intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt

Chia sẻ: Gusulanshi Gusulanshi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

34
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt được chia sẻ nhằm giúp học sinh ôn tập và củng cố lại kiến thức, đồng thời nó cũng giúp học sinh làm quen với cách ra đề và làm bài thi dạng trắc nghiệm. Mời các bạn cùng tham khảo ôn tập. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt

  1. SỞ GD & ĐT KIÊN GIANG KIỂM TRA CUỐI KỲ - HKI – NĂM HỌC 2020 - 2021 TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT MÔN ĐỊA LÝ 10 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 40 câu) (Đề có 4 trang) Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề 536 Câu 1: Nền tảng của sản xuất nông nghiệp là A. Lâm nghiệp. B. Chăn nuôi. C. Ngư nghiệp. D. trồng trọt. Câu 2: Trên thế giới, có 11 nước dân số: A. Vượt quá 100 triệu người. B. Chiếm 59% dân số thế giới. C. Gần 100 triệu người. D. Chỉ từ 0,01 -0,1 triệu người. Câu 3: Nội dung nào không đúng khi nói về dân số ở các nước phát triển? A. Các nước phát triển cũng phải thực hiện chính sách dân số vì cơ cấu dân số đang già đi không đủ lực lượng thay thế. B. Các nước phát triển cũng phải thực hiện chính sách dân số vì tỉ lệ người già quá lớn đặt ra nhiều vấn đề về phúc lợi xã hội. C. Các nước phát triển cũng phải thực hiện chính sách dân số vì tỉ suất gia tăng dân số quá thấp gây ra tình trạng thiếu lao động. D. Các nước phát triển cũng phải thực hiện chính sách dân số vì số dân dưới độ tuổi sinh đẻ quá lớn làm cho mức độ gia tăng dân số nhanh. Câu 4: Ở Việt Nam, diện tích trồng chè lớn nhất thuộc tỉnh : A. Tuyên Quang. B. Thái Nguyên. C. Lâm Đồng. D. Hà Giang. Câu 5: Kiểu tháp tuổi mở rộng là biểu hiện của dân số A. tăng chậm. B. giảm xuống. C. không tăng. D. tăng nhanh. Câu 6: Các cường quốc dân số trên thế giới tập trung chủ yếu ở châu lục: A. Châu Âu B. Châu Mĩ C. Châu Á D. Châu Phi Câu 7: Lúa mì là cây ưa : A. Khí hậu nóng ẩm, đất màu mỡ, nhiều phân bón, nhiệt độ cao vào đầu thời kì sinh trưởng. B. Khí hậu nóng ẩm, đất màu mỡ, nhiều phân bón, nhiệt độ thấp vào đầu thời kì sinh trưởng. C. Khí hậu ấm khô, đất màu mỡ, nhiều phân bón, nhiệt độ cao vào đầu thời kì sinh trưởng. D. Khí hậu ấm khô, đất màu mỡ, nhiều phân bón, nhiệt độ thấp vào đầu thời kì sinh trưởng. Câu 8: Ý nào sau đây không thuộc đặc điểm của các cây công nghiệp ? A. Đòi hỏi đất thích hợp. B. Cần nhiều lao động có kĩ thuật và có kinh nghiệm. C. Dễ tính, không kén đất. D. Đa số là cây ưa nhiệt, ẩm. Câu 9: Hiện nay trên thế giới, tỉ lệ lao động khu vực III cao nhất thuộc về: A. Các nước phát triển B. Các nước và lãnh thổ công nghiệp mới C. Các nước kém phát triển D. Các nước đang phát triển Câu 10: Một nước có tỉ lệ nhóm tuổi từ 0 -14 tuổi trên 35%, nhóm tuổi trên 60 tuổi dưới 10% thì được xếp là nước có A. cơ cấu dân số già. B. cơ cấu dân số trung bình. C. cơ cấu dân số trẻ. D. cơ cấu dân số cao. Câu 11: Chênh lệch giữa tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô được gọi là: A. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên. B. Tỉ suất gia tăng dân số. C. Tỉ suất tăng cơ học. D. Biến động dân số. Trang 1/4 - Mã đề 536
  2. Câu 12: Sự phát triển KT- XH của một quốc gia phụ thuộc trước hết vào việc sử dụng: A. Nguồn lực bên ngoài. B. Nguồn lực bên trong. C. Nguồn lực KT- XH. D. Nguồn lực tự nhiên. Câu 13: Đặc điểm nào sau đây không đúng với sản xuất nông nghiệp: A. Sản xuất nông nghiệp có tính mùa vụ B. Sản xuất nông nghiệp phụ thuộc chặc chẽ vào điều kiện tự nhiên C. Đất trồng là tư liệu sản xuất chủ yếu và không thay thế được D. Sản xuất nông nghiệp gồm hai giai đoạn Câu 14: Những cây hoa màu nào sau đây được trồng ở miền ôn đới? A. Khoai lang, yến mạch, cao lương. B. Mạch đen, sắn, kê. C. Khoai tây, cao lương, kê. D. Khoai tây, đại mạch, yến mạch. Câu 15: Tỉ số người chết trong một năm so với dân số trung bình cùng thời gian đó (tính bằng ‰), được gọi là: A. Tỉ lệ tử B. Tỉ suất tử thô C. Tỉ suất tử D. Tỉ lệ tử thô Câu 16: Thước đo được sử dụng rộng rãi để đánh giá mức sinh là: A. Tỉ suất sinh thô. B. Tổng tỉ suất sinh. C. Tỉ suất sinh đặc trưng. D. Tỉ suất sinh chung. Câu 17: Năm 2015 nước ta có 46,5 triệu người là nữ giới và 45,2 triệu người là nam giới. Như nậy tỉ số giới tính của nước ta là A. 50,7% nữ/ 49,3% nam. B. 103% nữ/ 100% nam. C. 49,3% nữ/ 50,7% nam. D. 100% nữ/ 97% nam. Câu 18: Dân số thế giới đạt mức 6 tỉ người vào năm: A. 2001 B. 1999 C. 2000 D. 2002 Câu 19: Chính sách dân số mà một số nước đang thực hiện nhằm mục đích A. giảm bớt tỉ lệ tử vong của dân số. B. điều chỉnh sự phát triển dân số cho phù hợp với sự tăng trưởng kinh tế. C. điều chỉnh sự gia tăng tự nhiên và gia tăng cơ học. D. kiểm soát được tỉ lệ gia tăng tự nhiên. Câu 20: Dân số tăng quá nhanh gây sức ép đến các vấn đề A. việc làm, nhà ở, tệ nạn xã hội. B. kinh tế - xã hội, môi trường. C. chất lượng cuộc sống dân cư. D. môi trường và tài nguyên thiên nhiên. Câu 21: Quê hương của vùng lúa gạo được xác định là: A. Thái Lan và Nam Á. B. Thái Lan và Việt Nam. C. Trung Quốc, Ấn Độ và Đông Nam Á. D. Trung Quốc và Đông Nam Á. Câu 22: Quốc gia nào sau đây có tỉ lệ gia tăng dân số âm A. Pháp. B. Liên Bang Nga. C. Trung Quốc. D. Hoa Kì. Câu 23: Đặc điểm nào sau đây của sản xuất nông nghiệp đã làm cho nông nghiệp ngày càng xích lại gần công nghiệp? A. Sản xuất nông nghiệp có tính mùa vụ. B. Sản xuất nông nghiệp phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên. C. Cây trồng và vật nuôi là đối tượng lao động chủ yếu của nông nghiệp. D. Nông nghiệp ngày càng trở thành ngành sản xuất hàng hóa. Câu 24: Nguồn lực kinh tế - xã hội quan trọng nhất, có tính quyết định đến sự phát triển kinh tế của một đất nước là A. con người. B. vốn. C. khoa học – kĩ thuật và công nghệ. D. thị tường tiêu thụ. Trang 2/4 - Mã đề 536
  3. Câu 25: Mục đích sử dụng lương thực ở các nước đang phát triển thường là: A. Thức ăn chăn nuôi. B. Làm lương thực cho người. C. Hàng xuất khẩu. D. Nguyên liệu cho công nghiệp chế biến. Câu 26: Đặc điểm nào không phải là đặc điểm chung của kết cấu dân số theo giới? A. Lúc mới sinh nam thường nhiều hơn nữ. B. Ở tuổi trưởng thành nam nữ gần bằng nhau. C. Ở tuổi già nữ thường nhiều hơn nam. D. Ở những nước phát triển nam nhiều hơn nữ. Câu 27: Sản xuất nông nghiệp theo nghĩa rộng bao gồm những ngành nào sau đây? A. Trồng trọt, chăn nuôi và đánh bắt cá. B. Trồng trọt và chăn nuôi. C. Nông nghiệp, lâm nghiệp và ngư nghiệp. D. Trồng trọt, chăn nuôi và chế biến thủy sản. Câu 28: Quảng canh là hình thức tăng sản lượng nông nghiệp bằng cách: A. Ứng dụng tứ hóa B. Mở rộng diện tích C. Liên kết công – nông nghiệp D. Phá thế độc canh Câu 29: Khu vực có mật độ dân số thấp nhất thế giới: A. Bắc Mĩ B. Trung Phi C. Nam Mĩ D. Châu Đại Dương Câu 30: Cho bảng số liệu: CƠ CẤU LAO ĐỘNG THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA MỘT SỐ NƯỚC NĂM 2000 (%) Tên nước Khu vực I Khu vực II Khu vực III Pháp 5,1 27,8 67,1 Mê-hi-cô 28,0 24,0 48,0 Việt Nam 68,0 12,0 20,0 Để thể hiện cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế của Pháp, Mê-hi-cô, Việt Nam năm 2000 dạng biểu đồ thích hợp nhất là: A. Biểu đồ đường. B. Biểu đồ cột. C. Biểu đồ miền. D. Biểu đồ tròn. Câu 31: Thị trường tiêu thụ ảnh hưởng đến: A. Giá cả nông sản, điều tiết sản xuất và hướng chuyên môn hóa. B. Cơ cấu và sự phân bố cây trồng, vật nuôi. C. Năng suất và chất lượng sản phẩm. D. Con đường phát triển nông nghiệp. Câu 32: Đặc điểm nào sau đây không đúng hoàn toàn với quá trình đô thị hóa? A. Dân cư tập trung vào các thành phố lớn và cực lớn B. Lối sống thành thị phổ biến rộng rãi C. Dân cư thành thị có xu hướng tăng nhanh D. Nông thôn chịu sức ép phải phát triển lên thành thị Câu 33: Cơ cấu ngành kinh tế bao gồm A. toàn cầu và khu vực, quốc gia, vùng. B. khu vực kinh tế trong nước và khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. C. cơ cấu ngành kinh tế, cơ cấu thành phần kinh tế, cơ cấu lãnh thổ. D. nông- lâm-ngư nghiệp, công nghiệp-xây dựng, dịch vụ. Câu 34: Lúa gạo là cây trồng phổ biến ở vùng khí hậu nào ? A. Nhiệt đới khô. B. Nhiệt đới gió mùa. C. Cận nhiệt đới. D. Ôn đới. Câu 35: Nguồn lực bên ngoài (ngoại lực) bao gồm: A. Vị trí địa lý, vốn, thị trường, kinh nghiệm quản lí sản xuất. B. Khoa học và công nghệ, thị trường, kinh nghiệm quản lí sản xuất. C. Đường lối chính sách, khoa học công nghệ, kinh nghiệm quản lí sản xuất. D. Hệ thống tài sản quốc gia, khoa học và công nghệ, vốn, kinh nghiệm quản lí sản xuất. Trang 3/4 - Mã đề 536
  4. Câu 36: Ở Việt Nam, hình thức trang trại phát triển mạnh vào thời gian nào sau đây: A. Đầu thập niên 80 của thế kỉ XX B. Đầu thập niên 70 của thế kỉ XX C. Đầu thế kỉ XXI D. Đầu thập niên 90 của thế kỉ XX Câu 37: Vai trò nào sau đây không đúng với nguồn lực tự nhiên: A. Là điều kiện cho quá trình sản xuất. B. Là điều kiện quyết định cho quá trình sản xuất. C. Cơ sở cho quá trình sản xuất kinh tế. D. Tiền đề cho quá trình phát triển sản xuất. Câu 38: Cho bảng số liêu: SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM Năm 1990 2000 2005 2010 2015 Sản lượng lương thực 19879,7 34538,9 39621,6 44632,2 50498,3 (nghìn tấn) Sản lượng lương thực nước ta năm 2010 gấp A. 2,0 lần năm 1990. B. 2,4 lần năm 1990. C. 2,2 lần năm 1990. D. 2,6 lần năm 1990. Câu 39: Cho bảng số liệu: TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN, THỜI KÌ 1900 – 2015 (%) Năm 1900 1950 1970 1980 1990 2005 2015 Thành thị 13,6 29,2 37,7 39,6 43,0 48,0 54,0 Nông thôn 86,4 70,8 62,3 60,4 57,0 52,0 46,0 Nhận xét nào đúng về tỉ lệ dân thành thị và nông thôn thời kì 1900-2015? A. Tỉ lệ dân số thành thị giảm liên tục. B. Tỉ lệ dân số thành thị lớn hơn dân nông thôn. C. Tỉ lệ dân số nông thôn lớn hơn dân thành thị. D. Tỉ lệ dân số nông thôn tăng liên tục. Câu 40: Mật độ dân số là A. số dân sống trên một km2. B. số người hiện cư trú trên một lãnh thổ. C. số dân sống trên một diện tích lãnh thổ. D. số người bình quân sống trên một đơn vị diện tích là km2. ------ HẾT ------ Trang 4/4 - Mã đề 536
  5. SỞ GD & ĐT KIÊN GIANG KIỂM TRA CUỐI KỲ - HKI – NĂM HỌC 2020 - 2021 TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT MÔN ĐỊA LÝ 10 Thời gian làm bài : 45 Phút Phần đáp án câu trắc nghiệm: 880 536 855 758 818 884 1 B D B D C C 2 C A C D D C 3 A D D D B C 4 C C A C C A 5 C D D B A B 6 D C B B D B 7 D D B D A B 8 A C A B C D 9 A A D B B B 10 A C A A A B 11 D A C C A B 12 D B D A A B 13 B D C B A A 14 B D D A B B 15 D B B B B C 16 B A D B D A 17 B D D C A D 18 D B D D B B 19 A B D D C D 20 D B C C C C 21 D C A B C B 22 C B A A D B 23 D D C B C A 24 C A D A C B 25 B B B D C B 26 A D A D B B 27 B C D D B A 28 B B B D A C 29 B D C D D A 30 C D C A D C 31 A A A D C C 32 C D B B C B 33 C D A C B B 34 A B B D B D 35 A B A C B D 36 B D A C D C 37 C B C C A D 38 B C A B A D 39 A C A B C D 40 D D C B D C 1
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1