C19 4 1 20,33% Thị trường
- trường lao lao động động kĩ 3.2. Thị 1 C9 1 3,33% thuật, trường công lao nghệ tại động Việt Nam trong lĩnh vực Kĩ thuật công nghiệp 4 Bài 4. 4.1. Lí 1 C13 1 3,33% Quy thuyết trình chọn lựa nghề chọn 1 C14 1 1 1 2 20,33% 4.2. C16 C17 nghề Quy nghiệp trình chọn nghề nghiệp 4.3 1 C15 1 C18 1 2 20,33% Đánh giá năng lực, sở thích bản thân 4.4 Các yếu tố ảnh
- hưởng tới việc chọn nghề Tổng 12 5 2 1 Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 50% 50% 100% (%) Tỉ lệ 70% 30% 100% chung (%)
- BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN: CÔNG NGHỆ-LỚP: 9 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Nội dung kiến Đơn vị kiến Mức độ kiến thức thức thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Nhận biết Thông Vận Vận hiểu dụng dụng cao (1) (2) (3) ( (5) (6) (7) (8) 4 ) I ĐỊNH HƯỚNG NGHỀ NGHIỆP 1 Chủ đề 1. 1.1. Nghề nghiệp Nhận biết: Nghề đối với con người - Trình bày được khái C1 niệm nghề nghiệp. nghiệp - Trình bày được tầm quan trong lĩnh trọng của nghề nghiệp vực kĩ đối C11 thuật, với con người và xã hội.
- công nghệ Thông hiểu: - Phân tích được ý nghĩa của việc lựa chọn đúng đắn nghề nghiệp của mỗi người. Vận dụng: - Phát biểu được quan điểm cá nhân về lựa chọn nghề nghiệp của bản thân. 1.2. Ngành nghề Nhận biết: - Kể tên được một số trong lĩnh vực kĩ ngành nghề trong lĩnh vực thuật, công nghệ kĩ thuật, công nghệ. C2 - Trình bày được những đặc điểm của các ngành C3 nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. - Trình bày được những yêu cầu chung của các ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. Thông hiểu: - Phân tích được những đặc điểm của các ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. - Phân tích được những yêu cầu chung của các
- ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. Vận dụng: - Xác định được sự phù hợp của bản thân với ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. 2 Chủ đề 2. 2.1. Hệ thống giáo Nhận biết: Giáo - Kể tên được những C4 dục Việt Nam dục kĩ thành tố chính trong hệ thống giáo dục tại Việt C5 thuật, Nam. công nghệ - Nhận ra được các thời trong hệ điểm có sự phân luồng thống giáo trong hệ thống giáo dục. dục quốc Thông hiểu: dân - Mô tả được cơ cấu hệ thống giáo dục tại Việt Nam. - Giải thích được các thời điểm có sự phân luồng trong hệ thống giáo dục. 2.2. Lựa Nhận biết: chọn nghề - Nhận ra được cơ hội lựa C6 trong chọn nghề nghiệp kĩ thuật, hệ công nghệ trong hệ thống
- giáo dục. Thông hiểu: thống giáo dục - Giải thích được cơ hội lựa chọn nghề nghiệp kĩ thuật, công nghệ trong hệ thống giáo dục. Nhận biết: - Trình bày được những hướng đi liên quan tới nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ 2.3. Định hướng sau khi kết thúc THCS. nghề nghiệp Thông hiểu: - Giải thích được những trong lĩnh vực kĩ hướng đi liên quan tới thuật, công nghệ nghề nghiệp trong lĩnh sau khi kết thúc vực kĩ thuật, công nghệ THCS sau khi kết thúc THCS. Vận dụng: - Tìm hiểu được thông tin về các cơ sở giáo dục nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ.
- 3 Chủ đề 3. 3.1. Thị trường Nhận biết: Thị lao động - Trình bày được khái C7 niệm về thị trường lao C8 trường động. lao động - Trình bày được các yếu kĩ thuật, tố ảnh hưởng tới thị công nghệ trường lao động. tại - Trình bày được vai trò của thị trường lao động C12 Việt Nam trong việc định hướng nghề nghiệp thuộc lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. Thông hiểu: - Mô tả được những vấn đề cơ bản của thị trường lao động tại Việt Nam hiện nay. 3.2. Thị trường Nhận biết: lao động trong - Trình bày được các C9 lĩnh vực kĩ thuật, thông tin về thị trường lao công nghệ động trong lĩnh vực kĩ thuật và công nghệ. Thông hiểu: - Phân tích được các thông tin về thị trường lao động trong lĩnh vực kĩ C19 thuật và công nghệ.
- Vận dụng: - Tìm kiếm được các thông tin về thị trường lao động trong lĩnh vực kĩ thuật và công nghệ. 4 Chủ đề 4. 4.1 Lí thuyết chọn Lựa Thông hiểu: C13 nghề chọn nghề - Tóm tắt được một số lí nghiệp trong thuyết cơ bản về lựa chọn lĩnhvực kĩ nghề nghiệp. thuật, công 4.2. Quy trình lựa Nhận biết: nghệ - Trình bày được các C14 chọn nghề nghiệp bước trong quy trình lựa chọn nghề nghiệp. Thông hiểu: C16 - Giải thích được các bước trong quy trình lựa C17 chọn nghề nghiệp. Vận dụng: Dựa vào sự hiểu biết về quy trình lựa chọn nghề nghiệp, giải quyết được một số tình huống trong thực tế 4.3. Đánh giá Nhận biết: năng lực, sở - Kể tên được một số năng lực cá nhân phù hợp C15 thích bản thân với một số ngành nghề
- trong lĩnh vực kĩ thuật, C18 công nghệ. Thông hiểu: - Giải thích được sự phù hợp của cá nhân với một số ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. Vận dụng: - Tự đánh giá được năng lực, sở thích, cá tính của bản thân về mức độ phù hợp với một số ngành nghề thuộc lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. Vận dụng cao: - Tự đánh giá được năng lực, sở thích, cá tính của bản thân, bối cảnh của gia đình về mức độ phù hợp với một số ngành nghề thuộc lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. 4.4. Các yếu tố Nhận biết: ảnh hưởng tới - Trình bày được các yếu tố ảnh hưởng tới quyết việc chọn nghề định lựa chọn nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. Thông hiểu:
- - Giải thích được các yếu tố ảnh hưởng tới quyết định lựa chọn nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. Vận dụng: - Xác định được các yếu tố ảnh hưởng tới quyết định lựa chọn nghề nghiệp của bản thân trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ.
- Trường THCS Lê Đình Chinh Họ và tên: KIỂM TRA CUỐI KÌ I, NĂM HỌC 2024 - 2025 ……………………… MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP: 9 ………. Ngày kiểm tra: ………………… Lớp: ……………………… …………….. Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐIỂM: NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ: I. TRẮC NGHIỆM. (5,0 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng: Câu 1. Nghề nghiệp là tập hợp A. những việc làm, nhiệm vụ mà mình thực hiện. B. những việc làm theo sở thích cá nhân. C. các công việc được xã hội công nhận. D. những nhu cầu xã hội, mong cầu đáp ứng việc làm. Câu 2. Môi trường làm việc của các ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ có đặc điểm gì? A. Truyền thống, ít biến đổi. B. Ít hoặc không tiềm ẩn nguy cơ tai nạn. C. Tiếp xúc nhiều với các thiết bị, công nghệ hiện đại. D. Không có nhiều áp lực về công việc. .Câu 3. Yêu cầu chung về năng lực của các ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ là: A. Có khả năng tự học, tự nghiên cứu, đổi mới sáng tạo; có khả năng học tập ngoại ngữ, tin học. B. Chống chỉ định y học với những người bị có tật khúc xạ về mắt. C. Có tính kỉ luật, ý thức tuân thủ các quy định, quy tắc trong quá trình làm việc; có ý thức bảo vệ môi trường, đảm bảo an toàn lao động. D. Cần cù, chăm chỉ, chịu được áp lực công việc và nhiệm vụ được giao. Câu 4. Khung cơ cấu hệ thống giáo dục quốc dân Việt nam bao gồm? A. Giáo dục chính quy và giáo dục thường xuyên. B. Giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông. C. Giáo dục nghề nghiệp và giáo dục phổ thông. D. Giáo dục mầm non và giáo dục đại học. Câu 5. Giáo dục phổ thông có bao nhiêu thời điểm phân luồng? A. Một thời điểm: Sau tốt nghiệp trung học cơ sở. B. Một thời điểm: Sau tốt nghiệp trung học phổ thông.
- C. Hai thời điểm: Sau tốt nghiệp trung học cơ sở; Sau tốt nghiệp trung học phổ thông. D. Hai thời điểm: Sau tốt nghiệp trung học phổ thông; Sau tốt nghiệp đại học. Câu 6. Cơ hội lựa chọn nghề nghiệp kĩ thuật, công nghệ của học sinh có thể thực hiện ở mấy thời điểm? A.2. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 7. Thị trường lao động là thị trường trao đổi A. hàng hóa, sức lao động giữa người sử dụng lao động và người lao động. B. sức lao động giữa người sử dụng lao động và người lao động. C. hàng hóa giữa người mua và người bán. D. hàng hóa, sức lao động giữa người mua và người bán. Câu 8. Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến thị trường lao động? A. Sự phát triển của khoa học, công nghệ B. Sự chuyển dịch cơ cấu C. Nhu cầu lao động D.Sự phát triển của trình độ học vấn, giáo dục. Câu 9. Sắp xếp các ý kiến dưới đây theo trình tự tìm hiểu thông tin về thị trường lao động trong lĩnh vực kĩ thuật và công nghệ 1. Xác định nguồn thông tin 2. Tiến hành tìm kiếm 3. Xác định mục tiêu tìm kiếm 4. Xác định công cụ tìm kiếm A. (1) – (2) – (3) – (4). B. (3) – (1) – (4) – (2). C. (3) – (2) – (4) – (1). D. (4) – (3) – (1) – (2). Câu 10. Những tiến bộ về công nghệ có vai trò gì đối với thị trường lao động? A. Làm thay đổi nguồn nhân lực trong thị trường theo hướng tích cực. B. Cung cấp kĩ năng thiết yếu như giao tiếp và hợp tác, giải quyết vấn đề, tư duy phản biện và tư duy sáng tạo. C. Làm cho thị trường lao động có những thay đổi lớn theo hướng yêu cầu ngày càng thấp đối với người lao động về năng lực, trình độ chuyên môn. D. Hỗ trợ chuyển dịch cơ cấu nền kinh tế, nhiều công việc thay đổi theo hướng giảm bớt cầu lao động. Câu 11. Nội dung nào dưới đây không đúng khi nói về ý nghĩa của việc chọn đúng nghề nghiệp đối với gia đình? A. Tạo ra thu nhập đảm bảo cho cá nhân và gánh vác được một phần chi phí cho gia đình. B. Là cơ hội để mỗi cá nhân xây dựng được kế hoạch gia đình tương lai một cách chắc chắn. C. Góp phần đảm bảo công tác quy hoạch và phát triển thị trường lao động. D. Tạo ra sự hài lòng, hạnh phúc cho bản thân và gia đình. Câu 12. Sau nhiều năm đổi mới đất nước, thị trường lao động Việt Nam đã có những phát triển A. cả về quy mô và chất lượng, từng bước hiện đại, bền vững và hội nhập quốc tế. B. về chất lượng lao động, từng bước hiện đại, bền vững và hội nhập quốc tế. C. về quy mô và chất lượng lao động, từng bước hiện đại, hội nhập quốc tế. D. về quy mô lao động đầu ra, từng bước hiện đại, bền vững và hội nhập quốc tế. Câu 13. Lý thuyết cơ bản về lựa chọn nghề nghiệp. A. Mật mã Holland và nghiệp vụ B. Cây nghề nghiệp và kỹ thuật C. Mật mã Holland và cây nghề nghiệp D. Cây nghề nghiệp và nghiên cứu Câu 14. Để chọn nghề phù hợp, học sinh cần thực hiện mấy bước? A. 1. B. 2. C. 3. D. 5.
- Câu 15. Khi lựa chọn nghề nghiệp, mỗi người đều phải dựa vào A. Sở thích nghề nghiệp, khả năng, lương cao và cơ hội làm việc. B. Khả năng, cá tính, cơ hội việc làm và giá trị nghề nghiệp. C. Giá trị nghề nghiệp, được nhiều người yêu thích và khả năng làm việc. D. Sở thích nghề nghiệp, khả năng, cá tính và giá trị nghề nghiệp. II/ TƯ LUẬN. ( 5,0 điểm) Câu 16.(1,0 điểm) Em hãy giải thích tại sao mình phải thực hiện lựa chọn nghề nghiệp theo quy trình: “Đánh giá bản thân - Tìm hiểu thị trường lao động - Ra quyết định” ? ... ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ... ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… Câu 17. (2,0 điểm) Bạn An cho rằng, khi chọn nghề cứ chọn nghề dễ xin việc và kiếm được nhiều tiền mà không cần quan tâm tới mình có thích nghề đó hay không. Em hãy đưa ra lời khuyên giúp bạn có những bước chọn nghề đúng đắn? ... ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ... ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………
- ………………………………………………………………………………………………………………………………………. …………... ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… Câu 18.(1,0 điểm) Theo em, một người khi lựa chọn nghề nghiệp thường dựa trên những yếu tố nào để có sự lựa chọn đúng đắn? ... ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ... ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… Câu 19.(1,0 điểm) Nhóm ngành nghề kĩ thuật, công nghệ nào có xu hướng phát triển trong thị trường lao động ở địa phương em? Giải thích tại sao ngành nghề này lại chiếm ưu thế hơn so với các ngành nghề khác? ... ………………………………………………………………………………………………………………………………………
- ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ... ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… …………... ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM. I/ TRẮC NGHIỆM. (5,0 điểm) Mỗi câu đúng 0,33 điểm. Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 1 15 4 Đáp án C C A A C A A D B B C A C C B II/ TỰ LUẬN. (5,00 điểm) Câu Đáp án Điểm 16 Vì căn cứ vào bước đánh giá bản thân và bước tìm hiểu thị (1,0 điểm) trường lao động để tiến hành so sánh, đối chiếu tìm ra sự phù 1đ hợp để đưa ra quyết định cuối cùng lựa chọn lĩnh vực nghề
- nghiệp phù hợp nhất để theo đuổi, làm việc và cống hiến. 17 Khi ta chọn nghề mình yêu thích thì (2,0 điểm) - Giúp ta cảm thấy hứng thú và có động lực cao hơn trong 0, 5đ công việc. 0, 5đ - Giúp ta có thể cân bằng giữa công việc và cuộc sống cá nhân 0, 5đ - Giúp tăng cường sức khỏe tinh thần và cải thiện chất lượng 0, 5đ cuộc sống. - Nghề nghiệp là thứ vừa để nuôi sống bạn, vừa gắn bó lâu dài với bạn. Nếu bạn lựa chọn nghề không có sự yêu thích, bạn sẽ nhanh chán với công việc đó và không thể gắn bó lâu dài. 18 Theo em, khi lựa chọn nghề nghiệp thường dựa vào 2 yếu tố: 0,33đ (1,0 điểm) yếu tố chủ quan và yếu tố khách quan để có được sự lựa chọn đúng đắn nhất. 0,33đ + Yếu tố chủ quan: năng lực, sở thích, cá tính. 0,33đ + Yếu tố khách quan: Nhà trường, gia đình, xã hội, nhóm bạn. 19 - Nêu được ngành nghề có xu hướng phát triển ở địa phương 0,5 đ (1,0 điểm) - Giải thích được lí do ngành nghề này chiếm ưu thế hơn so 0,5 đ với các ngành nghề khác - Lưu ý: Đối với học sinh khuyết tật chỉ làm: PHẦN TRẮC NGHIỆM: 15 câu (7,5đ)(mỗi câu 0,5 điểm) PHẦN TỰ LUẬN: Câu 16: (2,5 điểm)

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
1484 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
1093 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
1307 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1210 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
1372 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
1176 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
1189 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
1289 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
1077 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
1189 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
1136 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1299 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
1051 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
1143 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
1049 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
1010 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
976 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
952 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
