SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG<br />
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT<br />
---------------<br />
<br />
THI HKI - KHỐI 10<br />
BÀI THI: ĐỊA 10<br />
(Thời gian làm bài: 45 phút)<br />
MÃ ĐỀ THI: 230<br />
<br />
Họ tên thí sinh:.................................................SBD:.............................<br />
Câu 1: Đặc điểm quan trọng nhất để phân biệt nông nghiệp với công nghiệp là<br />
A. sản xuất có tính mùa vụ.<br />
B. đất trồng là tư liệu sản xuất chủ yếu và không thể thay thế.<br />
C. ứng dụng nhiều thành tựu của khoa học công nghệ và sản xuất.<br />
D. sản xuất nông nghiệp phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên.<br />
Câu 2: Tỉ suất sinh thô của thế giới năm 2015 là 20%0 có nghĩa là<br />
A. trung bình cứ 1000 dân, có 20 trẻ em bị chết trong năm đó.<br />
B. trung bình cứ 1000 dân, có 20 trẻ em có nguy cơ tử vong trong năm đó.<br />
C. trung bình cứ 1000 dân, có 20 trẻ em dưới 5 tuổi trong năm đó.<br />
D. trung bình cứ 1000 dân, có 20 trẻ em được sinh ra trong năm đó.<br />
Câu 3: Nguồn lao động được phân làm hai nhóm<br />
A. nhóm dân số hoạt động kinh tế và nhóm dân số không hoạt động kinh tế.<br />
B. nhóm tham gia lao động và nhóm không tham gia lao động.<br />
C. nhóm có việc làm tạm thời và nhóm chưa có việc làm.<br />
D. nhóm có việc làm ổn định và nhóm chưa có việc làm.<br />
Câu 4: Cơ cấu dân số được phân ra thành hai loại là<br />
A. cơ cấu sinh học và cơ cấu theo trình độ văn hóa.<br />
B. cơ cấu theo giới và cơ cấu theo tuổi.<br />
C. cơ cấu theo lao động và cơ cấu theo trình độ.<br />
D. cơ cấu sinh học và cơ cấu xã hội.<br />
Câu 5: Hiệu số giữa tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô được gọi là<br />
A. tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên<br />
B. số dân trung bình ở thời điểm đó.<br />
C. gia tăng cơ học.<br />
D. nhóm dân số trẻ.<br />
Câu 6: Tỉ suất sinh thô là tương quan giữa số trẻ em được sinh ra với<br />
A. số dân trung bình ở cùng thời điểm.<br />
B. số trẻ em bị tử vong trong năm.<br />
C. số phụ nữ trong cùng thời điểm<br />
D. số phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ.<br />
Câu 7: Ảnh hưởng tích cực của đô thị hóa là<br />
A. làm cho nông thôn mất đi nguồn nhân lực lớn.<br />
B. tỉ lệ dân số thành thị tăng lên một cách tự phát.<br />
C. tình trạng thất nghiệp ở thành thị ngày càng tăng.<br />
D. góp phần chuyển dịch cơ cấu kinh tế và cơ cấu lao động.<br />
Câu 8: Dân số thế giới tăng hay giảm là do<br />
A. sinh đẻ và tử vong.<br />
B. số người nhập cư.<br />
<br />
C. số người xuất cư.<br />
<br />
D. số tử vong hằng năm.<br />
<br />
Câu 9: Nguồn lực bên trong và nguồn lực bên ngoài<br />
A. luôn hợp tác, hỗ trợ, bổ sung cho nhau.<br />
B. luôn đối nghịch nhau.<br />
C. chỉ hợp tác với nhau ở một số khía cạnh.<br />
D. luôn đứng độc lập, không có sự hợp tác.<br />
Câu 10: Nguồn lực bên ngoài có vai trò<br />
A. rất ít tới sự phát triển kinh tế - xã hội của một đất nước.<br />
B. to lớn, góp phần quyết định cho sự phát triển kinh tế - xã hội của một đất nước.<br />
C. quyết định cho sự phát triển kinh tế - xã hội của một đất nước.<br />
D. quan trọng cho sự phát triển kinh tế - xã hội của một đất nước.<br />
Mã đề thi 230 - Trang số : 1<br />
<br />
Câu 11: Căn cứ vào nguồn gốc, nguồn lực phân thành:<br />
A. vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.<br />
B. vị trí địa lí, tự nhiên, kinh tế - xã hội.<br />
C. điều kiện tự nhiên, nhân văn, hỗn hợp.<br />
D. điều kiện tự nhiên, dân cư và kinh tế.<br />
Câu 12: Ý nào dưới đây là đặc điểm của quá trình đô thị hóa?<br />
A. Dân cư thành thị có tốc độ tăng trưởng bằng với tốc độ tăng trưởng của dân số ở nông thôn.<br />
B. Hoạt động phi nông nghiệp ở nông thôn giảm mạnh.<br />
C. Dân cư tập trung vào các thành phố lớn và cực lớn.<br />
D. Ở nông thôn, hoạt động thuần nông chiếm hết quỹ thời gian lao động.<br />
Câu 13: Thông thường, mức sống của dân cư càng cao thì tỉ suất tử thô<br />
A. trung bình.<br />
B. không thay đổi.<br />
C. càng thấp.<br />
<br />
D. càng cao.<br />
<br />
Câu 14: Biểu hiện của nền nông nghiệp sản xuất hàng hóa là<br />
A. chủ yếu tạo ra sản phẩm để tiêu dùng tại chổ.<br />
B. sản xuất theo lối quãng canh để không ngừng tăng năng suất.<br />
C. sử dụng nhiều công cụ thủ công và sức người.<br />
D. hình thành và phát triển các vùng chuyên môn hóa.<br />
Câu 15: Cho bảng số liệu:<br />
SỐ DÂN TRÊN THẾ GIỚI QUA CÁC NĂM<br />
Năm<br />
<br />
1804<br />
<br />
1927<br />
<br />
1959<br />
<br />
1974<br />
<br />
1987<br />
<br />
1999<br />
<br />
2011<br />
<br />
2025<br />
<br />
Số dân (tỉ<br />
người)<br />
<br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
3<br />
<br />
4<br />
<br />
5<br />
<br />
6<br />
<br />
7<br />
<br />
8<br />
<br />
Từ bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây là đúng?<br />
A. Thời gian để số dân tăng lên 1 tỉ người luôn bằng nhau.<br />
B. Thời gian để số dân tăng lên 1 tỉ người ngày càng tăng.<br />
C. Thời gian để số dân tăng lên 1 tỉ người ngày càng giảm.<br />
D. Thời gian để số dân tăng lên 1 tỉ người tăng theo cấp số nhân.<br />
Câu 16: Một nước có tỉ lệ nhóm tuổi từ 0 - 14 tuổi là dưới 25%, nhóm tuổi trên 60 trở lên là trên 15% thì<br />
được xếp là nước có<br />
A. dân số trung bình.<br />
B. dân số cao.<br />
C. dân số trẻ.<br />
D. dân số già.<br />
Câu 17: Nhân tố quyết định nhất tới sự phân bố dân cư là<br />
A. nguồn nước.<br />
B. đất đai.<br />
C. khí hậu.<br />
D. trình độ phát triển của lực lượng sản xuất.<br />
Câu 18: Mật độ dân số là<br />
A. số dân cư trú, sinh sống trên một đơn vị diện tích.<br />
B. số dân trên tổng diện tích lãnh thổ.<br />
C. số dân trên diện tích đất cư trú.<br />
D. số lao động trên một đơn vị diện tích.<br />
Câu 19: Nguồn lực bên trong có vai trò<br />
A. ảnh hưởng đến sự phát triển kinh tế - xã hội của một đất nước.<br />
B. thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội của một đất nước.<br />
C. quan trọng cho sự phát triển kinh tế - xã hội của một đất nước.<br />
D. quyết định cho sự phát triển kinh tế - xã hội của một đất nước.<br />
Câu 20: Đặc điểm điển hình của sản xuất nông nghiệp, nhất là trong trồng trọt đó là<br />
A. phụ thuộc vào đất trồng.<br />
B. phụ thuộc vào nguồn nước.<br />
C. có tính mùa vụ<br />
D. không có tính mùa vụ.<br />
Mã đề thi 230 - Trang số : 2<br />
<br />
Câu 21: Cơ cấu nền kinh tế bao gồm:<br />
A. cơ cấu ngành kinh tế, cơ cấu thành phần kinh tế, cơ cấu lãnh thổ.<br />
B. cơ cấu ngành kinh tế, cơ cấu lao động, cơ cấu vốn đầu tư.<br />
C. cơ cấu ngành kinh tế, cơ cấu vùng kinh tế, cơ cấu lãnh thổ.<br />
D. nông - lâm - ngư nghiệp, công nghiệp - xây dựng, dịch vụ.<br />
Câu 22: Tai biến thiên nhiên và điều kiện thời tiết khắc nghiệt sẽ làm<br />
A. trồng trọt, chăn nuôi chỉ có thể phát triển ở một số đối tượng.<br />
B. tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp ngày càng rõ rệt.<br />
C. tăng tính bấp bênh và không ổn định của sản xuất nông nghiệp.<br />
D. tài nguyên thiên nhiên bị suy giảm.<br />
Câu 23: Tất cả các yếu tố ở bên trong của một đất nước, góp phần thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội<br />
của nước đó, được gọi là<br />
A. nguồn lực kinh tế - xã hội.<br />
B. nguồn lực tự nhiên.<br />
C. nguồn lực bên trong.<br />
D. nguồn lực bên ngoài.<br />
Câu 24: Động lực làm tăng dân số thế giới là<br />
A. gia tăng dân số tự nhiên và cơ học.<br />
C. gia tăng cơ học.<br />
<br />
B. gia tăng dân số tự nhiên.<br />
D. tỉ suất sinh thô.<br />
<br />
Câu 25: Sự chênh lệch giữa số người xuất cư và số người nhập cư được gọi là<br />
A. gia tăng dân số.<br />
B. gia tăng cơ học.<br />
C. quy mô dân số.<br />
D. gia tăng dân số tự nhiên.<br />
Câu 26: Hậu quả của đô thị hóa tự phát là<br />
A. làm thay đổi tỉ lệ sinh, tử.<br />
B. làm thay đổi sự phân bố dân cư.<br />
C. làm chuyển dịch cơ cấu kinh tế.<br />
D. làm ách tắc giao thông, ô nhiễm môi trường, tệ nạn xã hội ngày càng tăng.<br />
Câu 27: Cơ cấu dân số thể hiện được tình hình sinh tử, tuổi thọ, khả năng phát triển dân số và nguồn lao<br />
động của một quốc gia là<br />
A. cơ cấu theo trình độ văn hóa.<br />
B. cơ cấu dân số theo lao động.<br />
C. cơ cấu dân số theo độ tuổi.<br />
D. cơ cấu dân số theo giới.<br />
Câu 28: Nhân tố nào sau đây là căn cứ để phân loại nguồn lực?<br />
A. Vai trò.<br />
B. Thời gian.<br />
C. Mức độ ảnh hưởng.<br />
D. Nguồn gốc và phạm vi lãnh thổ.<br />
Câu 29: Để khắc phục tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp cần phải<br />
A. thay thế các cây ngắn ngày bằng các cây dài ngày.<br />
B. tập trung vào một số cây trồng, vật nuôi.<br />
C. tập trung vào những cây trồng có khả năng chịu hạn tốt.<br />
D. xây dựng cơ cấu nông nghiệp hợp lí, đa dạng hóa sản xuất.<br />
Câu 30: Một nước có tỉ lệ nhóm tuổi từ 0 - 14 tuổi là trên 35%, nhóm tuổi trên 60 trở lên là dưới 10% thì<br />
được xếp là nước có<br />
A. dân số cao.<br />
B. dân số trung bình.<br />
C. dân số trẻ.<br />
D. dân số già.<br />
Câu 31: Sự sắp xếp dân số một cách tự phát hoặc tự giác trên một lãnh thổ nhất định, phù hợp với điều<br />
kiện sống và các yêu cầu xã hội được gọi là<br />
A. đô thị.<br />
B. cơ cấu dân số.<br />
C. sự phân bố dân cư.<br />
D. lãnh thổ.<br />
Câu 32: Kiểu tháp thu hẹp có đặc điểm là<br />
A. ở giữa tháp thu hẹp, phình to ở phía hai đầu.<br />
B. đáy hẹp, đỉnh phình to.<br />
C. hẹp đáy và mở rộng hơn ở phần đỉnh.<br />
D. đáy rộng, đỉnh nhọn, hai cạnh thoải.<br />
Mã đề thi 230 - Trang số : 3<br />
<br />
Câu 33: Bộ phận dân số trong độ tuổi qui định có khả năng tham gia lao động được gọi là<br />
A. những người có nhu cầu về việc làm.<br />
B. lao động có việc làm.<br />
C. nguồn lao động.<br />
D. lao động đang hoạt động kinh tế.<br />
Câu 34: Tổng số giữa tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên và tỉ suất gia tăng cơ học của một quốc gia, một<br />
vùng được gọi là<br />
A. cơ cấu sinh học.<br />
B. gia tăng dân số.<br />
C. tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên.<br />
D. qui mô dân số.<br />
Câu 35: Sự khác biệt giữa tháp thu hẹp với tháp mở rộng là<br />
A. ở giữa tháp phình to, thu hẹp về hai phía đáy và đỉnh tháp.<br />
B. đáy hẹp, đỉnh phình to.<br />
C. hẹp đáy và mở rộng hơn ở phần đỉnh.<br />
D. đáy rộng, đỉnh nhọn, ở giữa thu hẹp<br />
Câu 36: Bộ phận dân số nào sau đây thuộc nhóm dân số không hoạt động kinh tế?<br />
A. Những người đang làm việc trong các nhà máy.<br />
B. Những người nông dân đang làm việc trên đồng ruộng.<br />
C. Có nhu cầu lao động nhưng chưa có việc làm.<br />
D. Học sinh, sinh viên.<br />
Câu 37: Trong sản xuất nông nghiệp cần hiểu biết và tôn trọng các quy luật tự nhiên vì<br />
A. sản xuất nông nghiệp phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên.<br />
B. quy mô và phương hướng sản xuất phụ thuộc nhiều vào đất đai.<br />
C. nông nghiệp trở thành ngành sản xuất hàng hóa.<br />
D. con người không thể làm thay đổi được tự nhiên.<br />
Câu 38: Từ bảng số liệu trên, thời gian để số dân tăng lên gấp đôi lần lượt là<br />
A. 127 năm; 58 năm; 37 năm.<br />
B. 120 năm; 50 năm; 35 năm.<br />
C. 132 năm; 62 năm; 46 năm.<br />
D. 123 năm; 47 năm; 51 năm.<br />
Câu 39: Vai trò quan trọng nhất của nông nghiệp mà không ngành nào có thể thay thế được là<br />
A. cung cấp nguyên liệu cho các ngành sản xuất hàng tiêu dùng.<br />
B. cung cấp lương thực, thực phẩm đảm bảo sự tồn tại và phát triển của xã hội.<br />
C. sản xuất ra những mặt hàng xuất khẩu để tăng nguồn thu ngoại tệ.<br />
D. tạo việc làm cho người lao động.<br />
Câu 40: Cơ cấu dân số theo giới là tương quan giữa<br />
A. số trẻ em nam và nữ trên tổng số dân ở cùng thời điểm.<br />
B. số trẻ em nam so với số trẻ em nữ trong cùng thời điểm.<br />
C. số trẻ em nam so với tổng số dân.<br />
D. giới nam so với giới nữ hoặc so với tổng số dân.<br />
----------------- Hết -----------------<br />
<br />
Mã đề thi 230 - Trang số : 4<br />
<br />