intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2024-2025 - Trường THPT Hồ Nghinh, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:3

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2024-2025 - Trường THPT Hồ Nghinh, Quảng Nam’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2024-2025 - Trường THPT Hồ Nghinh, Quảng Nam

  1. SỞ GD VÀ ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THPT HỒ NGHINH NĂM HỌC 2024 - 2025 -------------------- MÔN: ĐỊA LÍ 10. Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi có 3 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề gốc 1 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN (4 điểm) Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 16. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Nội lực là lực A. sinh ra trong lòng Trái Đất. B. vụ nổ nguyên tử. C. ánh sáng Mặt Trời. D. sinh ra từ vũ trụ. Câu 2. Giới hạn trên của sinh quyển là A. đỉnh của tầng đối lưu. B. nơi tiếp xúc với lớp ôzôn của khí quyển. C. đỉnh của tầng giữa. D. đỉnh của tầng bình lưu. Câu 3. Nguyên nhân chính làm cho Việt Nam mưa lớn là do A. gió tín phong mang mưa tới. B. các khối khí qua biển mang ẩm vào đất liền. C. nhiệt độ cao nên lương bốc hơi lớn. D. địa hình cao đón gió gây mưa. Câu 4. Quá trình nào sau đây không do nội lực tạo ra A. xâm thực. B. núi lửa. C. động đất. D. địa lũy và địa hào. Câu 5. cho hình vẽ: Hình vẽ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Triều kém. B. Gió biển. C. Triều cường. D. Sóng biển. Câu 6. Thủy quyển là gì? A. Toàn bộ nước ở đại dương. B. Toàn bộ nước ở các con sông. C. Toàn bộ lớp nước bao quanh Trái Đất. D. Toàn bộ nước trong khí quyển. Câu 7. Tác động của quá trình ngoại lực thông qua quá trình là A. phong hóa, bóc mòn, vận chuyển và bồi tụ. B. sóng biển, gió, băng hà. C. phong hóa lí, hóa, sinh học. D. phong hóa, bóc mòn, vận chuyển. Câu 8. Tầng đối lưu cứ lên cao 100m, thì nhiệt độ giảm đi A. 0,7℃. B. 0,8℃. C. 0,9℃. D. 0,6℃. Câu 9. Trong các thành phần của không khí gần bề mặt đất chiếm tỉ trọng lớn nhất là A. o-xy. B. các-bo-nic. C. ni-tơ. D. hơi nước. Câu 10. Các khu áp cao thường có mưa rất ít hoặc không mưa do A. nhiệt độ thấp, không khí ẩm không bốc lên được. B. không khí ẩm không bốc lên được lại bị gió thổi đi. C. nhiệt độ không khí cao chứa nhiều không khí khô. Mã đề gốc 1 Trang 2/3
  2. D. vị trí nằm sâu trong đất liền và có diện tích lục địa lớn. Câu 11. Nhân tố nào sau không có vai trò điều hòa chế độ nước sông? A. Nước ngầm, băng tuyết. B. Hồ, đầm. C. Thực vật, địa hình. D. Các dòng biển. Câu 12. Kiểu thảm thực vật chính ở kiểu khí hậu ôn đới hải dương là A. rừng lá rộng và rừng hỗn hợp. B. rừng lá kim. C. thảo nguyên. D. rừng cận nhiệt đới ẩm. Câu 13. Độ phì của đất được hiểu là khả năng cung cấp A. các loại vi sinh vật để thực vật sinh trưởng và phát triển. B. nước, nhiệt, khí và chất dinh dưỡng cho thực vật. C. độ tơi xốp của đất để thực vật có thể sinh trưởng và phát triển. D. chất hữu cơ trong đất để thực vật sinh trưởng và phát triển. Câu 14. Nhân tố nào sau đây quyết định thành phần khoáng vật A. sinh vật. B. khí hậu. C. đá mẹ. D. địa hình. Câu 15. Nhận định nào sau đây chưa chính xác? A. Gió mậu dịch thường mưa rất nhiều. B. Các khu vực có áp thấp mưa nhiều. C. Sườn núi đón gió thường mưa nhiều. D. Miền có gió mùa thường mưa nhiều. Câu 16. Trên đại dương, các dòng biển nóng thường phát sinh ở khu vực nào sau đây? A. Vĩ độ 30°- 40°. B. Chí tuyến. C. Vùng cực. D. Xích đạo. PHẦN II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG, SAI (2 điểm) Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Dựa vào bảng số liệu sau: NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH NĂM VÀ BIÊN ĐỘ NHIỆT ĐỘ NĂM THEO VĨ ĐỘ Ở BÁN CẦU BẮC (Đơn vị : ℃) Vĩ độ Nhiệt độ trung bình năm (℃) Biên độ nhiệt độ năm (℃) 0℃ 24,5 1,8 20℃ 25,0 7,4 30℃ 20,4 13,3 40℃ 14,0 17,7 50℃ 5,4 23,8 60℃ -0,6 29,0 70℃ -10,4 32,2 (Nguồn: Sách giáo khoa Địa lí 10 Kết nối Tri thức và cuộc sống, trang 29, NXB giáo dục Việt Nam) a) Biên độ nhiệt năm theo vĩ độ ở bán cầu Bắc cao hơn bán cầu nam do bán cầu Bắc có nhiều lục địa hơn. b) Nhiệt độ trung bình năm tăng dần từ Xích đạo về chí tuyến, sau đó giảm dần từ chí tuyến về hai cực chủ yếu do sự thay đổi của góc nhập xạ. c) Từ Xích đạo về cực biên độ nhiệt năm tăng dần do Trái Đất có dạng hình cầu, càng lên vĩ độ cao, chênh lệch góc chiếu sáng và chệnh lệch thời gian chiếu sáng (ngày và đêm) càng lớn. d) Nhiệt độ trung bình năm cao nhất ở Xích đạo. Câu 2. Cho thông tin sau: Nước biển có nhiều chất hòa tan, nhiều nhất là muối khoáng. Độ muối trung bình của nước biển là 35‰. Độ muối tăng hay giảm phụ thuộc vào lượng bốc hơi, lượng mưa và lượng nước sông đổ vào. Ngoài ra độ muối còn thay đổi theo vĩ độ a) Vùng cực có độ muối thấp nhất. b) Vùng chí tuyến có độ muối thấp hơn vùng Xích đạo. c) Vùng ôn đới có độ muối thấp hơn vùng cực. d) Vùng Xích đạo có độ muối cao nhất. PHẦN III. TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN (1 điểm) Mã đề gốc 1 Trang 2/3
  3. Câu 1. Một đỉnh núi A có độ cao 3000m. Hãy tính nhiệt độ ở đỉnh A biết nhiệt độ ở chân núi 25℃. Câu 2. Cho bảng số liệu: Nhiệt độ không khí trung bình tháng tại Hà Nội năm 2022 ( Đơn vị : 0C) Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Nhiệt độ 18,6 15,3 23,1 24,8 26,8 31,4 30,6 29,9 29,0 26,2 26,0 17,8 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2022) Căn cứ vào bảng số liệu trên, cho biết biên độ nhiệt độ năm 2022 tại Hà Nội là bao nhiêu 0C? Câu 3. Cho bảng số liệu: Nhiệt độ không khí trung bình tháng tại Hà Nội năm 2022 ( Đơn vị : 0C) Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Nhiệt độ 18,6 15,3 23,1 24,8 26,8 31,4 30,6 29,9 29,0 26,2 26,0 17,8 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2022) Căn cứ vào bảng số liệu trên, cho biết nhiệt độ trung bình năm tại Hà Nội là bao nhiêu 0C? (Làm tròn kết quả đến hàng thập phân thứ nhất) Câu 4. Cho bảng số liệu: LƯU LƯỢNG NƯỚC TRUNG BÌNH THÁNG TRÊN SÔNG THU BỒN (đơn vị: m³/s) Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Sông Lưu lượng 202 115 75,1 58,2 91,4 120 88,6 69,6 151 519 954 448 Căn cứ vào bảng số liệu, tính lượng nước trung bình tháng trong năm ? (Làm tròn kết quả đến hàng thập phân thứ nhất) B. PHẦN TỰ LUẬN (3 ĐIỂM) Câu 1: Trình bày vai trò của biển và đại dương với phát triển kinh tế - xã hội. Câu 2: Giải thích tại sao Xích đạo là vùng có góc nhập xạ lớn nhất nhưng nhiệt độ trung bình năm ở khu vực này lại thấp hơn vùng chí tuyến? ------ HẾT ------ Mã đề gốc 1 Trang 2/3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2