
Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2024-2025 - Trường THPT Nguyễn Trãi, Quảng Nam
lượt xem 1
download

Tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2024-2025 - Trường THPT Nguyễn Trãi, Quảng Nam” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2024-2025 - Trường THPT Nguyễn Trãi, Quảng Nam
- SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI KỲ I – NĂM HỌC 2024 - 2025 TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI MÔN ĐỊA LÍ - LỚP 10 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 2 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 701 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN (5 ĐIỂM ) Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 15. Mỗi câu chỉ được chọn một phương án Câu 1: Các đới gió trên Trái Đất từ Xích đạo về cực theo thứ tự nào sau đây? A. Gió Tây ôn đới, gió Đông cực, gió Mậu dịch. B. Gió Mậu dịch, gió Tây ôn đới, gió Đông cực. C. Gió Mậu dịch, gió Đông cực, gió Tây ôn đới. D. Gió Đông cực, gió Mậu dịch, gió Tây ôn đới. Câu 2: Sông nằm trong khu vực ôn đới lạnh thường nhiều nước nhất vào các mùa A. hạ và thu. B. đông và xuân. C. thu và đông. D. xuân và hạ. Câu 3: Phát biểu nào sau đây đúng nhất với sinh quyển? A. Vi sinh vật không phân bố đều trong toàn bộ chiểu dày của sinh quyển. B. Động vật không phân bố đều trong toàn bộ chiều dày của sinh quyển. C. Thực vật không phân bố đều trong toàn bộ chiều dày của sinh quyển. D. Sinh vật không phân bố đều trong toàn bộ chiều dày của sinh quyển. Câu 4: Đặc điểm nào sau đây đúng với quá trình đô thị hoá đang diễn ra trên thế giới hiện nay? A. Tỉ lệ dân thành thị giảm nhanh. B. Tỉ lệ dân thành thị tăng nhanh. C. Tỉ lệ dân nông thôn tăng nhanh. D. Tỉ lệ dân nông thôn không giảm. Câu 5: Vào ngày không trăng ta sẽ thấy hiện tượng thủy triều như thế nào? A. Dao động lớn nhất. B. Dao động nhẹ. C. Dao động nhỏ nhất. D. Dao động trung bình. Câu 6: Các thành phần tự nhiên trong vỏ địa lí có mối quan hệ chặt chẽ với nhau chủ yếu do A. luôn chịu tác động của năng lượng mặt trời. B. đều chịu tác động của nội lực và ngoại lực. C. phân bố ở trên cùng một lớp vỏ của Trái Đất. D. có các thành phần chịu ảnh hưởng kiến tạo. Câu 7: Nguyên nhân nào sau đây có tác động mạnh mẽ nhất làm cho ở các nước phát triển có nữ nhiều hơn nam? A. Tập quán. B. Tuổi thọ. C. Tự nhiên. D. Kinh tế. Câu 8: Vai trò của địa hình trong việc hình thành đất là A. tạo các vành đai đất. B. cung cấp chất vô cơ. C. làm phá huỷ đá gốc. D. cung cấp chất hữu cơ. Câu 9: Phát biểu nào sau đây đúng về các thành phần tự nhiên của Trái Đất? A. Thành phần nào không theo quy luật địa đới thì theo quy luật đai cao. B. Thành phần nào không theo quy luật địa ô thì theo quy luật đai cao. C. Thành phần nào không theo quy luật địa ô thì theo quy luật địa đới. D. Thành phần nào không theo quy luật địa đới thì theo quy luật phi địa đới. Câu 10: Phát biểu nào sau đây không đúng với ảnh hướng của đô thị hoá đến phát triển kinh tế - xã hội? A. Làm thay đổi các quá trình hôn nhân ở đô thị. B. Làm ổn định lâu dài tình hình phân bố dân cư. C. Góp phần đẩy nhanh tốc độ tăng trưởng kinh tế. D. Góp phần thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế. Câu 11: Nhiệt độ của nước biển và đại dương A. thay đổi theo vĩ độ và theo độ sâu. B. cao nhất ở vùng cận nhiệt và ôn đới. C. từ độ sâu 300m trở lên rất ít thay đổi. D. giảm dần từ vùng cực về xích đạo. Câu 12: Tiêu chí nào sau đây không được thể hiện trong kiểu tháp tuổi mở rộng? A. Tuổi thọ thấp. B. Dân số tăng nhanh. Trang 1/2 - Mã đề 701
- C. Già hoá dân số. D. Tỉ suất sinh cao. Câu 13: Các nhân tố nào sau đây có tác động mạnh mẽ đến cơ cấu theo lao động? A. Cơ cấu kinh tế theo ngành và theo lãnh thổ. B. Cơ cấu theo tuổi và cơ cấu kinh tế theo ngành. C. Cơ cấu kinh tế theo ngành và theo thành phần. D. Cơ cấu theo tuổi và cơ cấu kinh tế thành phần. Câu 14: Kiểu thảm thực vật nào sau đây thuộc vào môi trường đới lạnh? A. Rừng lá kim. B. Đài nguyên. C. Thảo nguyên. D. Rừng lá rộng. Câu 15: Nhân tố đóng vai trò chủ đạo trong việc hình thành đất là A. Đá mẹ. B. Sinh vật. C. Khí hậu. D. Địa hình. PHẦN II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI (2 ĐIỂM ) Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai Câu 1. Cho thông tin sau: Từ khoảng giữa thế kỉ XX, dân số thế giới tăng rất nhanh, nhưng gần đây đã tăng chậm lại. Năm 2020 số dân thế giới đạt khoảng 7,8 tỉ người. Tuy nhiên, ở các khu vực, các quốc gia, số dân có sự biến động khác nhau. A. Phần lớn dân số tập trung trong nhóm nước phát triển. B. Gia tăng dân số thực tế là thước đo phản ánh đầy đủ về trình độ phát triển kinh tế của một quốc gia. C. Hiện tượng bùng nổ dân số thế giới diễn ra từ khoảng giữa thế kỉ XX. D. Tốc độ gia tăng dân số thế giới đã giảm dần nhưng quy mô dân số vẫn ngày càng lớn. Câu 2. Cho đoạn thông tin sau “Biển, đại dương có vai trò vô cùng quan trọng đối với sự phát triển kinh tế - xã hội; là nơi cung cấp tài nguyên sinh vật, tài nguyên khoáng sản, nguồn năng lượng; có nhiều điều kiện thuận lợi để phát triển các ngành hàng hải, du lịch; là môi trường sống có nhiều tác động tích cực đối với sức khoẻ con người”. A. Về mặt môi trường biển và đại dương giúp làm cho môi trường trong sạch hơn. B. Năng lượng tái tạo từ biển là mặt trời và địa nhiệt. C. Khoáng sản quý giá do biển mang lại là dầu mỏ và khí tự nhiên. D. Biển và đại dương cho phép phát triển ngành đánh bắt, nuôi trồng hải sản. PHẦN III. TỰ LUẬN (3 ĐIỂM ) Câu 1. Tại sao bảo vệ nguồn nước ngọt là yêu cầu cấp bách của tất cả các quốc gia trên thế giới hiện nay ? Câu 2. Cho bảng số liệu: Dân số các châu lục giai đoạn 2010-2021 (Đơn vị : triệu người ) Châu lục 2010 2021 Châu Á 4139,5 4691 Châu Âu 736,0 748 Châu Phi 1010,3 1383 Châu Mỹ 931,9 1033 Châu Đại Dương 36,4 43 a. Tính cơ cấu dân số các châu lục năm 2010 và năm 2021. b. Dựa vào bảng số liệu, biểu đồ nào thích hợp nhất để thể hiện cơ cấu dân số các châu lục năm 2010 và 2021 ? c. Nhận xét và giải thích sự thay đổi cơ cấu dân số các châu lục năm 2010 và 2021. ------ HẾT ------ Trang 2/2 - Mã đề 701

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
680 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
286 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
499 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
400 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
567 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
362 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
388 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
471 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
260 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
388 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
322 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
479 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
242 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
326 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
238 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
195 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
167 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
145 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
