intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Địa lí 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Kim Đính

Chia sẻ: Yunmengjiangshi Yunmengjiangshi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

47
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị cho kì thi kết thúc HK1 sắp diễn ra cũng như giúp các em củng cố và ôn luyện kiến thức, rèn kỹ năng làm bài thông qua việc giải Đề thi học kì 1 môn Địa lí 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Kim Đính dưới đây. Hi vọng đây là tài liệu hữu ích cho các bạn trong việc ôn tập. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Kim Đính

  1. UBND HUYỆN KIM THÀNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS KIM ĐÍNH NĂM HỌC 2020 – 2021 Đề chính thức Môn: ĐỊA LÍ 9 Thời gian làm bài: 45 phút ( Đề gồm 02 trang ) Phần I. Trắc nghiệm: 3,0 điểm Trả lời các câu hỏi sau bằng cách chọn đáp án em cho là đúng nhất Câu 1: Số dân và tỉ lệ dân thành thị ở nước ta có xu hướng: A. Số dân thành thị tăng, tỉ lệ dân thành thị tăng. B. Số dân thành thị tăng, tỉ lệ dân thành thị giảm. C. Số dân thành thị giảm, tỉ lệ dân thành thị giảm. D. Số dân thành thị giảm, tỉ lệ dân thành thị tăng. Câu 2: Nguồn lao động nước ta còn có hạn chế về: A. Thể lực, trình độ chuyên môn và tác phong lao động. B. Nguồn lao động bổ sung hàng năm lớn. C. Kinh nghiệm sản xuất nông nghiệp. D. Khả năng tiếp thu khoa học – kỹ thuật. Câu 3: Chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt của nước ta: A. Cây lương thực C. Cây công nghiệp B. Cây hoa màu D. Cây ăn quả và rau đậu Câu 4: Nước ta gồm những loại rừng nào? A. Rừng sản xuất, rừng sinh thái và rừng phòng hộ B. Rừng phòng hộ, rừng nguyên sinh và rừng đặc dụng C. Rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và rừng sản xuất D. Rừng sản xuất, rừng quốc gia và rừng phòng hộ Câu 5: Các nguồn tài nguyên khoáng sản như than, dầu, khí là nguyên liệu cho ngành công nghiệp: A. Công nghiệp luyện kim đen C. Công nghiệp năng lượng, hóa chất B. Công nghiệp luyện kim màu D. Công nghiệp vật liệu xây dựng Câu 6: Tuyến đường nào sau đây đi qua 6/7 vùng kinh tế của nước ta:
  2. A. Đường sắt Thống Nhất và đường 279. C. Đường Hồ Chí Minh và quốc lộ 1A. B. Quốc lộ 1A và Đường Hồ Chí Minh. D. Đường sắt Thống Nhất và quốc lộ 1A. Phần II. Tự luận: 7,0 điểm Câu 1 ( 3,0 điểm ): Trình bày tình hình phát triển Công nghiệp đồng bằng sông Hồng? Câu 2 ( 1,0 điểm ): Quan sát bức tranh sau và cho biết: Dãy Trường Sơn Bắc có ảnh hưởng như thế nào đối với khí hậu vùng Bắc Trung Bộ? Câu 3 ( 3,0 điểm ): Cho bảng số liệu sau: Sản lượng lương thực của Việt Nam thời kỳ 1985-1999. (Đơn vị: triệu tấn) Năm 1985 1991 1993 1995 1997 1998 1999 Sản lượng lương thực 18,2 21,9 25,5 27,1 30,6 31,8 34,2 a.Vẽ đường biểu diễn thể hiện tình hình tăng trưởng của sản lượng lương thực của nước ta thời kỳ 1985-1999. b.Nêu nhận xét về tốc độ tăng trưởng của sản lượng lương thực thời kỳ 1985- 1999? c.Giải thích nguyên nhân dẫn tới sự tăng trưởng của sản lượng lương thực? ------------------------------Hết----------------------------
  3. UBND HUYỆN KIM THÀNH HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS KIM ĐÍNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020 – 2021 Môn: ĐỊA LÍ 9 Phần I. Trắc nghiệm: 3,0 điểm Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm Câu 1: Số dân và tỉ lệ dân thành thị ở nước ta có xu hướng: A. Số dân thành thị tăng, tỉ lệ dân thành thị tăng. Câu 2: Nguồn lao động nước ta còn có hạn chế về: A. Thể lực, trình độ chuyên môn và tác phong lao động. Câu 3: Chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt của nước ta: A. Cây lương thực Câu 4: Nước ta gồm những loại rừng nào? C. Rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và rừng sản xuất Câu 5: Các nguồn tài nguyên khoáng sản như than, dầu, khí là nguyên liệu cho ngành công nghiệp: C. Công nghiệp năng lượng, hóa chất Câu 6: Tuyến đường nào sau đây đi qua 6/7 vùng kinh tế của nước ta: D. Đường sắt Thống Nhất và quốc lộ 1A. Phần II. Tự luận: 7,0 điểm Câu 1 ( 3,0 điểm ): Nội dung cần đạt Điểm - Đồng bằng sông Hồng là vùng có ngành công nghiệp phát 1,0 đ triển vào loại sớm nhất nước ta .Giá trị sản xuất công nghiệp chiếm 21% GDP công nghiệp cả nước (2002) . Trong vùng tập trung nhiều xí nghiệp công nghiệp hàng đầu cả nước là về cơ khí chế tạo , sản xuất hàng tiêu dùng và chế biến thực phẩm Công - Sản phẩm công nghiệp của vùng không những đủ cho nhu cầu 1,0 đ nghiệp trong vùng mà còn đủ cho các tỉnh phía Bắc và một số vùng trong nước : máy công cụ , động cơ điện , phương tiện giao thông , thiết bị điện tử và nhiều mặt hàng tiêu dùng . - Đồng bằng sông Hồng hiện nay đã hỉnh thành một số khu, 1,0 đ cụm công nghiệp : tập trung chủ yếu ở Hải Phòng , Hải Dương , Vĩnh Phúc , Hà Nội . Câu 3 ( 1,0 điểm ): Ảnh - Sườn đón gió mùa Đông Bắc gây mưa lớn, đón bão. 0,5đ
  4. hương của dãy - Sườn đón gió mùa Tây Nam gây hiệu ứng Phơn Tây Nam-> 0,5đ Trường khí hậu khô, nóng kéo dài vào mùa Hạ. Sơn Bắc Câu 4 ( 3,0 điểm ): Nội dung cần đạt Điểm -Vẽ biểu đồ: đường biểu diễn: có thể vẽ theo số liệu tuyệt đối 1,0đ hoặc số liệu tương đối (coi năm 1985 là 100%). Vẽ -Vẽ đủ các năm, khoảng cách chính xác. -Ghi đơn vị của trục, các số liệu, tên biểu đồ. -Sản lượng lương thực tăng liên tục (số liệu) 0,25đ Nhận -Tốc độ tăng không đều: 0,5đ xét +giai đoạn 1985-1991 tăng chậm. 0,25đ +giai đoạn sau tăng nhanh. 0,25đ -Diện tích gieo trồng tăng đặc biệt là trồng lúa. 0, 25đ Giải -Đẩy mạnh thâm canh tăng năng suất. 0,25đ thích -Chính sách khuyến nông, nhu cầu về lương thực. 0,25đ ------------------------------Hết----------------------------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2