intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT Kon Rẫy

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:3

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT Kon Rẫy" hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT Kon Rẫy

  1. TRƯỜNG PT DTNT KON RẪY ĐỀ KIỂM TỔ: CÁC MÔN HỌC LỰA CHỌN TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: Địa lí 10 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề gồm có 28 câu, 03 trang) Mã đề 102 Họ, tên học sinh:.......................................................................... Lớp:.......... I. Trắc nghiệm khách quan: (7,0 điểm) Thời gian làm bài 27 phút. Hãy khoanh tròn vào phương án trả lời đúng nhất: Câu 1. Phương pháp kí hiệu không thể hiện được đặc tính nào sau đây của đối tượng địa lí trên bản đồ? A. Hướng di chuyển. B. Chất lượng. C. Vị trí. D. Quy mô. Câu 2. Địa lí học là khoa học nghiện cứu về A. nguyên lí chung tự nhiên. B. tính chất lí học các chất. C. trạng thái của vật chất. D. thể tổng hợp lãnh thổ. Câu 3. Yếu tố nào sau đây không thuộc về ngoại lực? A. Con người. B. Sinh vật. C. Kiến tạo. D. Khí hậu. Câu 4. Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của vỏ địa lí là quy luật về A. sự thay đổi các thành phần tự nhiên theo kinh độ. B. mối quan hệ lẫn nhau giữa các bộ phận tự nhiên. C. mối quan hệ lẫn nhau giữa con người và tự nhiên. D. sự thay đổi các thành phần tự nhiên hướng vĩ độ. Câu 5. Loại gió nào sau đây có tính chất khô? A. Gió đất, biển. B. Gió Mậu dịch. C. Gió Tây ôn đới. D. Gió mùa. Câu 6. Nhân tố nào sau đây quyết định thành phần khoáng vật của đất? A. Địa hình. B. Đá mẹ. C. Khí hậu. D. Sinh vật. Câu 7. Hồ thủy điện Hòa Bình trên sông Đà nước ta thuộc loại hồ nào sau đây? A. Hồ miệng núi lửa. B. Hồ nhân tạo. C. Hồ băng hà. D. Hồ tự nhiên. Câu 8. Nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi khí hậu trong hoạt động của gió phơn? A. Ở sườn núi đón gió có không khí khô nóng. B. Có lượng mưa lớn xảy ra ở sườn khuất gió. C. Cứ lên cao 100 m, không khí ẩm giảm l°C. Trang 1/3 – Mã đề 102
  2. D. Sườn khuất gió khô nóng hơn sườn đón gió. Câu 9. Tác động tiêu cực của con người đến chế độ nước sông là A. trồng và bảo vệ rừng. B. xây dựng hồ chứa thủy điện. C. xây dựng công trình thủy lợi. D. phá rừng đầu nguồn. Câu 10. Lớp vỏ địa lí còn được gọi tên là A. lớp thỗ nhưỡng. B. lớp vỏ cảnh quan. C. lớp phủ thực vật. D. lớp vỏ lục địa. Câu 11. Mảng kiến tạo nào sao đây toàn là vỏ đại dương? A. Mảng Thái Bình Dương. B. Mảng Phi. C. Mảng Nam Mĩ. D. Mảng Ấn Độ, Ô-xtrây-li-a. Câu 12. Giờ Mặt Trời còn được gọi là giờ A. địa phương. B. múi. C. GMT. D. khu vực. Câu 13. Yếu tố nào dưới đây không ảnh hưởng nhiều đến lượng mưa? A. Dòng biển. B. Sinh vật. C. Khí áp. D. Địa hình. Câu 14. Môn Địa lí phổ thông có kiến thức bắt nguồn từ khoa học nào dưới đây? A. Địa lí kinh tế - xã hội. B. Địa lí tự nhiện. C. Địa lí dân cư. D. Địa lí. Câu 15. Loại gió nào sau đây thổi từ chí tuyến về xích đạo? A. Gió Đông cực. B. Gió Tây ôn đới. C. Gió biển. D. Gió mậu dịch. Câu 16. Nguồn năng lượng sinh ra nội lực chủ yếu là A. nguồn năng lượng Mặt Trời. B. nguồn năng lượng trong lòng đất. C. năng lượng từ Vũ Trụ. D. sức gió, sức nước và năng lượng thủy triều. Câu 17. Nhận xét nào sau đây đúng khi nói về sự phân bố các đai khí áp? A. Các đai áp cao và áp thấp phân bố đối xứng nhau qua áp thấp ôn đới. B. Các đai áp cao phân bố ở xích đạo. C. Các đai áp thấp phân bố ở chí tuyến. D. Các đai áp cao và áp thấp phân bố xen kẽ và đối xứng qua đai áp thấp xích đạo. Câu 18. Băng và tuyết là nước ở thể nào sau đây? A. Hơi. B. Khí. C. Rắn. D. Lỏng. Câu 19. Đặc trưng của đất (thổ nhưỡng) là A. độ ẩm. B. tơi xốp. C. vụn bở. D. độ phì. Câu 20. Khí quyển là A. quyển chứa toàn bộ chất khí. B. lớp không khí bao quanh Trái Đất, chịu ảnh hưởng của vũ trụ. C. lớp không khí có độ dày khoảng 500 km. Trang 2/3 – Mã đề 102
  3. D. khoảng không gian bao quanh Trái Đất. Câu 21. Càng vào sâu trong trung tâm lục địa A. góc tới mặt trời càng nhỏ. B. nhiệt độ mùa đông càng cao. C. biên độ nhiệt độ càng lớn. D. nhiệt độ mùa hạ càng giảm. Câu 22. Vỏ Trái Đất được phân ra thành hai kiểu chính là A. lớp vỏ lục địa và lớp vỏ đại dương. B. lớp Manti và lớp vỏ đại dương. C. thạch quyển và lớp Manti. D. lớp vỏ lục địa và lớp Manti. Câu 23. Trong tự nhiên, một thành phần thay đổi sẽ dẫn đến sự thay đổi của các thành phần còn lại là biểu hiện của quy luật A. thống nhất và hoàn chỉnh. B. đai cao. C. địa ô. D. địa đới. Câu 24. Ngoại lực có nguồn gốc từ A. lực hút của Trái Đất. B. bức xạ của Mặt Trời. C. bên trong Trái Đất. D. nhân của Trái Đất. Câu 25. Quá trình phong hóa được chia thành A. quang học, hóa học, sinh học. B. lí học, hóa học, sinh học. C. lí học, hóa học, địa chất học. D. lí học, cơ học, sinh học. Câu 26. Phát biểu nào sau đây không đúng với sự phân bố nhiệt độ không khí theo địa hình? A. Nhiệt độ sườn dốc cao hơn sườn thoải. B. Càng lên cao, biên độ nhiệt độ càng lớn. C. Càng lên cao, nhiệt độ càng giảm. D. Nhiệt độ thay đổi theo hướng sườn núi. Câu 27. Theo thuyết kiến tạo mảng thì thạch quyển gồm A. 5 mảng kiến tạo. B. 8 mảng kiến tạo C. 7 mảng kiến tạo. D. 6 mảng kiến tạo. Câu 28. Lớp vỏ địa lí bao gồm các lớp vỏ bộ phận A. khí quyển, thủy quyển, sinh quyển, thạch quyển. B. khí quyển, thổ nhưỡng quyển, thủy quyển, sinh quyển, thạch quyển. C. khí quyển, thổ nhưỡng quyển. D. khí quyển, thổ nhưỡng quyển, thủy quyển. ------ HẾT ------ Trang 3/3 – Mã đề 102
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2