
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ trồng trọt lớp 10 năm 2024-2025 - Trường THPT Nguyễn Trãi, Quảng Nam
lượt xem 1
download

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn Công nghệ trồng trọt lớp 10 năm 2024-2025 - Trường THPT Nguyễn Trãi, Quảng Nam’ để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ trồng trọt lớp 10 năm 2024-2025 - Trường THPT Nguyễn Trãi, Quảng Nam
- SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI KÌ I – NĂM HỌC 2024 - 2025 TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI MÔN CÔNG NGHỆ TRỒNG TRỌT - LỚP 10 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 28 câu) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 3 trang) Họ tên : ........................................................ Lớp : ................SBD:……….... Mã đề 174 PHẦN TRẮC NGHIỆM (8,0 điểm) PHẦN I: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Phân đạm cung cấp nitrogen cho cây dưới dạng nào sau đây? A. PO43-, K+ B. NO3-, NH4+ C. K+, NH4+ D. NH4+, PO43- Câu 2: Phân bón vi sinh KHÔNG có đặc điểm nào sau đây? A. An toàn cho người, vật nuôi, cây trồng và môi trường. B. Chứa nhiều nguyên tố dinh dưỡng, từ đa lượng đến vi lượng. C. Mỗi loại phân bón vi sinh chỉ thích hợp với một hoặc một nhóm cây trồng nhất định. D. Chứa một hoặc nhiều chủng vi sinh vật sống. Câu 3: Có mấy phương pháp chọn giống cây trồng? A. 2 B. 3 C. 5 D. 4 Câu 4: Sử dụng các tác nhân vật lý hoặc chất hóa học để xử lí các bộ phận của cây gây ra đột biến, chọn những dòng có lợi để làm giống là phương pháp chọn tạo giống cây trồng gì? A. Phương pháp lai. B. Phương pháp nuôi cấy mô. C. Phương pháp chọn lọc. D. Phương pháp gây đột biến. Câu 5: Tiêu chuẩn nào sau đây được đánh giá là một giống tốt? A. Năng suất cao, có khả năng chống chịu sâu bệnh tốt. B. Có năng suất cao và chất lượng ổn định. C. Sinh trưởng và phát triển mạnh, chất lượng cao và ổn định. D. Sinh trưởng tốt, năng suất cao và ổn định, chất lượng tốt, chống chịu được sâu bệnh. Câu 6: Ý nào sau đây không phải là nguyên tắc khi bón phân hóa học? A. Cần cân nhắc đến yếu tố thời tiết, khí hậu. B. Lựa chọn loại phân bón phù hợp. C. Bón đúng thời điểm và đúng liều lượng. D. Diệt trừ sâu hại sau khi bón phân. Câu 7: Quy trình nhân giống hữu tính ở cây trồng được tiến hành qua mấy vụ? A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 Câu 8: Các giá thể than bùn, mùn cưa, trấu hun, xơ dừa thuộc nhóm gì? A. Giá thể cơ bản. B. Giá thể tổng hợp. C. Giá thể hữu cơ. D. Giá thể vô cơ. Câu 9: Quy trình sản xuất phân bón vi sinh cố định đạm có bước nào sau đây? A. Chuẩn bị và kiểm tra nguyên liệu → Phối trộn, ủ sinh khối khoảng một tuần → Kiểm tra chất lượng, đóng bao, bảo quản. B. Chuẩn bị và tập kết nguyên liệu → Ủ nguyên liệu đã sơ chế với vi sinh vật → Kiểm tra chất lượng, đóng bao, bảo quản. C. Chuẩn bị và kiểm tra nguyên liệu → Kiểm tra chất lượng, đóng bao, bảo quản → Phối trộn, ủ sinh khối khoảng một tuần. D. Chuẩn bị và tập kết nguyên liệu → Kiểm tra chất lượng, đóng bao, bảo quản → Ủ nguyên liệu đã sơ chế với vi sinh vật. Câu 10: Phân bón vi sinh cố định đạm là A. Sản phẩm chứa một hay nhiều giống vi sinh vật cố định nitrogen phân tử. B. Sản phẩm chứa một hay nhiều giống vi sinh vật đã được tuyển chọn. Trang 1/3 - Mã đề 174
- C. Sản phẩm chứa một hoặc một số giống vi sinh vật chuyển hóa lân. D. Sản phẩm chứa một hay nhiều giống vi sinh vật có khả năng phân giải chất hữu cơ. Câu 11: Năng suất trung bình (tạ/ha) của giống lúa lai thơm 6 là A. 65,0 - 70,0. B. 60,0 - 80,0. C. 70,0 - 75,0. D. 64,0 - 70,0. Câu 12: Các thành phần cơ bản của đất trồng gồm có? A. Phần lỏng, phần rắn, phần khí, sinh vật đất. B. Phần rắn, phần nước, phần bề mặt, phần bên dưới. C. Phần lỏng, phần rắn, phần khí, phần tâm. D. Phần khí, phần sinh vật, phần chất, phần liên kết. Câu 13: Phương pháp giâm cành là: A. Chọn cây khỏe mạnh, lấy dao tách đoạn vỏ, dùng thuốc kích thích ra rễ và hỗn hợp đất bó vào đoạn vừa tách, bọc nylon và dùng dây buộc chặt. B. Cắt đoạn bánh tẻ có đủ mắt, nhúng phần gốc vào dung dịch kích thích ra rễ, cắm xuống đất. C. Từ vật liệu (lá non, củ giống, phôi hạt,…) được khử trùng, tạo chồi trong môi trường thích hợp, để vật liệu ra rễ, ra chồi tạo thành cây mới. D. Dùng bộ phận sinh dưỡng của cây ghép vào cây khác rồi bó lại. Câu 14: Ý nào sau đây không phải lợi ích đem lại của việc sử dụng phân bón hợp lí: A. Không cần bón vôi để cải tạo đất trồng. B. Giúp cây trồng sinh trưởng và phát triển tốt. C. Nâng cao năng suất và chất lượng nông sản.D. Làm tăng thu nhập và lợi nhận cho người sản xuất. Câu 15: Nhóm phân nào sau đây dùng để bón lót A. Phân DAP, phân lân, phân xanh, phân vi sinh. B. Phân rác, phân xanh, phân chuồng. C. Phân hữu cơ, phân xanh, phân đạm. D. Phân xanh, phân kali, phân NPK. Câu 16: Thành phần của đất trồng có vai trò quan trọng trong hô hấp của rễ cây trồng và hoạt động của vi sinh vật đất là: A. phần lỏng. B. sinh vật đất. C. phần khí. D. phần rắn. Câu 17: Nhân giống vô tính thường không áp dụng cho đối tượng cây trồng nào sau đây? A. Cây ăn quả như táo, xoài, bưởi. B. Cây lấy gỗ như cây keo, bạch đàn. C. Cây lấy hạt như lúa, ngô, lạc (đậu phộng). D. Cây hoa như hoa hồng, hoa lan, hoa cúc. Câu 18: Khái niệm phân bón hóa học A. Là loại phân bón có chứa nhiều chủng vi sinh vật sống ủ trong phân hữu cơ. B. Là loại phân bón được sản xuất theo quy trình công nghiệp. C. Là loại phân bón có chứa một hoặc nhiều chủng vi sinh vật sống. D. Là các chất hữu cơ được vùi vào đất nhằm cung cấp chất dinh dưỡng cho cây trồng và cải tạo đất. Câu 19: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về đặc điểm phân bón vi lượng? A. Phân vi lượng chủ yếu chứa các nguyên tố chính là N, P, K. B. Phân vi lượng cần phải bón một lượng lớn cho cây trồng thì mới hiệu quả. C. Phân vi lượng chứa một số nguyên tố quan trọng như bo, mangan, kẽm,.. D. Phân vi lượng không cần thiết cho sự phát triển ở cây. Câu 20: Phương pháp ủ, bảo quản để đống, thoáng khí, phân giải trong điều kiện hiếu khí là phương pháo bảo quản nào sau đây? A. Ủ nguội B. Ủ hỗn hợp C. Ủ nóng D. Ủ thoáng mát Câu 21: Vụ thứ 2 của quy trình nhân giống hữu tính ở cây là: A. Sản xuất hạt giống siêu nguyên chủng. B. Sản xuất hạt giống nguyên chủng. C. Nhân hạt giống tác giả. D. Sản xuất hạt giống xác nhận. Câu 22: Quy trình sản xuất phân bón vi sinh chuyển hóa lân gồm mấy bước? A. 4 B. 1 C. 2 D. 3 Trang 2/3 - Mã đề 174
- Câu 23: Những phần tử có kích thước nhỏ hơn 1micromet, không hòa tan trong nước mà ở trạng thái huyền phù được gọi là gì? A. Limon. B. Keo đất. C. Sỏi. D. Sét. Câu 24: Trong hình thức nhân giống vô tính, cây con có thể được hình thành từ những bộ phận nào của cơ thể mẹ? A. Thân, cành, quả, hạt. B. Rễ, cành, lá, hoa. C. Lá, thân, cành, rễ. D. Thân, lá, hoa, quả. PHẦN II: Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Nội dung dưới đây nói về đặc điểm của các loại phân bón. Em hãy cho biết các kết luận nào sau là đúng hay sai? a) Phân hóa học là phân dễ tan, cây trồng dễ hấp thụ. b) Phân hữu cơ bón liên tục nhiều năm không làm hại cho đất, giúp tăng độ tơi xốp cho đất. c) Phân hóa học chứa nhiều nguyên tố dinh dưỡng, có tỉ lệ chất dinh dưỡng cao. d) Phân vi sinh vật an toàn cho con người, cây trồng và môi trường. Câu 2. Các đặc điểm của nhân giống ở cây trồng sau đây nhận định nào đúng, nhận định nào sai? a) Nhân giống vô tính chỉ có các phương pháp giâm cành, chiết cành và ghép (mắt, cành,..) b) Trồng cây bằng hạt, cây con thích nghi, có bộ rễ khỏe. c) Nhân giống vô tính là hình thức cây con được hình thành từ bộ phận sinh dưỡng: rễ, thân, lá của cây mẹ. d) Cây được trồng bằng hạt duy trì được đặc tính tốt của cây lấy hạt gieo. PHẦN TỰ LUẬN (2,0 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Câu 1. a. (0,5 điểm) Vì sao phân hữu cơ chủ yếu dùng để bón lót? b. (0,5 điểm) Phương pháp nhân giống vô tính nào thích hợp cho mỗi loại cây sau: Bưởi, hoa phong lan? Giải thích vì sao lựa chọn phương pháp đó? Câu 2. (1,0 điểm) Nêu điểm khác nhau của phương pháp tạo giống thuần và giống ưu thế lai. ------ HẾT ------ Trang 3/3 - Mã đề 174

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
680 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
286 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
499 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
400 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
567 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
362 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
388 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
471 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
260 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
388 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
322 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
479 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
242 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
326 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
238 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
195 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
167 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
145 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
