Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum
lượt xem 0
download
Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024-2025. MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 9 - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối kì I. - Thời gian làm bài: 45 phút. % tổng Mức độ nhận thức Tổng Nội dung kiến điểm STT Đơn vị kiến thức thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Số CH Số CH Điểm Số CH Điểm Số CH Điểm Số CH Điểm TN TL Bài 1. Nghề 1.1. Nghề nghiệp đối 7,5% 1(TN) 0,25đ 2(TN) 0,5đ 3 nghiệp trong với con người 0,75đ 1 lĩnh vực kĩ 1.2. Ngành nghề 5% thuật và công trong lĩnh vực kĩ 1(TN) 0,25đ 1(TN) 0,25đ 2 0,5đ nghệ thuật công nghệ 2.1. Hệ thống giáo 5% 2(TN) 0,5đ 2 dục Việt Nam 0,5đ Bài 2. Cơ cấu 2.2 Lựa chọn nghề 2 5% hệ thống giáo trong hệ thống giáo 1(TN) 0,25đ 1(TN) 0,25đ 2 0,5đ dục quốc dân dục 2.3. Định hướng 2,5% 1(TN) 0,25đ 1 nghề nghiệp trong 0,25đ
- lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ sau khi kết thúc THCS 3.1. Thị trường lao 2,5% Bài 3. Thị 1(TN) 0,25đ 1 động 0,25đ trường lao 3.2. Thị trường lao 3 động kĩ thuật, động trong lĩnh vực 5% công nghệ tại 2(TN) 0,5đ 2 Kĩ thuật công 0,5đ Việt Nam nghiệp 4.1. Lí thuyết chọn 22,5% 4(TN) 1đ 1(TN) 0,25đ 1(TL) 0,25đ 5 1 nghề 2,25đ 4.2. Quy trình chọn 15% 2(TN) 0,5đ 1(TL) 0,25đ 2 1 Bài 4. Quy nghề nghiệp 1,5đ trình lựa 4.3 Đánh giá năng 4 5% chọn nghề lực, sở thích bản 2(TN) C0,5đ 2 0,5đ nghiệp thân 4.4 Các yếu tố ảnh 15% hưởng tới việc chọn 4(TN) 1đ 2(TN) 0,5đ 6 1,5đ nghề 28 câu 2 câu 14 câu Tổng 16 câu (4,0 đ) 12 câu (3,0 đ) 1 câu (2,0đ) 1 câu (1,0đ) ( 7,0đ) (3,0đ) (10,0đ) Tỉ lệ (%) 40% 30% 20% 10% 70% 30% 100% Tỉ lệ chung (%) 70% 30% 100%
- Duyệt của CBQL Duyệt của TTCM Giáo viên lập ma trận (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) Trương Thị Linh Huỳnh Thị Mai Lâm
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2024-2025. MÔN: CÔNG NGHỆ – LỚP 9 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Nội dung Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận Vận dụng kiến thức biết hiểu dụng cao (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) I ĐỊNH HƯỚNG NGHỀ NGHIỆP 1 1. Nghề 1.1. Nghề nghiệp Nhận biết: nghiệp đối với con người - Trình bày được khái niệm nghề nghiệp. 1TN 2TN (C2) (C3,8) trong lĩnh - Trình bày được tầm quan trọng của nghề nghiệp vực kỹ đốivới con người và xã hội. thuật, - Thông hiểu: công nghệ - - Phân tích được ý nghĩa của việc lựa chọn đúng đắn nghề nghiệp của mỗi người. - Vận dụng: - Phát biểu được quan điểm cá nhân về việc lựa chọn nghề nghiệp của bản thân. 1.2. Ngành nghề Nhận biết:
- trong lĩnh vực kĩ 1TN 1TN - Kể tên được một số ngành nghề trong lĩnh vực kĩ (C25) (C9) thuật, công nghệ thuật, công nghệ. - Trình bày được những đặc điểm của các ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. Trình bày được những yêu cầu chung của các ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. Thông hiểu: - Phân tích được những đặc điểm của các ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. - Phân tích được những yêu cầu chung của các ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. Vận dụng: - Xác định được sự phù hợp của bản thân với ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. 2 2. Giáo 2.1. Hệ thống giáo Nhận biết: 2TN dục kĩ dục Việt Nam - Kể tên được những thành tố chính trong hệ thống (C14,24) giáo dục tại Việt Nam. thuật, - Nhận ra được các thời điểm có sự phân luồng trong công hệ thống giáo dục. nghệ Thông hiểu: trong hệ - Mô tả được cơ cấu hệ thống giáo dục tại Việt Nam. thống giáo Giải thích được các thời điểm có sự phân luồng trong hệ thống giáo dục. dục quốc
- dân 2.2. Lựa chọn nghề Nhận biết: 1TN 1TN - Nhận ra được cơ hội lựa chọn nghề nghiệp kĩ thuật, trong hệ thống công nghệ trong hệ thống giáo dục. (C16) (C23) giáo dục Thông hiểu: - Giải thích được cơ hội lựa chọn nghề nghiệp kĩ thuật, công nghệ trong hệ thống giáo dục. 2.3. Định hướng Nhận biết: 1TN - Trình bày được những hướng đi liên quan tới nghề nghiệp trong (C19) nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ sau khi lĩnh vực kĩ thuật, kết thúc THCS. Thông hiểu: công nghệ sau khi - Giải thích được những hướng đi liên quan tới kết thúc THCS nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ sau khi kết thúc THCS. Vận dụng: - Tìm hiểu được thông tin về các cơ sở giáo dục nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. 3. Thị 3.1. Thị trường lao Nhận biết: trường lao 1TN động - Trình bày được khái niệm về thị trường lao động. động kĩ (C22) - Trình bày được các yếu tố ảnh hưởng tới thị trường thuật, lao động. công
- Trình bày được vai trò của thị trường lao động trong việc định hướng nghề nghiệp thuộc lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. Thông hiểu: - Mô tả được những vấn đề cơ bản của thị trường lao động tại Việt Nam hiện nay. 3.2. Thị trường lao Nhận biết: động trong lĩnh - Trình bày được các thông tin về thị trường lao động vực kĩ thuật, công trong lĩnh vực kĩ thuật và công nghệ. 2TN (C20,21) nghệ Thông hiểu: - Phân tích được các thông tin về thị trường lao động trong lĩnh vực kĩ thuật và công nghệ. Vận dụng: Tìm kiếm được các thông tin về thị trường lao động trong lĩnh vực kĩ thuật và công nghệ. 4. Lựa 4.1 Lí thuyết chọn Nhận biết: chọn nghề 4TN 1TN 1TL nghề - Kể tên được một số lí thuyết lựa chọn nghề nghiệp. nghiệp (C1,4,6, (C15) (C1) Thông hiểu: trong lĩnh 28) - Tóm tắt được một số lí thuyết cơ bản về lựa chọn vực kỹ nghề nghiệp. thuật công nghệ
- 4.2. Quy trình lựa Nhận biết: 2TN 1TL chọn nghề nghiệp - Trình bày được các bước trong quy trình lựa chọn (C10,26) (C2) nghề nghiệp. Thông hiểu: Giải thích được các bước trong quy trình lựa chọn nghề nghiệp. 4.3. Đánh giá năng Nhận biết: 2TN lực, sở thích bản - Kể tên được một số năng lực cá nhân phù hợp với (C11,27) thân một số ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, côngnghệ. Thông hiểu: - Giải thích được sự phù hợp của cá nhân với một số ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. Vận dụng: Tự đánh giá được năng lực, sở thích, cá tính của bản thân về mức độ phù hợp với một số ngành nghề thuộc lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. Vận dụng cao: - Tự đánh giá được năng lực, sở thích, cá tính của bản thân, bối cảnh của gia đình về mức độ phù hợp với một số ngành nghề thuộc lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. 4.4. Các yếu tố ảnh Nhận biết: 4TN 2TN hưởng tới việc - Trình bày được các yếu tố ảnh hưởng tới quyết định (C5,12, (C7,13) chọn nghề lựa chọn nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật, công 17,18) nghệ.
- Thông hiểu: - Giải thích được các yếu tố ảnh hưởng tới quyết định lựa chọn nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. Vận dụng: - Xác định được các yếu tố ảnh hưởng tới quyết định lựa chọn nghề nghiệp của bản thân trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. Duyệt của CBQL Duyệt của TTCM Giáo viên lập ma trận (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) Trương Thị Linh Huỳnh Thị Mai Lâm
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 2024-2025 Họ và tên HS:.................................. MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 9 Lớp :......... Thời gian:45 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề có 30 câu, 04 trang) ĐỀ CHÍNH THỨC Điểm: Lời phê của thầy (cô) giáo: ĐỀ 1: I. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng ở mỗi câu sau: Câu 1: Khi lựa chọn nghề nghiệp, mỗi người đều phải dựa vào: A. Khả năng, cá tính, cơ hội việc làm và giá trị nghề nghiệp của mình. B. Sở thích nghề nghiệp, khả năng, cá tính và giá trị nghề nghiệp của mình. C. Giá trị nghề nghiệp, được nhiều người yêu thích và khả năng làm việc. D. Sở thích nghề nghiệp, khả năng, lương cao và cơ hội làm việc. Câu 2: Nghề nghiệp là công việc được ai công nhận? A. Xã hội. B. Cá nhân. C. Tổ chức. D. Nhà nước. Câu 3: Nghề nghiệp giúp con người tạo ra sản phẩm: A. Vật chất. B. Tinh thần. C. Vật chất hoặc tinh thần. D. Không tạo ra sản phẩm. Câu 4: Thích điều tra, phân loại, khái quát và tổng hợp vấn đề phù hợp với nhóm tính cách nào? A. Nhóm nghiệp vụ. B. Nhóm xã hội. C. Nhóm nghiên cứu. D. Nhóm nghệ thuật. Câu 5: Yếu tố nào dưới đây thuộc nhóm yếu tố khách quan ảnh hưởng tới quyết định lựa chọn nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ? A. Nhóm bạn. B. Sở thích. C. Năng lực. D. Cá tính. Câu 6: Đặc điểm nào dưới đây mô tả kiểu người nghệ thuật? A. Tự tin, thích hùng biện và những hoạt động mang tính thuyết phục người khác. B. Thích thực hiện công việc theo hướng dẫn rõ ràng, hoạt động có tổ chức. C. Thích sự chính xác, các hoạt động nghiên cứu. D. Thích các hoạt động cho phép dùng trí tưởng tượng, tự do, sáng tạo,… Câu 7: Nội dung nào dưới đây không đúng khi nói về yêu cầu sức khỏe đối với nghề nghiệp thuộc lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ? A. Không mắc các bệnh nền như xương khớp, hô hấp,... B. Cần có sức khỏe dẻo dai. C. Không bị dị ứng với các loại hóa chất, dầu mỡ trong quá trình sửa chữa, lắp đặt thiết bị. D. Không có yêu cầu nhất định về sức khỏe. Câu 8: Tính chất của nghề nghiệp là: A. Ổn định. B. Gắn bó lâu dài với mỗi người. C. Tạo cơ hội phát triển bản thân.
- D. Ổn định, gắn bó lâu dài và tạo cơ hội phát triển bản thân. Câu 9: Phẩm chất nào sau đây đáp ứng yêu cầu của ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ? A. Cần cù. B. Thiếu trung thực. C. Không chịu áp lực công việc. D. Tính kỉ luật chưa cao. Câu 10: Có bao nhiêu bước trong quy trình lựa chọn nghề nghiệp? A. 1 bước B. 3 bước. C. 4 bước. D. 2 bước. Câu 11: Tại sao sở thích là yếu tố được quan tâm khi đưa ra quyết định lựa chọn nghề nghiệp? A. Vì được làm việc phù hợp với sở thích sẽ mang lại niềm vui, giúp cá nhân thích nghi với môi trường làm việc. B. Vì được làm công việc phù hợp với sở thích sẽ hình thành đam mê, thích nghi với công việc. C. Vì được làm công việc phù hợp với sở thích sẽ mang lại niềm vui, hình thành sự đam mê với công việc, làm việc hiệu quả và thành công với nghề nghiệp đã chọn. D. Vì được làm công việc phù hợp với sở thích sẽ mang lại niềm vui, giúp nhận biết được năng lực bản thân trong quá trình làm việc. Câu 12: Có mấy yếu tố chủ quan chính ảnh hưởng tới quyết định lựa chọn nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ? A. 3 yếu tố. B. 2 yếu tố. C. 1 yếu tố. D. 4 yếu tố. Câu 13: Tại sao nhu cầu xã hội là một yếu tố ảnh hưởng tới quyết định lựa chọn nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ? A. Vì nhu cầu xã hội chỉ phản ánh thị trường lao động hiện tại và ảnh hưởng trực tiếp đến sự lựa chọn nghề nghiệp. B. Vì nhu cầu xã hội không thay đổi theo thời gian, ảnh hưởng gián tiếp đến sự lựa chọn nghề nghiệp. C. Vì nhu cầu xã hội luôn biến đổi không ngừng và ảnh hưởng trực tiếp đến sự lựa chọn nghề nghiệp. D. Vì nhu cầu lao động không liên quan đến sở thích, cá tính của cá nhân, ảnh hưởng giản tiếp đến sự lựa chọn nghề nghiệp. Câu 14: Giáo dục tiểu học gồm có lớp nào sau đây? A. Lớp 5. B. Lớp 4. C. Lớp 1 đến lớp 5. D. Lớp 9 Câu 15: Nội dung nào dưới đây không phải là đặc điểm của nhóm quản lí? A. Thích cạnh tranh, muốn người khác phải nể phục. B. Có tính phiêu lưu, mạo hiểm, có tính quyết đoán, năng động. C. Dễ xúc động, có óc tưởng tượng phong phú; thích tự do. D. Có khả năng thuyết phục. Câu 16: Giáo dục nghề nghiệp có? A. Trình độ sơ cấp. B. Trình độ trung cấp. C. Trình độ cao đẳng. D. Trình độ sơ cấp, trung cấp và cao đẳng. Câu 17: Yếu tố nào dưới đây thuộc nhóm yếu tố chủ quan ảnh hưởng tới quyết định lựa chọn nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ? A. Xã hội. B. Sở thích. C. Gia đình. D. Nhà trường. Câu 18: Yếu tố nào được xem xét là yếu tố quan trọng nhất khi lựa chọn nghề nghiệp? A. Bối cảnh gia đình. B. Năng lực của bản thân. C. Nhu cầu xã hội. D. Định hướng của nhà trường.
- Câu 19: Sau tốt nghiệp trung học cơ sở, học sinh có hướng đi nào? A. Học tại các trường trung học phổ thông. B. Học nghề tại cơ sở giáo dục nghề nghiệp. C. Học tại cơ sở giáo dục thường xuyên. D. Học tại các trường trung học phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp, giáo dục thường xuyên. Câu 20: Mỗi hàng hóa, dịch vụ có thị trường riêng để: A. Trao đổi. B. Mua. C. Bán. D. Trao đổi, mua và bán. Câu 21: Bên mua là: A. Người lao động. B. Người sử dụng lao động. C. Người lao động và người sử dụng lao động. D. Người hợp tác. Câu 22: Hàng hóa sức lao động là: A. Thể lực của con người. B. Trí lực của con người. C. Thể lực và trí lực của con người. D. Sức khỏe của con người. Câu 23: Tốt nghiệp trung học phổ thông, học sinh có thể lựa chọn những ngành nghề đào tạo trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ để có cơ hội trở thành: A. Thợ xây dựng. B. Thợ hàn. C. Kĩ sư xây dựng. D. Thợ sửa chữa điện dân dụng. Câu 24: Giáo dục trung học cơ sở với lớp nào sau đây? A. 4. B. 6. C. 5. D. 12. Câu 25: Nhu cầu lao động trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ hiện nay ra sao? A. Ổn định. B. Ngày càng lớn. C. Ngày càng giảm. D. Không xác định. Câu 26: Bước cuối cùng trong quy trình lựa chọn nghề nghiệp là: A. Tìm hiểu thị trường lao động. B. Tìm hiểu truyền thống gia đình. C. Đánh giá bản thân. D. Ra quyết định. Câu 27: Thao tác, vận động khéo léo; hứng thú vận hành, điều khiển máy móc phù hợp với nhóm tính cách nào? A. Nhóm nghệ thuật. B. Nhóm kĩ thuật. C. Nhóm xã hội. D. Nhóm nghiên cứu. Câu 28: Lí thuyết cơ bản nhất dùng cho công tác hướng nghiệp cho học sinh là: A. Lí thuyết triết lí Ikigai. B. Lí thuyết tham vấn nghề nghiệp. C. Lí thuyết động cơ nghề nghiệp. D. Lí thuyết cây nghề nghiệp. II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 1: (2,0 điểm) Nội dung cơ bản của mô hình lí thuyết cây nghề nghiệp là gì? Câu 2: (1,0 điểm) Một người bạn của em cho rằng, khi chọn nghề cứ chọn nghề dễ xin việc và kiếm được nhiều tiền, mà không cần quan tâm tới mình có thích nghề nghiệp đó không. Em hãy đưa ra những lời khuyên giúp bạn có những bước chọn nghề đúng đắn. BÀI LÀM ……………………………………………………………………………………….... ……… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………
- …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….... .……… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………................... …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… .………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 2024-2025 Họ và tên HS:.................................. MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 9 Lớp :......... Thời gian:45 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề có 30 câu, 04 trang) ĐỀ CHÍNH THỨC Điểm: Lời phê của thầy (cô) giáo: ĐỀ 2: I. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng ở mỗi câu sau: Câu 1: Nghề nghiệp là công việc được ai công nhận? A. Cá nhân. B. Xã hội. C. Nhà nước. D. Tổ chức. Câu 2: Nội dung nào dưới đây không đúng khi nói về yêu cầu sức khỏe đối với nghề nghiệp thuộc lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ? A. Không có yêu cầu nhất định về sức khỏe. B. Cần có sức khỏe dẻo dai. C. Không bị dị ứng với các loại hóa chất, dầu mỡ trong quá trình sửa chữa, lắp đặt thiết bị. D. Không mắc các bệnh nền như xương khớp, hô hấp,... Câu 3: Sau tốt nghiệp trung học cơ sở, học sinh có hướng đi nào? A. Học tại cơ sở giáo dục thường xuyên. B. Học nghề tại cơ sở giáo dục nghề nghiệp. C. Học tại các trường trung học phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp, giáo dục thường xuyên. D. Học tại các trường trung học phổ thông. Câu 4: Bước cuối cùng trong quy trình lựa chọn nghề nghiệp là: A. Ra quyết định. B. Đánh giá bản thân. C. Tìm hiểu thị trường lao động. D. Tìm hiểu truyền thống gia đình. Câu 5: Tính chất của nghề nghiệp là: A. Tạo cơ hội phát triển bản thân. B. Ổn định, gắn bó lâu dài và tạo cơ hội phát triển bản thân. C. Ổn định. D. Gắn bó lâu dài với mỗi người. Câu 6: Giáo dục nghề nghiệp có? A. Trình độ sơ cấp. B. Trình độ trung cấp. C. Trình độ cao đẳng. D. Trình độ sơ cấp, trung cấp và cao đẳng. Câu 7: Hàng hóa sức lao động là: A. Thể lực của con người. B. Thể lực và trí lực của con người. C. Sức khỏe của con người. D. Trí lực của con người. Câu 8: Tại sao nhu cầu xã hội là một yếu tố ảnh hưởng tới quyết định lựa chọn nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ?
- A. Vì nhu cầu lao động không liên quan đến sở thích, cá tính của cá nhân, ảnh hưởng giản tiếp đến sự lựa chọn nghề nghiệp. B. Vì nhu cầu xã hội chỉ phản ánh thị trường lao động hiện tại và ảnh hưởng trực tiếp đến sự lựa chọn nghề nghiệp. C. Vì nhu cầu xã hội luôn biến đổi không ngừng và ảnh hưởng trực tiếp đến sự lựa chọn nghề nghiệp. D. Vì nhu cầu xã hội không thay đổi theo thời gian, ảnh hưởng gián tiếp đến sự lựa chọn nghề nghiệp. Câu 9: Phẩm chất nào sau đây đáp ứng yêu cầu của ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ? A. Cần cù. B. Tính kỉ luật chưa cao. C. Không chịu áp lực công việc. D. Thiếu trung thực. Câu 10: Tốt nghiệp trung học phổ thông, học sinh có thể lựa chọn những ngành nghề đào tạo trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ để có cơ hội trở thành: A. Thợ sửa chữa điện dân dụng. B. Thợ hàn. C. Thợ xây dựng. D. Kĩ sư xây dựng. Câu 11: Thao tác, vận động khéo léo; hứng thú vận hành, điều khiển máy móc phù hợp với nhóm tính cách nào? A. Nhóm nghệ thuật. B. Nhóm nghiên cứu. C. Nhóm xã hội. D. Nhóm kĩ thuật. Câu 12: Giáo dục trung học cơ sở với lớp nào sau đây? A. 12. B. 6. C. 4. D. 5. Câu 13: Đặc điểm nào dưới đây mô tả kiểu người nghệ thuật? A. Thích thực hiện công việc theo hướng dẫn rõ ràng, hoạt động có tổ chức. B. Tự tin, thích hùng biện và những hoạt động mang tính thuyết phục người khác. C. Thích sự chính xác, các hoạt động nghiên cứu. D. Thích các hoạt động cho phép dùng trí tưởng tượng, tự do, sáng tạo,… Câu 14: Yếu tố nào dưới đây thuộc nhóm yếu tố khách quan ảnh hưởng tới quyết định lựa chọn nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ? A. Nhóm bạn. B. Năng lực. C. Cá tính. D. Sở thích. Câu 15: Yếu tố nào được xem xét là yếu tố quan trọng nhất khi lựa chọn nghề nghiệp? A. Định hướng của nhà trường. B. Bối cảnh gia đình. C. Nhu cầu xã hội. D. Năng lực của bản thân. Câu 16: Mỗi hàng hóa, dịch vụ có thị trường riêng để: A. Mua. B. Trao đổi, mua và bán. C. Trao đổi. D. Bán. Câu 17: Thích điều tra, phân loại, khái quát và tổng hợp vấn đề phù hợp với nhóm tính cách nào? A. Nhóm nghiên cứu. B. Nhóm nghiệp vụ. C. Nhóm nghệ thuật. D. Nhóm xã hội. Câu 18: Bên mua là: A. Người hợp tác. B. Người sử dụng lao động. C. Người lao động và người sử dụng lao động. D. Người lao động. Câu 19: Khi lựa chọn nghề nghiệp, mỗi người đều phải dựa vào: A. Giá trị nghề nghiệp, được nhiều người yêu thích và khả năng làm việc. B. Sở thích nghề nghiệp, khả năng, cá tính và giá trị nghề nghiệp của mình.
- C. Khả năng, cá tính, cơ hội việc làm và giá trị nghề nghiệp của mình. D. Sở thích nghề nghiệp, khả năng, lương cao và cơ hội làm việc. Câu 20: Nghề nghiệp giúp con người tạo ra sản phẩm: A. Vật chất hoặc tinh thần. B. Tinh thần. C. Vật chất. D. Không tạo ra sản phẩm. Câu 21: Nhu cầu lao động trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ hiện nay ra sao? A. Ngày càng giảm. B. Ngày càng lớn. C. Ổn định. D. Không xác định. Câu 22: Tại sao sở thích là yếu tố được quan tâm khi đưa ra quyết định lựa chọn nghề nghiệp? A. Vì được làm công việc phù hợp với sở thích sẽ mang lại niềm vui, hình thành sự đam mê với công việc, làm việc hiệu quả và thành công với nghề nghiệp đã chọn. B. Vì đươc làm công việc phù hợp với sở thích sẽ hình thành đam mê, thích nghi với công việc. C. Vì được làm việc phù hợp với sở thích sẽ mang lại niềm vui, giúp cá nhân thích nghi với môi trường làm việc. D. Vì được làm công việc phù hợp với sở thích sẽ mang lại niềm vui, giúp nhận biết được năng lực bản thân trong quá trình làm việc. Câu 23: Giáo dục tiểu học gồm có lớp nào sau đây? A. Lớp 9 B. Lớp 5. C. Lớp 1 đến lớp 5. D. Lớp 4. Câu 24: Lí thuyết cơ bản nhất dùng cho công tác hướng nghiệp cho học sinh là: A. Lí thuyết tham vấn nghề nghiệp. B. Lí thuyết động cơ nghề nghiệp. C. Lí thuyết triết lí Ikigai. D. Lí thuyết cây nghề nghiệp. Câu 25: Có bao nhiêu bước trong quy trình lựa chọn nghề nghiệp? A. 2 bước. B. 3 bước. C. 4 bước. D. 1 bước Câu 26: Có mấy yếu tố chủ quan chính ảnh hưởng tới quyết định lựa chọn nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ? A. 2 yếu tố. B. 3 yếu tố. C. 1 yếu tố. D. 4 yếu tố. Câu 27: Yếu tố nào dưới đây thuộc nhóm yếu tố chủ quan ảnh hưởng tới quyết định lựa chọn nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ? A. Xã hội. B. Gia đình. C. Nhà trường. D. Sở thích. Câu 28: Nội dung nào dưới đây không phải là đặc điểm của nhóm quản lí? A. Có khả năng thuyết phục. B. Có tính phiêu lưu, mạo hiểm, có tính quyết đoán, năng động. C. Dễ xúc động, có óc tưởng tượng phong phú; thích tự do. D. Thích cạnh tranh, muốn người khác phải nể phục. II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 1: (2,0 điểm) Nội dung cơ bản của mô hình lí thuyết cây nghề nghiệp là gì? Câu 2: (1,0 điểm) Một người bạn của em cho rằng, khi chọn nghề cứ chọn nghề dễ xin việc và kiếm được nhiều tiền, mà không cần quan tâm tới mình có thích nghề nghiệp đó không. Em hãy đưa ra những lời khuyên giúp bạn có những bước chọn nghề đúng đắn. BÀI LÀM ……………………………………………………………………………………….... ……… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………
- …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….... .……… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….... .……… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… .………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 2024-2025 Họ và tên HS:.................................. MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 9 Lớp :......... Thời gian:45 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề có 30 câu, 04 trang) ĐỀ CHÍNH THỨC Điểm: Lời phê của thầy (cô) giáo: ĐỀ 3: I. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng ở mỗi câu sau: Câu 1: Tại sao nhu cầu xã hội là một yếu tố ảnh hưởng tới quyết định lựa chọn nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ? A. Vì nhu cầu xã hội không thay đổi theo thời gian, ảnh hưởng gián tiếp đến sự lựa chọn nghề nghiệp. B. Vì nhu cầu xã hội luôn biến đổi không ngừng và ảnh hưởng trực tiếp đến sự lựa chọn nghề nghiệp. C. Vì nhu cầu xã hội chỉ phản ánh thị trường lao động hiện tại và ảnh hưởng trực tiếp đến sự lựa chọn nghề nghiệp. D. Vì nhu cầu lao động không liên quan đến sở thích, cá tính của cá nhân, ảnh hưởng giản tiếp đến sự lựa chọn nghề nghiệp. Câu 2: Bên mua là: A. Người hợp tác. B. Người sử dụng lao động. C. Người lao động. D. Người lao động và người sử dụng lao động. Câu 3: Yếu tố nào dưới đây thuộc nhóm yếu tố chủ quan ảnh hưởng tới quyết định lựa chọn nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ? A. Sở thích. B. Gia đình. C. Xã hội. D. Nhà trường. Câu 4: Bước cuối cùng trong quy trình lựa chọn nghề nghiệp là: A. Ra quyết định. B. Tìm hiểu truyền thống gia đình. C. Tìm hiểu thị trường lao động. D. Đánh giá bản thân. Câu 5: Nhu cầu lao động trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ hiện nay ra sao? A. Ngày càng giảm. B. Ngày càng lớn. C. Không xác định. D. Ổn định. Câu 6: Phẩm chất nào sau đây đáp ứng yêu cầu của ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ? A. Cần cù. B. Tính kỉ luật chưa cao. C. Thiếu trung thực. D. Không chịu áp lực công việc. Câu 7: Nội dung nào dưới đây không đúng khi nói về yêu cầu sức khỏe đối với nghề nghiệp thuộc lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ? A. Không có yêu cầu nhất định về sức khỏe. B. Cần có sức khỏe dẻo dai. C. Không bị dị ứng với các loại hóa chất, dầu mỡ trong quá trình sửa chữa, lắp đặt thiết bị. D. Không mắc các bệnh nền như xương khớp, hô hấp,...
- Câu 8: Giáo dục trung học cơ sở với lớp nào sau đây? A. 12. B. 4. C. 6. D. 5. Câu 9: Có bao nhiêu bước trong quy trình lựa chọn nghề nghiệp? A. 4 bước. B. 2 bước. C. 3 bước. D. 1 bước Câu 10: Giáo dục nghề nghiệp có? A. Trình độ sơ cấp, trung cấp và cao đẳng. B. Trình độ cao đẳng. C. Trình độ sơ cấp. D. Trình độ trung cấp. Câu 11: Nội dung nào dưới đây không phải là đặc điểm của nhóm quản lí? A. Có tính phiêu lưu, mạo hiểm, có tính quyết đoán, năng động. B. Có khả năng thuyết phục. C. Thích cạnh tranh, muốn người khác phải nể phục. D. Dễ xúc động, có óc tưởng tượng phong phú; thích tự do. Câu 12: Hàng hóa sức lao động là: A. Thể lực và trí lực của con người. B. Sức khỏe của con người. C. Trí lực của con người. D. Thể lực của con người. Câu 13: Nghề nghiệp là công việc được ai công nhận? A. Nhà nước. B. Tổ chức. C. Xã hội. D. Cá nhân. Câu 14: Lí thuyết cơ bản nhất dùng cho công tác hướng nghiệp cho học sinh là: A. Lí thuyết cây nghề nghiệp. B. Lí thuyết triết lí Ikigai. C. Lí thuyết động cơ nghề nghiệp. D. Lí thuyết tham vấn nghề nghiệp. Câu 15: Tính chất của nghề nghiệp là: A. Tạo cơ hội phát triển bản thân. B. Ổn định. C. Ổn định, gắn bó lâu dài và tạo cơ hội phát triển bản thân. D. Gắn bó lâu dài với mỗi người. Câu 16: Nghề nghiệp giúp con người tạo ra sản phẩm: A. Không tạo ra sản phẩm. B. Tinh thần. C. Vật chất hoặc tinh thần. D. Vật chất. Câu 17: Thích điều tra, phân loại, khái quát và tổng hợp vấn đề phù hợp với nhóm tính cách nào? A. Nhóm nghệ thuật. B. Nhóm nghiệp vụ. C. Nhóm xã hội. D. Nhóm nghiên cứu. Câu 18: Thao tác, vận động khéo léo; hứng thú vận hành, điều khiển máy móc phù hợp với nhóm tính cách nào? A. Nhóm kĩ thuật. B. Nhóm nghiên cứu. C. Nhóm xã hội. D. Nhóm nghệ thuật. Câu 19: Tại sao sở thích là yếu tố được quan tâm khi đưa ra quyết định lựa chọn nghề nghiệp? A. Vì đươc làm công việc phù hợp với sở thích sẽ hình thành đam mê, thích nghi với công việc. B. Vì được làm việc phù hợp với sở thích sẽ mang lại niềm vui, giúp cá nhân thích nghi với môi trường làm việc. C. Vì được làm công việc phù hợp với sở thích sẽ mang lại niềm vui, hình thành sự đam mê với công việc, làm việc hiệu quả và thành công với nghề nghiệp đã chọn. D. Vì được làm công việc phù hợp với sở thích sẽ mang lại niềm vui, giúp nhận biết được năng lực bản thân trong quá trình làm việc.
- Câu 20: Mỗi hàng hóa, dịch vụ có thị trường riêng để: A. Bán. B. Mua. C. Trao đổi. D. Trao đổi, mua và bán. Câu 21: Sau tốt nghiệp trung học cơ sở, học sinh có hướng đi nào? A. Học nghề tại cơ sở giáo dục nghề nghiệp. B. Học tại các trường trung học phổ thông. C. Học tại các trường trung học phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp, giáo dục thường xuyên. D. Học tại cơ sở giáo dục thường xuyên. Câu 22: Yếu tố nào được xem xét là yếu tố quan trọng nhất khi lựa chọn nghề nghiệp? A. Năng lực của bản thân. B. Định hướng của nhà trường. C. Nhu cầu xã hội. D. Bối cảnh gia đình. Câu 23: Có mấy yếu tố chủ quan chính ảnh hưởng tới quyết định lựa chọn nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ? A. 2 yếu tố. B. 1 yếu tố. C. 3 yếu tố. D. 4 yếu tố. Câu 24: Yếu tố nào dưới đây thuộc nhóm yếu tố khách quan ảnh hưởng tới quyết định lựa chọn nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ? A. Nhóm bạn. B. Cá tính. C. Năng lực. D. Sở thích. Câu 25: Tốt nghiệp trung học phổ thông, học sinh có thể lựa chọn những ngành nghề đào tạo trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ để có cơ hội trở thành: A. Kĩ sư xây dựng. B. Thợ xây dựng. C. Thợ hàn. D. Thợ sửa chữa điện dân dụng. Câu 26: Khi lựa chọn nghề nghiệp, mỗi người đều phải dựa vào: A. Sở thích nghề nghiệp, khả năng, cá tính và giá trị nghề nghiệp của mình. B. Khả năng, cá tính, cơ hội việc làm và giá trị nghề nghiệp của mình. C. Sở thích nghề nghiệp, khả năng, lương cao và cơ hội làm việc. D. Giá trị nghề nghiệp, được nhiều người yêu thích và khả năng làm việc. Câu 27: Đặc điểm nào dưới đây mô tả kiểu người nghệ thuật? A. Tự tin, thích hùng biện và những hoạt động mang tính thuyết phục người khác. B. Thích sự chính xác, các hoạt động nghiên cứu. C. Thích thực hiện công việc theo hướng dẫn rõ ràng, hoạt động có tổ chức. D. Thích các hoạt động cho phép dùng trí tưởng tượng, tự do, sáng tạo,… Câu 28: Giáo dục tiểu học gồm có lớp nào sau đây? A. Lớp 4. B. Lớp 5. C. Lớp 9 D. Lớp 1 đến lớp 5. II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 1: (2,0 điểm) Nội dung cơ bản của mô hình lí thuyết cây nghề nghiệp là gì? Câu 2: (1,0 điểm) Một người bạn của em cho rằng, khi chọn nghề cứ chọn nghề dễ xin việc và kiếm được nhiều tiền, mà không cần quan tâm tới mình có thích nghề nghiệp đó không. Em hãy đưa ra những lời khuyên giúp bạn có những bước chọn nghề đúng đắn. BÀI LÀM ……………………………………………………………………………………….... ……… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p | 642 | 81
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS số 1 Hồng Ca
3 p | 316 | 41
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phổ Văn
4 p | 813 | 37
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p | 251 | 28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 467 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 363 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 528 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p | 320 | 18
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 472 | 13
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p | 226 | 11
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 352 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 285 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 438 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 291 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 206 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 132 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p | 161 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải Lăng
3 p | 172 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn