intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Trường Chinh, Kon Tum

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:3

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn sinh viên đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Trường Chinh, Kon Tum’ để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Trường Chinh, Kon Tum

  1. SỞ GD & ĐT KON TUM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I, NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT TRƯỜNGCHINH Môn thi: ĐỊA LÍ - Lớp 10 Thời gian: 45 Phút (không kể thời gian phát đề) Đề gồm 3 trang, 28 câu trắc nghiệm, 2 câu tự luận I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1. Nguyên nhân chính làm cho khí áp giảm theo độ cao là do A. càng lên cao không khí càng loãng. B. càng lên cao nhiệt độ càng giảm. C. càng lên cao gió thổi càng mạnh. D. càng lên cao hiện tượng đối lưu càng yếu. Câu 2. Thủy quyển là lớp nước trên Trái Đất bao gồm nước ở A. sông, suối, hồ, băng tuyết, nước trong các đại dương, hơi nước. B. biển, đại dương, nước ngầm, băng tuyết, nước sông, suối, hồ. C. biển, đại dương, nước trên lục địa, hơi nước trong khí quyển. D. sông, suối, hồ, nước ngầm, nước trong các biển và đại dương. Câu 3. Nguyên nhân nào sau đây dẫn đến sự thay đổi của các vùng khí áp cao và khí áp thấp ở lục địa và đại dương theo mùa? A. Các vành đai khí áp phân bố xen kẽ và đối xứng nhau qua áp thấp xích đạo. B. Giữa lục địa và đại dương có sự nóng lên hoặc lạnh đi không đều theo mùa. C. Các lục địa và các đại dương có biên độ nhiệt độ năm khác nhau theo mùa. D. Hoạt động của gió kết hợp với độ cao, độ dốc và hướng sườn núi theo mùa. Câu 4. Nước băng tuyết ở thể nào sau đây? A. Hơi. B. Rắn. C. Lỏng. D. Khí. Câu 5. Cho bảng số liệu sau: Sự thay đối của biên độ nhiệt độ năm theo vĩ độ địa lí trên Trái Đất (Đơn vị : °C) Vĩ độ 0° 20° 30° 40° 50° 60° 70° 80° Bán cầu Bắc 1,8 7,4 13,3 17,7 23,8 29,0 32,2 31,0 Bán cầu Nam 1,8 5,9 7,0 4,9 4,3 11,8 19,5 28,7 Căn cứ bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về thay đổi biên độ nhiệt độ năm theo vĩ độ địa lí? A. Càng lên vĩ độ cao, biên độ nhiệt độ năm càng tăng. B. Biên độ nhiệt năm ở các vĩ độ bán cầu Bắc nhỏ hơn bán cầu Nam. C. Biên độ nhiệt năm ở vĩ độ thấp lớn hơn ở vĩ độ cao. D. Càng về ở xích đạo, biên độ nhiệt độ năm càng tăng. Câu 6. Các nhân tố nào sau đây thường gây ra nhiễu loạn thời tiết rất mạnh? A. Frông ôn đới, gió Mậu dịch. B. Gió Mậu dịch, gió Đông cực. C. Gió Đông cực, frông ôn đới. D. Dải hội tụ nhiệt đới, frông ôn đới. Câu 7. Ở miền khí hậu nóng, nhân tố chủ yếu tác động đến chế độ nước sông là A. thực vật. B. chế độ mưa. C. nước ngầm. D. địa hình. Câu 8. Nơi có nhiệt độ trung bình năm cao nhất trên Trái Đất nằm ở A. cực Bắc. B. cực Nam. C. đại dương. D. lục địa. Mã đề 601 Trang 3/3
  2. Câu 9. Ngoại lực là lực có nguồn gốc từ A. bên trong Trái Đất. B. lực hút của Trái Đất. C. bức xạ của Mặt Trời. D. nhân của Trái Đất. Câu 10. Nơi tiếp xúc của các mảng kiến tạo thường là nơi A. tập trung nhiều đồng bằng. B. bất ổn định của Trái Đất. C. có cảnh quan rất đa dạng. D. con người tập trung đông. Câu 11. Khi Mặt Trăng, Mặt Trời và Trái Đất ở vị trí như thế nào thì dao động của thủy triều lớn nhất? A. Đối xứng. B. Thẳng hàng. C. Vòng cung. D. Vuông góc. Câu 12. Độ muối của nước biển và đại dương lớn nhất ở A. vùng xích đạo. B. vùng cực. C. vùng chí tuyến. D. vùng ôn đới. Câu 13. Các đới khí hậu nào sau đây thuộc môi trường đới ôn hoà? A. Nhiệt đới, ôn đới. B. Cận nhiệt, cực. C. Cận cực, ôn đới. D. Ôn đới, cận nhiệt. Câu 14. Các tầng đá theo thứ tự từ trên xuống dưới của lớp vỏ lục địa là A. badan, trầm tích, granit. B. trầm tích, badan, granit. C. trầm tích, granit, badan. D. granit, badan, trầm tích. Câu 15. Các vùng trên bề mặt Trái Đất sắp xếp theo lượng mưa giảm dần là A. vùng xích đạo, vùng ôn đới, vùng chí tuyến, vùng cực. B. vùng ôn đới, vùng xích đạo, vùng cực, vùng chí tuyến. C. vùng xích đạo, vùng ôn đới, vùng cực, vùng chí tuyến. D. vùng xích đạo, vùng chí tuyến, vùng ôn đới, vùng cực. Câu 16. Lượng nước ngầm ở mỗi khu vực phụ thuộc chủ yếu vào A. độ cao địa hình. B. độ bốc hơi của nước. C. độ dày tầng đá. D. nguồn cung cấp nước. Câu 17. Thạch quyển được hợp thành bởi lớp vỏ Trái Đất và A. phần dưới của lớp Manti. B. nhân ngoài của Trái Đất. C. nhân trong của Trái Đất. D. phần trên của lớp Manti. Câu 18. Loại gió nào sau đây có tính chất khô? A. Gió Tây ôn đới. B. Gió đất, biển. C. Gió Mậu dịch. D. Gió mùa. Câu 19. Gió mùa là loại gió A. thổi quanh năm. B. thổi trên cao. C. thổi theo mùa. D. thổi ở mặt đất. Câu 20. Nhiệt độ trung bình năm cao nhất ở A. chí tuyến. B. vòng cực. C. xích đạo. D. cực. Câu 21. Phát biểu nào sau đây đúng với ảnh hưởng của đất tới sự phát triển và phân bố của sinh vật? A. Loài cây ưa nhiệt thường phân bố ở nhiệt đới, xích đạo. B. Những nơi khô hạn như hoang mạc có ít loài sinh vật ở C. Cây lá rộng sinh sống trên đất đỏ vàng ở rừng xích đạo. D. Những cây chịu bóng thường sống trong các bóng râm. Câu 22. Nguyên nhân chủ yếu gây ra sóng thần là do A. núi lửa. B. động đất. C. bão. D. gió. Câu 23. Lớp vật chất tơi xốp ở bề mặt lục địa có khả năng cung cấp nước, nhiệt, khí và các chất dinh dưỡng cần thiết cho thực vật sinh trưởng và phát triển đựợc gọi là A. sinh quyển. B. khí quyển. C. thủy quyển. D. thổ nhưỡng. Câu 24. Phát biểu nào sau đây đúng nhất với sinh quyển? A. Sinh vật không phân bố đều trong toàn bộ chiều dày của sinh quyển. B. Thực vật không phân bố đều trong toàn bộ chiều dày của sinh quyển. Mã đề 601 Trang 3/3
  3. C. Động vật không phân bố đều trong toàn bộ chiều dày của sinh quyển. D. Vi sinh vật không phân bố đều trong toàn bộ chiểu dày của sinh quyển. Câu 25. Nhân tố sinh học quyết định đối với sự phát triển và phân bố của động vật là A. độ ẩm. B. thức ăn. C. nhiệt độ. D. nơi sống. Câu 26. Nhân tố vừa ảnh hưởng trực tiếp, vừa gián tiếp đến sự hình thành đất là A. địa hình. B. khí hậu. C. đá mẹ. D. sinh vật. Câu 27. Ranh giới phía trên của sinh quyển là A. đỉnh tầng bình lưu. B. đỉnh tầng đối lưu. C. nơi tiếp giáp với lớp ôzôn của khí quyển D. đáy lớp vỏ phong hoá. Câu 28. Phát biểu nào sau đây không đúng với các dòng biển trong các đại dương thế giới? A. Có các dòng biển đổi chiều theo gió mùa ở vùng gió mùa. B. Có các dòng biển lạnh xuất phát từ khoảng vĩ độ 30 - 40o. C. Các dòng biển lạnh thường phát sinh ở hai bên Xích đạo. D. Dòng biển nóng và lạnh đối xứng qua các bờ đại dương. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) Cho bảng số liệu sau: Lưu lượng nước trung bình của sông Đà Rằng (qua trạm Củng Sơn) (Đơn vị: m 3/s) Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Lưu lượng 129 77 47 45 85 170 155 250 368 68 935 332 2 a. Vẽ biểu đồ đường biểu diễn thể hiện lưu lượng nước trung bình các tháng của sông Đà Rằng. b. Nhận xét mùa lũ, mùa cạn của sông và giải thích nguyên nhân. Câu 2. (1,0 điểm) Kể tên 5 loại cây trồng chính của địa phương em. Tại sao những loại cây này được trồng chủ yếu ở đây ? -------------HẾT ---------- Mã đề 601 Trang 3/3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2