intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Lộc Ninh, Bình Phước

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

5
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Lộc Ninh, Bình Phước" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Lộc Ninh, Bình Phước

  1. TRƯỜNG THPT LỘC NINH KÌ THI CUỐI HKI 2023 - KHỐI 10 TỔ SỬ- ĐỊA -GDKTPL BÀI THI: ĐỊA LÍ 10 --------------- (Thời gian làm bài: 45 phút) MÃ ĐỀ: 2 Họ tên học sinh:..................................................................... SBD: ...............Lớp: .............. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (8 ĐIỂM) Câu 1: Đất có tuổi già nhất là ở vùng A. nhiệt đới và ôn đới. B. ôn đới và hàn đới. C. cận nhiệt và ôn đới D. nhiệt đới và cận nhiệt. Câu 2: Ví dụ nào sau đây không phải là biểu hiện của quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ địa lí: A. Khí hậu biến đổi từ khô hạn sang ẩm ướt làm tốc độ nước chảy sông thay đổi, làm đất rữa trôi, lắng động tích tụ phù sa ở đồng bằng. B. Càng về hai cực, nhiệt độ, lượng mưa đều giảm dần. C. Lượng mưa tăng lên làm thay đổi tốc độ dòng chảy, mức độ xói lở đều bị biến đổi theo chiều hướng tăng cường. D. Hiện tượng rừng bị phá hủy làm thảm thực vật thay đổi, đất bị xói mòn, mất nơi cư trú của động vật, làm tuyệt chủng nhiều loài. Câu 3: Nhận định nào sao đây không đúng? A. Đá mẹ quyết định thành phần cơ giới,thành phần khoáng vật…ảnh hưởng tới tính chất của đất. B. Thời gian hình thành đất gọi là tuổi của đất. C. Đất gồm có 2 tầng là tầng đất mặt và tầng granit. D. Đất được sinh ra từ quá trình phong hóa đá mẹ. Câu 4: Các nhân tố nào sau đây thường gây ra nhiễu loạn thời tiết rất mạnh và mưa nhiều? A. Gió Đông cực, frông ôn đới. B. Frông ôn đới, gió Mậu dịch. C. Hội tụ nhiệt đới, frông ôn đới. D. Gió Mậu dịch, gió Đông cực. Câu 5: Tại sao nước biển lại mặn? A. do nước biển bốc hơi mạnh nên muối nhiều. B. do tự nhiên tạo ra. C. do có quá nhiều muối trong nước biển . D. do nước sông hòa tan các loại muối từ đất, đá trong lục địa đưa ra. Câu 6: Nơi có các lớp vỏ bộ phận như khí quyển, thạch quyển, thuỷ quyển và sinh quyển xâm nhập và tác động lẫn nhau, không thể tách rời được gọi là A. lớp vỏ Trái Đất. B. Thạnh quyển. C. lớp vỏ Địa Lí. D. Sinh quyển Câu 7: Những thành phần trong vỏ địa lí luôn xâm nhập vào nhau, trao đổi vật chất và năng lượng với nhau, có sự gắn bó mật thiết đã tạo nên quy luật A. tự nhiên. B. thống nhất và hoàn chỉnh. C. sinh tồn D. thống nhất và hoàn thiện Câu 8: Băng tuyết đóng vai trò quan trọng điêu hòa nhiệt độ Trái đất, cung cấp tới A. 2,5% tổng lượng nước ngọt trên Trái Đất. B. 70% tổng lượng nước ngọt trên Trái Đất. C. 50% tổng lượng nước ngọt trên Trái Đất. Trang 1/4 - Mã đề thi 2
  2. D. 80% tổng lượng nước ngọt trên Trái Đất. Câu 9: Tại sao ở vùng núi cao quá trình hình thành đất yếu? A. Độ ẩm quá cao. B. Lượng mùn ít. C. Trên núi cao áp suất không khí nhỏ. D. Nhiệt độ thấp nên quá trình phong hoá chậm. Câu 10: Phát biểu nào sau đây đúng với hoạt động của các nhân tố hình thành đất? A. Có mối quan hệ với nhau. B. Tác động theo các thứ tự. C. Không đồng thời tác động. D. Không ảnh hưởng nhau. Câu 11: Đất là lớp vật chất tơi xốp trên bề mặt lục địa, bao gồm A. tầng đất và tầng đá mẹ. B. tầng đất mặt và tầng tích tụ C. đá gốc và đá mẹ. D. đá mẹ và tầng tích tụ. Câu 12: Nhiệt độ trung bình của nước biển và đại dương là A. 20 B. 19 C. 17 D. 18 Câu 13: Thuỷ quyển là lớp nước trên Trái Đất bao gồm nước ở A. sông, suối, hồ; băng tuyết, nước trong các đại dương, hơi nước. B. biển, đại dương; nước ngầm, băng tuyết; nước sông, suối, hồ. C. biển, đại dương, nước trên lục địa và hơi nước trong khí quyển. D. sông, suối, hồ; nước ngầm; nước trong các biển và đại dương. Câu 14: Nhận định nào dưới đây là tác động tiêu cực của con người tới các thành phần tự nhiên? A. Phát triển nông - lâm kết hợp. B. Con người chặt rừng bừa bãi. C. Trồng rừng ngập mặn ven biển. D. Bón phân hợp lí, cày xới đất. Câu 15: Trước khi sử dụng bất cứ lãnh thổ nào vào mục đích kinh tế, cần phải nghiên cứu kĩ A. địa chất và địa hình. B. nguồn nước và sinh vật. C. địa hình và khí hậu. D. toàn bộ điều kiện địa lí. Câu 16: Đặc điểm của gió mùa là A. độ ẩm các mùa tương tự nhau. B. hướng gió thay đổi theo mùa. C. nhiệt độ các mùa giống nhau. D. tính chất không đổi theo mùa. Câu 17: Phát biểu nào sau đây đúng với phân bố lượng mưa trên Trái Đất? A. Mưa không nhiều ở hai vùng ôn đới. B. Mưa tương đối nhiều ở hai vùng cực. C. Mưa không nhiều ở vùng xích đạo. D. Mưa tương đối ít ở vùng chí tuyến. Câu 18: Sinh quyển là một quyển của Trái Đất có A. tất cả sinh vật, thổ nhưỡng. B. thực, động vật; vi sinh vật. C. toàn bộ sinh vật sinh sống. D. toàn bộ thực vật sinh sống. Câu 19: Hồ nào sau đây ở nước ta là hồ nhân tạo? A. Hồ Trị An. B. Hồ Gươm. C. Hồ Tây. D. Hồ Playcu Câu 20: Phía dưới tầng nước ngầm là A. tầng đất, đá không thấm nước. B. nhiều đất, hàm lượng khoáng. C. giàu chất khoáng, nhiều đá vôi. D. các tầng đất, đá dễ thấm nước. Câu 21: Khi áp là A. khí áp cao. B. Sức nén của không khí C. Khí áp thấp. D. Sức nén của hơi nước. Trang 2/4 - Mã đề thi 2
  3. Câu 22: Hình thức dao động của sóng biển là theo chiều A. xô vào bờ. B. xoay tròn. C. thẳng đứng. D. chiều ngang. Câu 23: Độ muối trung bình của đại dương là A. 33‰. B. 32‰. C. 34‰. D. 35‰. Câu 24: Các dòng biển nóng thường xuất phát A. từ vùng vĩ độ cao về nơi vĩ độ thấp. B. từ vùng vĩ thấp về nơi vĩ độ cao. C. nơi áp cao về nơi áp thấp hơn. D. từ ngoài biển vào trong đất liền. Câu 25: Các vành đai áp nào sau đây được hình thành do nhiệt lực? A. Ôn đới, chí tuyến. B. Xích đạo, chí tuyến. C. Chí tuyến, cực. D. Cực, xích đạo. Câu 26: Thủy triều là A. hiện tượng dao động thường xuyên có chu kì của các khối nước trong các biển và đại Dương. B. một dạng vận động thường xuyên của các khối nước có chu kì trong các biển và đại Dương. C. hiện tượng dao động thường xuyên, không có chu kì của các khối nước trong các biển và đại Dương. D. hiện tượng các khối nước trong các biển và đại dương lên xuống do sức hút của Mặt Trăng. Câu 27: Quyết định thành phần khoáng vật, thành phần cơ giới của đất là vai trò của nhân tố nào sau đây? A. Đá mẹ. B. Sinh vật. C. Khí hậu. D. Địa hình. Câu 28: Ở vùng núi, thực vật phân bố thành các vành đai khác nhau theo độ cao do A. càng lên cao không khí càng loãng, khí áp giảm. B. khi lên cao nhiệt độ và độ ẩm thay đổi. C. khi lên cao, lượng mưa giảm D. càng lên cao nhiệt độ càng giảm. Câu 29: Phát biểu nào sau đây không đúng với mối quan hệ giữa động vật và thực vật? A. Nhiều loài động vật ăn thực vật lại là thức ăn của động vật ăn thịt. B. Động vật ăn thực vật, động vật ăn thịt cùng sống một môi trường. C. Động vật có quan hệ với thực vật về nơi cư trú và nguồn thức ăn. D. Ở nơi nào động vật phong phú thì thực vật không được phát triển. Câu 30: Việc phá hoại rừng phòng hộ ở thượng nguồn sông sẽ dẫn tới hậu quả A. Mực nước sông quanh năm thấp, sông chảy chậm chạp. B. Mực nước sông quanh năm cao, sông chảy siết. C. Mùa lũ nước sông dâng cao đột ngột, mùa cạn mực nước cạn kiệt. D. Sông hầu như không còn nước, chảy quanh co uốn khúc. Câu 31: Tổng lượng nước của sông chịu tác động chủ yếu của các nhân tố nào sau đây? A. Lượng mưa, băng tuyết, nước ngầm. B. Lượng mưa, băng tuyết, các hồ đầm. C. Nước ngầm, địa hình, các hồ đầm. D. Nước ngầm, địa hình, thảm thực vật. Câu 32: Ở nước ta, nhân tố tự nhiên có ảnh hưởng rõ rệt nhất tới chế độ nước của sông là: A. Chế độ mưa. B. Địa hình. C. Thực vật. D. Hồ, đầm. Trang 3/4 - Mã đề thi 2
  4. II. PHẦN TỰ LUẬN : (2 điểm) - Vì sao phải bảo vệ nguồn nước ngọt? - Nêu những giải pháp cụ thể để bảo vệ nguồn nước ngọt? ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 4/4 - Mã đề thi 2
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2