intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Kiến Văn, Đồng Tháp

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:2

7
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Kiến Văn, Đồng Tháp" sau đây để biết được cấu trúc đề thi, cách thức làm bài thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Kiến Văn, Đồng Tháp

  1. SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP KIỂM TRA HỌC KÌ 1 - NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT KIẾN VĂN MÔN ĐỊA LÝ - LỚP 10 Ngày kiểm tra: 03/01/2023 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 45 Phút (không kể thời gian phát đề) (Đề có 2 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 121 I. PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1: Các vành đai khí áp nào sau đây là áp cao? A. Cực, chí tuyến. B. Xích đạo, chí tuyến. C. Chí tuyến, ôn đới. D. Ôn đới, cực. Câu 2: Nhiệt độ trung bình năm cao nhất ở A. bán cầu Đông. B. đại dương. C. bán cầu Tây. D. lục địa. Câu 3: Càng vào sâu trong trung tâm lục địa A. nhiệt độ mùa đông càng cao. B. góc tới mặt trời càng nhỏ. C. nhiệt độ mùa hạ càng giảm. D. biên độ nhiệt độ càng lớn. Câu 4: Ở miền ôn đới lạnh, nhân tố chủ yếu tác động đến chế độ nước sông là A. địa hình. B. băng tuyết. C. thực vật. D. chế độ mưa. Câu 5: Giới hạn dưới của sinh quyển là A. đáy đại dương và đáy của lớp vỏ phong hoá. B. độ sâu 11km đáy đại dương. C. giới hạn dưới của lớp vỏ Trái đất. D. giới hạn dưới của vỏ lục địa. Câu 6: Quy luật nào sau đây đồng thời do cả nội lực và ngoại lực tạo nên? A. Địa đới. B. Đai cao. C. Thống nhất và hoàn chỉnh. D. Địa ô. Câu 7: Nhân tố sinh học quyết định đối với sự phát triển và phân bố của động vật là A. độ ẩm. B. nơi sống. C. thức ăn. D. nhiệt độ. Câu 8: Càng xuống sâu, nhiệt độ nước biển càng A. thấp. B. không thay đổi. C. tăng. D. cao. Câu 9: Nằm ở hai cực có nhiệt độ quanh năm dưới 0°C là hai vòng đai A. băng giá vĩnh cửu. B. nóng. C. lạnh. D. ôn hòa. Câu 10: Khi Mặt Trăng, Mặt Trời và Trái Đất ở vị trí như thế nào thì dao động của thủy triều nhỏ nhất? A. Đối xứng. B. Vuông góc. C. Thẳng hàng. D. Vòng cung. Câu 11: Hình thức dao động của sóng biển là theo chiều A. xoay tròn. B. thẳng đứng. C. chiều ngang. D. xô vào bờ. Câu 12: Vào mùa hạ, vùng biển Đông thường có bão là do A. hình thành vùng áp thấp. B. ảnh hưởng của dòng biển nóng. C. ảnh hưởng của gió mùa. D. hình thành vùng áp cao. Câu 13: Yếu tố nào sau đây tạo nên các vành đai phân bốthực vật? A. Hướng sườn. B. Hướng nghiệng. C. Độ dốc. D. Độ cao. Câu 14: Yếu tố nào của khí hậu quyết định sự sống của sinh vật? A. Ánh sáng. B. Nước. C. Nhiệt độ. D. Nước và nhiệt độ. Câu 15: Vùng cực có mưa ít là do tác động của Trang 1/2 - Mã đề 121
  2. A. áp thấp. B. địa hình. C. áp cao. D. frông. Câu 16: Nguồn cung cấp nước ngầm không phải là A. nước ở biển. B. nước trên mặt. C. nước mưa. D. băng tuyết. Câu 17: Nguồn cung cấp nhiệt chủ yếu cho mặt đất là A. năng lượng bức xạ Mặt Trời. B. nhiệt bên trong lòng đất tỏa ra. C. từ các vụ phun trào của núi lửa. D. năng lượng từ phản ứng hóa học. Câu 18: Điểm giống nhau của quy luật địa đới và phi địa đới là sự thay đổi có quy luật của các thành phần địa lí theo A. không gian. B. vĩ độ. C. kinh độ. D. độ cao. Câu 19: Vào các ngày có dao động thủy triều lớn nhất, ở Trái Đất sẽ thấy Mặt Trăng như thế nào? A. Không Trăng hoặc Trăng tròn. B. Trăng tròn hoặc Trăng khuyết. C. Trăng khuyết hoặc không Trăng. D. Trăng khuyết. Câu 20: Sự thay đổi có quy luật của tất cả các thành phần địa lí và cảnh quan địa lí từ xích đạo đến cực là biểu hiện của quy luật A. thống nhất và hoàn chỉnh. B. đai cao. C. địa ô. D. địa đới. Câu 21: Độ muối nước biển lớn nhất ở vùng A. xích đạo. B. cực. C. ôn đới. D. chí tuyến. Câu 22: Gió nào sau đây thay đổi hướng theo ngày đêm? A. Gió Tây ôn đới. B. Gió đất, gió biển. C. Gió Mậu dịch. D. Gió fơn. Câu 23: Nhiệt độ trung bình năm của Đà Lạt thấp hơn Nha Trang là biểu hiện của quy luật nào sau đây? A. Thống nhất. B. Đai cao. C. Địa đới. D. Địa ô. Câu 24: Nhân tố nào sau đây không ảnh hưởng đến sự thay đổi của khí áp? A. Nhiệt độ. B. Độ ẩm. C. Độ cao. D. Hướng gió. Câu 25: Vành đai áp nào sau đây chung cho cả hai bán cầu Bắc và Nam? A. Cực. B. Chí tuyến. C. Xích đạo. D. Ôn đới. Câu 26: Nguyên nhân sinh ra gió là A. lục địa và đại dương. B. hai sườn của dãy núi. C. áp cao và áp thấp. D. frông và dải hội tụ. Câu 27: Sông A - ma - dôn thuộc châu nào sau đây? A. Châu Á. B. Châu Phi. C. Châu Mĩ. D. Châu Âu. Câu 28: Ở Bắc bán cầu, gió Mậu dịch thổi quanh năm theo hướng A. đông nam. B. tây bắc. C. tây nam. D. đông bắc. II. PHẦN 2. TỰ LUẬN (3 điểm) CÂU 1. (1 điểm) Hãy giải thích tại sao: a. Khu vực áp thấp thường có lượng mưa lớn. b. Theo vĩ độ, lượng mưa nhiều nhất tập trung tại khu vực xích đạo. CÂU 2. (2 điểm) a. Tại sao sông ngòi Miền Trung nước ta khi có mưa nước lũ thường lên rất nhanh. b. Việc phá rừng đầu nguồn gây ảnh hưởng như thế nào đến môi trường tự nhiên? ------ HẾT ------ Trang 2/2 - Mã đề 121
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2