intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt - Mã đề 863

Chia sẻ: Linh Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

55
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có cơ hội đánh giá lại lực học của bản thân cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề của giáo viên. Mời các bạn và quý thầy cô cùng tham khảo Đề thi học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt - Mã đề 863. Chúc các em thi tốt.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt - Mã đề 863

SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG<br /> TRƢỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT<br /> ---------------<br /> <br /> THI HKI - KHỐI 11<br /> BÀI THI: ĐỊA 11<br /> (Thời gian làm bài: 45 phút)<br /> MÃ ĐỀ THI: 863<br /> <br /> Họ tên thí sinh:................................................SBD:.............................<br /> Câu 1: Khu vực ven vịnh Mê - hi - cô là khu vực giàu tài nguyên khoáng sản:<br /> A. Thủy điện.<br /> B. Dầu mỏ.<br /> C. Than đá.<br /> <br /> D. Sắt.<br /> <br /> Câu 2: Cấu trúc địa hình lãnh thổ nội địa của Hoa Kì từ Tây sang Đông có các dạng cơ bản sau:<br /> A. Đồng bằng, núi già và núi trẻ.<br /> B. Núi già, núi trẻ và đồng bằng.<br /> C. Núi trẻ, đồng bằng và núi già.<br /> D. Đồng bằng, núi trẻ và núi già.<br /> Câu 3: So với thế giới dân số Hoa Kì đƣợc xếp vị trí:<br /> A. Đứng đầu thế giới.<br /> B. Thứ 3 thế giới.<br /> C. Thứ 2 thế giới.<br /> <br /> D. Thứ 4 thế giới.<br /> <br /> Câu 4: Dân số Hoa Kì từ khi lập quốc đến nay tăng nhanh chủ yếu là do:<br /> A. Đời sống cao nên tỉ suất sinh cao.<br /> B. Đời sống cao nên tỉ suất tử giảm nhanh.<br /> C. Làn sóng nhập cƣ làm tỉ suất gia tăng cơ giới tăng cao.<br /> D. Quy mô dân số lớn.<br /> Câu 5: Khó khăn về mặt tự nhiên của miền Tây Nam Hoa Kì thƣờng gặp phải là:<br /> A. Hạn hán, thiếu nƣớc nghiêm trọng.<br /> B. Bão ôn đới tàn phá lớn.<br /> C. Bão tuyết, lốc xoáy.<br /> D. Động đất, núi lửa, nhiệt độ cao vào mùa hè.<br /> Câu 6: Tài nguyên chủ yếu của bộ phận lãnh thổ phía Tây Hoa Kì là:<br /> A. Kim loại màu, trữ năng thủy điện có trữ lƣợng lớn.<br /> B. Đất nông nghiệp rộng lớn màu mỡ, than đá có trữ lƣợng lớn.<br /> C. Quặng sắt và than đá có trữ lƣợng lớn.<br /> D. Đá vôi, apatit, cát thủy tinh có trữ lƣợng lớn.<br /> Câu 7: Nơi vừa cung cấp nguyên liệu vừa là thị trƣờng tiêu thụ sản phẩm khi Hoa Kì mới thành lập nƣớc<br /> là:<br /> A. Khu vực Đông Nam Á. B. Nam Mĩ.<br /> C. Tây Âu.<br /> D. Bắc Á.<br /> Câu 8: Chủ nhân đầu tiên của Hoa Kì là ngƣời Anh Điêng hiện nay cƣ trú ở:<br /> A. Vùng duyên hải Tây Bắc và Tây Nam.<br /> B. Vùng phía Tây, vùng núi cao hiểm trở.<br /> C. Vùng Đông Bắc.<br /> D. Vùng Nam và Đông Nam.<br /> Câu 9: Hoa Kì thiết lập quan hệ ngoại giao với Việt Nam vào ngày tháng năm nào?<br /> A. 20/10/1945.<br /> B. 12/7/1954.<br /> C. 12/7/1995.<br /> D. 20/10/2000.<br /> Câu 10: So với GDP toàn thế giới năm 2004, thì GDP của Hoa Kì chiếm tỉ lệ là;<br /> A. 25, 5%.<br /> B. 28, 5%.<br /> C. 35, 4%.<br /> D. 40, 5%.<br /> Câu 11: Trong cơ cấu hàng xuất khẩu của Hoa Kì chiếm tỉ trọng lớn nhất là sản phẩm của ngành kinh tế:<br /> A. Nông nghiệp.<br /> B. Công nghiệp hàng không vũ trụ.<br /> C. Công nghiệp chế biến.<br /> D. Công nghiệp khai khoáng.<br /> Câu 12: Trong cơ cấu GDP nông nghiệp của Hoa Kì đã có sự chuyển dịch theo hƣớng sau:<br /> A. Giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi, tăng tỉ trọng ngành trồng trọt.<br /> B. Giảm tỉ trọng ngành trồng trọt, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi.<br /> C. Giảm tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp, tăng tỉ trọng hoạt động thuần nông.<br /> D. Giảm tỉ trọng hoạt động thuần nông, tăng tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp.<br /> Mã đề thi 863 - Trang số : 1<br /> <br /> Câu 13: Số ngƣời nhập cƣ vào Hoa Kì giai đoạn 1820 - 1980 số lƣợng nhiều nhất đến từ;<br /> A. Châu Á.<br /> B. Châu Phi.<br /> C. Châu Âu.<br /> D. Nam Mĩ.<br /> Câu 14: Tài nguyên thiên nhiên của Hoa Kì đƣợc xếp hàng đầu thế giới là:<br /> A. Chì, đất nông nghiệp. B. Than đá, dầu mỏ.<br /> C. Đồng, thiếc.<br /> <br /> D. Sắt, than.<br /> <br /> Câu 15: Tỉ trọng giá trị dịch vụ của Hoa Kì vào năm 2004 là:<br /> A. 62, 1%.<br /> B. 77%<br /> C. 79, 4%.<br /> <br /> D. 90%.<br /> <br /> Câu 16: Ngành công nghiệp thu hút 40 triệu lao động và chiếm 84, 2% giá trị hàng xuất khẩu ở Hoa Kì là:<br /> A. Công nghiệp chế biến.<br /> B. Khai khoáng.<br /> C. Công nghiệp điện lực.<br /> D. Công nghiệp thực phẩm.<br /> Câu 17: Nền kinh tế Hoa Kì có tính chuyên môn hóa cao và thể hiện rõ nhất trong các ngành là:<br /> A. Sản xuất vật liệu xây dựng.<br /> B. Dệt, giày da.<br /> C. Chế tạo máy bay, ô tô.<br /> D. Hóa chất, đóng tàu biển.<br /> Câu 18: Lãnh thổ Hoa Kì không tiếp giáp với:<br /> A. Bắc Băng Dƣơng<br /> B. Đại Tây Dƣơng<br /> <br /> C. Ấn Độ Dƣơng<br /> <br /> D. Thái Bình Dƣơng<br /> <br /> Câu 19: Nhận xét không chính xác về đặc điểm tự nhiên của vùng Trung tâm Hoa Kì là:<br /> A. Phần phía Tây và phía Bắc có địa hình đồi gò thấp, nhiều đồng cỏ.<br /> B. Phần phía Nam là đồng bằng phù sa màu mỡ thuận lợi cho trồng trọt.<br /> C. Khoáng sản có nhiều loại với trữ lƣợng lớn nhƣ than, sắt, dầu mỏ, khí tự nhiên.<br /> D. Phía Bắc có khí hậu ôn đới, phía Nam ven vịnh Mê-hi-cô có khí hậu nhiệt đới.<br /> Câu 20: Về tự nhiên, A-lat-xca của Hoa Kì không có đặc điểm:<br /> A. là bán đảo rộng lớn.<br /> B. địa hình chủ yếu là đồi núi.<br /> C. khí hậu ôn đới hải dƣơng.<br /> D. có trữ lƣợng lớn về dầu mỏ và khí tự nhiên.<br /> Câu 21: Cộng đồng châu Âu đổi tên thành Liên minh châu Âu vào năm:<br /> A. 1951<br /> B. 1957<br /> C. 1967<br /> <br /> D. 1993<br /> <br /> Câu 22: Đặc điểm nào sau đây không đúng với EU?<br /> A. Là lãnh thổ có sự phát triển đồng đều giữa các vùng.<br /> B. Là tổ chức thƣơng mại hàng đầu thế giới.<br /> C. Là liên kết khu vực có nhiều quốc gia.<br /> D. Là trung tâm kinh tế lớn trên thế giới.<br /> Câu 23: Điểm nào sau đây không đúng với thƣơng mại của EU:<br /> A. Kinh tế của các nƣớc EU phụ thuộc nhiều vào xuất, nhập khẩu<br /> B. EU là bạn hàng lớn nhất của các nƣớc đang phát triển<br /> C. EU không khuyến khích cho tự do buôn bán thế giới<br /> D. Các nƣớc EU đã dỡ bỏ hàng rào thuế quan buôn bán với nhau<br /> Câu 24: Điểm nào sau đây không đúng với thị trƣờng chung châu Âu?<br /> A. Các nƣớc EU có chính sách thƣơng mại chung buôn bán với ngoài khối<br /> B. Sản phẩm của một nƣớc đƣợc tự do buôn bán trong toàn thị trƣờng chung<br /> C. Quyền tự do đi lại, cƣ trú, chọn nghề của mọi công dân đƣợc đảm bảo<br /> D. các hạn chế đối với giao dịch thanh toán ngày càng đƣợc tăng cƣờng<br /> Câu 25: Đồng tiền chung của châu Âu ( đồng Ơ-rô) đƣợc chính thức đƣa vào giao dịch thanh toán vào<br /> năm nào?<br /> A. 1990<br /> B. 1995<br /> C. 1999<br /> D. 2002<br /> Câu 26: Hoạt động nào sau đây làm ví dụ rõ ràng cho liên kết vùng châu Âu?<br /> A. Dự án A-ri-an<br /> B. Liên kết vùng Ma-xơ Rai-nơ<br /> C. Dự án E-bớt<br /> D. Dự án xây dựng đƣờng hầm dƣới biển Măng-sơ<br /> <br /> Mã đề thi 863 - Trang số : 2<br /> <br /> Câu 27: Cộng đồng châu Âu (EU) đƣợc thành lập trên cơ sở hợp nhất Cộng đồng than và thép châu Âu,<br /> Cộng đồng kinh tế châu Âu, Cộng đồng nguyên tử châu Âu vào năm:<br /> A. 1951<br /> B. 1957<br /> C. 1958<br /> D. 1967<br /> Câu 28: Từ 6 nƣớc thành viên ban đầu, đến đầu năm 2014 EU đã có số nƣớc thành viên là:<br /> A. 15<br /> B. 27<br /> C. 28<br /> D. 29<br /> Câu 29: Tỉ trọng xuất khẩu trong GDP năm 2004 của EU là:<br /> A. 7,0%<br /> B. 12,2%<br /> C. 25,6%<br /> <br /> D. 26,5%<br /> <br /> Câu 30: Năm 2004, tỉ trọng của EU trong xuất khẩu của thế giới chiếm:<br /> A. 17,5%<br /> B. 27,6%<br /> C. 31,6%<br /> <br /> D. 37,7%<br /> <br /> Câu 31: Nhận xét đúng về tỉ trọng của EU so với Hoa Kì và Nhật Bản trong xuất khẩu của thế giới vào<br /> năm 2004 là:<br /> A. tƣơng đƣơng với Hoa Kì.<br /> B. tƣơng đƣơng với Nhật Bản.<br /> C. lớn hơn Hoa Kì và Nhật Bản cộng lại.<br /> D. nhỏ hơn Hoa Kì và Nhật Bản cộng lại.<br /> Câu 32: Năm 2005, dân số của EU là:<br /> A. 464,1 triệu ngƣời.<br /> B. 446,1 triệu ngƣời.<br /> <br /> C. 461,4 triệu ngƣời.<br /> <br /> D. 446,4 triệu ngƣời.<br /> <br /> Câu 33: Nhận xét không đúng về GDP của EU so với Hoa Kì và Nhật Bản vào năm 2004 là:<br /> A. lớn hơn Hoa Kì.<br /> B. lớn hơn Nhật Bản.<br /> C. lớn hơn Hoa Kì và Nhật Bản cộng lại.<br /> D. nhỏ hơn Hoa Kì và Nhật Bản cộng lại.<br /> Câu 34: Nhận xét đúng nhất về tự do lƣu thông ở Thị trƣờng chung châu Âu là:<br /> A. Con ngƣời, hàng hóa, cƣ trú.<br /> B. Dịch vụ, hàng hóa, tiền vốn, con ngƣời.<br /> C. Dịch vụ, tiền vốn, chọn nơi làm việc.<br /> D. Tiền vốn, con ngƣời, dịch vụ.<br /> Câu 35: Cho bảng số liệu: Tỉ trọng GDP, dân số của EU và một số nƣớc trên thế giới - năm 2004<br /> (Đơn vị:%)<br /> Các nƣớc, khu vực<br /> <br /> GDP<br /> <br /> Dân số<br /> <br /> EU<br /> <br /> 31,0<br /> <br /> 7,1<br /> <br /> Hoa Kì<br /> <br /> 28,5<br /> <br /> 4,6<br /> <br /> Nhật Bản<br /> <br /> 11,3<br /> <br /> 2,0<br /> <br /> Trung Quốc<br /> <br /> 4,0<br /> <br /> 20,3<br /> <br /> Ấn Độ<br /> <br /> 1,7<br /> <br /> 17,0<br /> <br /> Các nƣớc còn lại<br /> <br /> 23,5<br /> <br /> 49,0<br /> <br /> Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tỉ trọng GDP, dân số của EU và một số nƣớc trên thế giới - năm 2004 là:<br /> A. Biểu đồ cột.<br /> B. Biểu đồ tròn.<br /> C. Biểu đồ đƣờng.<br /> D. Biểu đồ miền.<br /> Câu 36: Cho bảng số liệu: Giá trị xuất, nhập khẩu của các cƣờng quốc thƣơng mại thế giới - năm 2004.<br /> (Đơn vị: tỉ USD)<br /> Nƣớc<br /> Xuất Khẩu<br /> Nhập Khẩu<br /> Hoa Kì<br /> 818,5<br /> 1525,7<br /> CHLB Đức<br /> 911,6<br /> 718,0<br /> Trung Quốc<br /> 593,4<br /> 560,7<br /> Nhật Bản<br /> 565,7<br /> 454,5<br /> Pháp<br /> 423,8<br /> 442,0<br /> Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện giá trị xuất, nhập khẩu của các cƣờng quốc thƣơng mại thế giới - năm 2004 là:<br /> Mã đề thi 863 - Trang số : 3<br /> <br /> A. Biểu đồ cột.<br /> <br /> B. Biểu đồ tròn.<br /> <br /> C. Biểu đồ đƣờng.<br /> <br /> D. Biểu đồ miền.<br /> <br /> Câu 37: Cho bảng số liệu: Giá trị xuất, nhập khẩu của các cƣờng quốc thƣơng mại thế giới - năm 2004.<br /> (Đơn vị: tỉ USD)<br /> Nƣớc<br /> Xuất Khẩu<br /> Nhập Khẩu<br /> Hoa Kì<br /> 818,5<br /> 1525,7<br /> CHLB Đức<br /> 911,6<br /> 718,0<br /> Trung Quốc<br /> 593,4<br /> 560,7<br /> Nhật Bản<br /> 565,7<br /> 454,5<br /> Pháp<br /> 423,8<br /> 442,0<br /> Nhận xét nào sau đây chƣa chính xác:<br /> A. Hoa Kì có giá trị xuất, nhập khẩu lớn nhất thế giới.<br /> B. Pháp có giá trị xuất, nhập khẩu nhỏ nhất trong các cƣờng quốc.<br /> C. CHLB Đức có giá trị xuất khẩu lớn nhất thế giới.<br /> D. Hoa Kì là một cƣờng quốc về xuất, nhập khẩu và là nƣớc xuất siêu.<br /> Câu 38: Đƣờng hầm giao thông dƣới biển Măng-xơ nối liền nƣớc Anh với châu Âu tại bờ biển của:<br /> A. Hà Lan.<br /> B. Đan Mạch.<br /> C. Pháp.<br /> D. Tây Ban Nha.<br /> Câu 39: Các nƣớc sáng lập ra tổ hợp công nghiệp hàng không E-bớt là:<br /> A. Anh, Pháp, Hà Lan.<br /> B. Đức, Anh, Pháp.<br /> C. Đức, Pháp, Ý.<br /> D. Pháp, Tây Ban Nha, Anh.<br /> Câu 40: Trong chính sách đối ngoại và an ninh chung của liên minh châu Âu (EU) không có nội dung về:<br /> A. hợp tác trong chính sách đối ngoại.<br /> B. phối hợp hành động để giữ gìn hòa bình.<br /> C. hợp tác trong chính sách nhập cƣ.<br /> D. hợp tác về chính sách an ninh.<br /> ----------------- Hết -----------------<br /> <br /> Mã đề thi 863 - Trang số : 4<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0