Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Cửa Tùng, Quảng Trị
lượt xem 2
download
Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Cửa Tùng, Quảng Trị" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Cửa Tùng, Quảng Trị
- SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIEM TRA CUOI KI I – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT CỬA TÙNG MÔN ĐỊA LÝ - KHỐI LỚP 11 Thời gian làm bài : 45 Phút ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 4 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 001 I. Trắc nghiệm (7điểm): Chọn câu trả lời đúng Câu 1: Đồng tiền chung của EU là A. Đô la. B. Ơ-rô. C. Yên. D. Bảng Câu 2: Dân cư Hoa Kì có nguồn gốc chủ yếu từ A. Châu Phi B. Châu Á C. Châu Âu D. Mỹ La Tinh Câu 3: Dân số Hoa Kì tăng nhanh là do A. nhập cư B. tỷ suất sinh cao C. đời sống vật chất đầy đủ D. tuổi thọ tăng Câu 4: Hai đại dương ngăn cách Hoa Kì với các châu lục khác là A. Bắc Băng Dương và Đại Tây Dương B. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương C. Bắc Băng Dương và Ấn Độ Dương D. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương Câu 5: Khu vực có nhiều người châu Á sinh sống nhiều nhất hiện nay ở Hoa Kì là A. Ven Đại Tây Dương B. trong nội địa C. Ven Thái Bình Dương D. Ven Vịnh Mê-hi-cô Câu 6: Người nhập cư mang lại cho Hoa Kì thuận lợi chủ yếu nào sau đây để phát triển kinh tế? A. Cơ cấu dân số ngày càng trẻ hóa. B. Nguồn lao động đông và kĩ thuật cao C. Nhiều tập quán và phong tục riêng. D. Thành phần dân tộc đa dạng. Câu 7: Hoa Kì có diện tích lớn A. Thứ 5 thế giới B. Thứ 2 thế giới C. Thứ 3 thế giới D. Thứ 4 thế giới Câu 8: Cho bảng số liệu: SỐ DÂN CỦA HOA KÌ QUA CÁC NĂM. (Đơn vị: triệu người) Năm 180 184 188 192 196 2005 2015 0 0 0 0 0 Số dân 5 17 50 105 179 296,5 321,8 (Nguồn tổng cục thống kê năm 2015) Biểu đồ nào thích hợp nhất thể hiện dân số của Hoa Kì trong giai đoạn 1800 - 2015? A. .Miền B. Cột C. Tròn D. Đường Câu 9: Trụ sở hiện nay của liên minh châu Âu được đặt ở Trang 1/19 - Mã đề 001
- A. Béc- lin (Đức). B. Pari (Pháp). C. Brucxen (Bỉ). D. Matxcova (Nga). Câu 10: Các ngành công nghiệp truyền thống của Hoa Kỳ tập trung chủ yếu ở vùng A. Đông Bắc B. Đông Nam C. Ven Vịnh Mê-hi-cô D. Ven Thái Bình Dương Câu 11: Cho bảng số liệu sau: GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA HOA KÌ VÀ NHẬT BẢN NĂM 2010 (Đơn vị: triệu USD) Quốc gia Xuất khẩu Nhập khẩu Nhật Bản 769,8 692,4 Hoa Kì 1 831,9 2 316,7 Nhận xét nào sau đây là không đúng về giá trị xuất khẩu, nhập khẩu của Hoa Kì và Nhật Bản? A. Giá trị nhập khẩu của Hoa Kì thấp hơn xuất khẩu. B. Giá trị nhập khẩu của Hoa Kì cao hơn giá trị nhập khẩu của Nhật Bản. C. Giá trị xuất nhập khẩu của Nhật Bản thấp hơn giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì. D. Giá trị xuất khẩu của Hoa Kì thấp hơn nhập khẩu. Câu 12: Trong ngoại thương, EU hạn chế nhập các mặt hàng nào sau đây? A. Than, sắt. B. Điện tử C. Dệt, da D. Dầu khí Câu 13: Dựa vào lược đồ Các trung tâm công nghiệp chính của Hoa Kì Cho biết trung tâm công nghiệp có quy mô rất lớn ở vùng phía Tây của Hoa Kỳ? A. Philadenphia B. Xan Phranxixco C. New York D. Lôt Angiolet Câu 14: Năm chính thức ra đời của liên minh Châu Âu A. 1951 B. 1957 C. 1993 D. 1958 Câu 15: Cho bảng số liệu: DÂN SỐ CỦA HOA KÌ GIAI ĐOẠN 1920 - 2016 Năm 1920 1940 1960 1980 2000 2010 2016 Số dân (triệu người) 103,3 132,8 180,7 226,5 282,2 309,3 323,1 (Nguồn Niên giám Thống kê Việt Nam năm 2016, NXB Thống kê 2017) Trang 2/19 - Mã đề 001
- Nhận xét nào sau đây đúng với tình hình dân số của Hoa Kì, giai đoạn 1920 - 2016? A. Giảm nhanh. B. Biến động mạnh. C. Ít có sự biến động. D. Tăng nhanh. Câu 16: Tự do lưu thông ở Thị trường chung châu Âu bao gồm A. hàng hóa, di chuyển, cư trú, tiền vốn. B. dịch vụ, hàng hóa, tiền vốn, di chuyển. C. dịch vụ, tiền vốn, cư trú, văn hóa. D. tiền vốn, di chuyển, văn hóa, hàng hóa. Câu 17: Ngành công nghiệp nào của Hoa kì có sản lượng đứng đầu thế giới (năm 2004)? A. Nhôm B. Than đá C. Dầu thô D. Điện lực Câu 18: Ngành nào sau đây hoạt động khắp thế giới, tạo ra nguồn thu lớn và nhiều lợi thế cho nền kinh tế của Hoa Kì hiện nay? A. Vận tải biển và du lịch. B. Ngân hàng và tài chính. C. Du lịch và thương mại. D. Hàng không và viễn thông. Câu 19: Đặc điểm chủ yếu của ngành Công nghiệp Hoa Kì hiện nay A. tỉ trọng trong GDP có xu hướng tăng lên. B. là ngành tạo nên sức mạnh cho nền kinh tế Hoa Kì. C. là ngành tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu. D. khai thác là ngành có giá trị cao nhất trong cơ cấu công nghiệp. Câu 20: Việc sử dụng đồng Ơ - rô không mang lại lợi ích nào sau đây cho EU? A. Thuận lợi cho việc chuyển giao vốn trong EU. B. Thủ tiêu những rủi ro khi chuyển đổi tiền tệ. C. Thu hẹp trình độ phát triển kinh tế giữa các nước thành viên. D. Nâng cao sức cạnh tranh thị trường chung châu Âu. Câu 21: Giá nông sản của EU thấp hơn so với giá thị trường thế giới vì A. trợ cấp cho hàng nông sản EU. B. EU đã hạn chế nhập khẩu nông sản. C. giá lao động nông nghiệp rẻ. D. đầu tư nguồn vốn lớn cho nông nghiệp. Câu 22: Các bộ phận chính hợp thành lãnh thổ Hoa Kỳ là A. lục địa Bắc Mỹ, quần đảo Haoai và bán đảo A-la-xca. B. phần trung tâm lục địa Bắc Mỹ, bán đảo Alaxca và quần đảo Ha-oai. C. phần trung tâm lục địa Bắc Mĩ và bán đảo A-la-xca. D. lục địa Bắc Mỹ và quần đảo Hai-i-ti. Câu 23: Cơ cấu giá trị sản lượng công nghiệp của Hoa Kì gồm các nhóm ngành A. công nghiệp khai khoáng, điện lực, hàng không vũ trụ B. công nghiệp chế biến, điện lực, khai khoáng C. công nghiệp điện lực, hóa dầu, khai khoáng D. công nghiệp dệt may, điện lực, khai khoáng Trang 3/19 - Mã đề 001
- Câu 24: Ha-oai là quần đảo nằm giữa Thái Bình Dương có tiềm năng lớn về A. hải sản, than đá B. kim cương, quặng đồng C. muối mỏ, hải sản D. hải sản, du lịch Câu 25: Tự do lựa chọn nơi làm việc thuộc loại tự do lưu thông nào sau đây của EU? A. Hàng hóa. B. Dịch vụ. C. Di chuyển. D. Tiền vốn. Câu 26: Đường hầm giao thông dưới biển Măng - sơ nối liền châu Âu lục địa với quốc gia nào sau đây? A. Đan Mạch B. Đức C. Pháp D. Anh Câu 27: Các nước sáng lập máy bay E- bớt là A. Đức, Bỉ, Anh. B. Ý, Pháp, Anh. C. Đức, Pháp, Tây Ban Nha. D. Đức, Pháp, Anh. Câu 28: Nhận định nào dưới đây không đúng với ngành dịch vụ của Hoa Kì hiện nay? A. Hoạt động dịch vụ chủ yếu là du lịch. B. Hoạt động dịch vụ rất đa dạng. C. Chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP. D. Hoạt động dịch vụ chủ yếu là du lịch. II. Tự luận (3điểm) Câu 1 (2 điểm): Cho bảng số liệu: GDP CỦA HOA KỲ VÀ MỘT SỐ CHÂU LỤC-NĂM 2004. (Đơn vị: tỉ USD) Quốc gia-Châu lục GDP Hoa Kỳ 11667,5 Châu Âu 14146,7 Châu Á 10092,9 Châu Phi 790,3 a. Vẽ biểu đồ so sánh GDP của Hoa Kỳ và một số châu lục năm 2004? b. Từ biểu đồ đã vẽ hãy nêu nhận xét? Câu 2 (1điểm): a. Trình bày đặc điểm của khu vực Tây Nam Á b. Dân nhập cư có ảnh hưởng như thế nào đến sự phát triển KT - XH của Hoa Kì ? ------ HẾT ------ Trang 4/19 - Mã đề 001
- SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA CUỐI KÌ I – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT CỬA TÙNG MÔN ĐỊA LÝ - KHỐI LỚP 11 Thời gian làm bài : 45 Phút ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 4 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 002 I. Trắc nghiệm (7điểm): Chọn câu trả lời đúng Câu 1: Khu vực có nhiều người châu Á sinh sống nhiều nhất hiện nay ở Hoa Kì là A. trong nội địa B. Ven Đại Tây Dương C. Ven Thái Bình Dương D. Ven Vịnh Mê-hi-cô Câu 2: Cho bảng số liệu: DÂN SỐ CỦA HOA KÌ GIAI ĐOẠN 1920 - 2016 Năm 1920 1940 1960 1980 2000 2010 2016 Số dân (triệu người) 103,3 132,8 180,7 226,5 282,2 309,3 323,1 (Nguồn Niên giám Thống kê Việt Nam năm 2016, NXB Thống kê 2017) Nhận xét nào sau đây đúng với tình hình dân số của Hoa Kì, giai đoạn 1920 - 2016? A. Tăng nhanh. B. Giảm nhanh. C. Biến động mạnh. D. Ít có sự biến động. Câu 3: Các bộ phận chính hợp thành lãnh thổ Hoa Kỳ là A. phần trung tâm lục địa Bắc Mĩ và bán đảo A-la-xca. B. lục địa Bắc Mỹ, quần đảo Haoai và bán đảo A-la-xca. C. lục địa Bắc Mỹ và quần đảo Hai-i-ti. D. phần trung tâm lục địa Bắc Mỹ, bán đảo Alaxca và quần đảo Ha-oai. Câu 4: Dựa vào lược đồ Các trung tâm công nghiệp chính của Hoa Kì Cho biết trung tâm công nghiệp có quy mô rất lớn ở vùng phía Tây của Hoa Kỳ? A. Lôt Angiolet B. Xan Phranxixco C. Philadenphia D. New York Câu 5: Hai đại dương ngăn cách Hoa Kì với các châu lục khác là A. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương B. Bắc Băng Dương và Ấn Độ Dương Trang 5/19 - Mã đề 001
- C. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương D. Bắc Băng Dương và Đại Tây Dương Câu 6: Các nước sáng lập máy bay E- bớt là A. Đức, Bỉ, Anh. B. Đức, Pháp, Tây Ban Nha. C. Ý, Pháp, Anh. D. Đức, Pháp, Anh. Câu 7: Đồng tiền chung của EU là A. Đô la. B. Ơ-rô. C. Yên. D. Bảng Câu 8: Ngành nào sau đây hoạt động khắp thế giới, tạo ra nguồn thu lớn và nhiều lợi thế cho nền kinh tế của Hoa Kì hiện nay? A. Vận tải biển và du lịch. B. Du lịch và thương mại. C. Hàng không và viễn thông. D. Ngân hàng và tài chính. Câu 9: Cho bảng số liệu sau: GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA HOA KÌ VÀ NHẬT BẢN NĂM 2010 (Đơn vị: triệu USD) Quốc gia Xuất khẩu Nhập khẩu Nhật Bản 769,8 692,4 Hoa Kì 1 831,9 2 316,7 Nhận xét nào sau đây là không đúng về giá trị xuất khẩu, nhập khẩu của Hoa Kì và Nhật Bản? A. Giá trị nhập khẩu của Hoa Kì cao hơn giá trị nhập khẩu của Nhật Bản. B. Giá trị xuất khẩu của Hoa Kì thấp hơn nhập khẩu. C. Giá trị xuất nhập khẩu của Nhật Bản thấp hơn giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì. D. Giá trị nhập khẩu của Hoa Kì thấp hơn xuất khẩu. Câu 10: Tự do lựa chọn nơi làm việc thuộc loại tự do lưu thông nào sau đây của EU? A. Dịch vụ. B. Di chuyển. C. Tiền vốn. D. Hàng hóa. Câu 11: Ha-oai là quần đảo nằm giữa Thái Bình Dương có tiềm năng lớn về A. muối mỏ, hải sản B. hải sản, du lịch C. hải sản, than đá D. kim cương, quặng đồng Câu 12: Việc sử dụng đồng Ơ - rô không mang lại lợi ích nào sau đây cho EU? A. Nâng cao sức cạnh tranh thị trường chung châu Âu. B. Thuận lợi cho việc chuyển giao vốn trong EU. C. Thủ tiêu những rủi ro khi chuyển đổi tiền tệ. D. Thu hẹp trình độ phát triển kinh tế giữa các nước thành viên. Câu 13: Dân số Hoa Kì tăng nhanh là do A. đời sống vật chất đầy đủ B. tuổi thọ tăng C. nhập cư D. tỷ suất sinh cao Câu 14: Đường hầm giao thông dưới biển Măng - sơ nối liền châu Âu lục địa với quốc gia nào sau đây? A. Anh B. Đức C. Pháp D. Đan Mạch Trang 6/19 - Mã đề 001
- Câu 15: Trụ sở hiện nay của liên minh châu Âu được đặt ở A. Pari (Pháp). B. Brucxen (Bỉ). C. Matxcova (Nga). D. Béc- lin (Đức). Câu 16: Giá nông sản của EU thấp hơn so với giá thị trường thế giới vì A. đầu tư nguồn vốn lớn cho nông nghiệp. B. trợ cấp cho hàng nông sản EU. C. EU đã hạn chế nhập khẩu nông sản. D. giá lao động nông nghiệp rẻ. Câu 17: Cho bảng số liệu: SỐ DÂN CỦA HOA KÌ QUA CÁC NĂM. (Đơn vị: triệu người) Năm 180 184 188 192 196 2005 2015 0 0 0 0 0 Số dân 5 17 50 105 179 296,5 321,8 (Nguồn tổng cục thống kê năm 2015) Biểu đồ nào hích hợp nhất thể hiện dân số của Hoa Kì trong giai đoạn 1800 - 2015? A. .Miền B. Tròn C. Cột D. Đường Câu 18: Người nhập cư mang lại cho Hoa Kì thuận lợi chủ yếu nào sau đây để phát triển kinh tế? A. Thành phần dân tộc đa dạng. B. Nhiều tập quán và phong tục riêng. C. Cơ cấu dân số ngày càng trẻ hóa. D. Nguồn lao động và nguồn vốn lớn. Câu 19: Cơ cấu giá trị sản lượng công nghiệp của Hoa Kì gồm các nhóm ngành A. công nghiệp chế biến, điện lực, khai khoáng B. công nghiệp điện lực, hóa dầu, khai khoáng C. công nghiệp dệt may, điện lực, khai khoáng D. công nghiệp khai khoáng, điện lực, hàng không vũ trụ Câu 20: Trong ngoại thương, EU hạn chế nhập các mặt hàng nào sau đây? A. Dầu khí B. Dệt, da C. Than, sắt. D. Điện tử Câu 21: Dân cư Hoa Kì có nguồn gốc chủ yếu từ A. Châu Âu B. Mỹ La Tinh C. Châu Á D. Châu Phi Câu 22: Các ngành công nghiệp truyền thống của Hoa Kỳ tập trung chủ yếu ở vùng A. Đông Nam B. Ven Vịnh Mê-hi-cô C. Ven Thái Bình Dương D. Đông Bắc Câu 23: Hoa Kì có diện tích lớn A. Thứ 2 thế giới B. Thứ 3 thế giới C. Thứ 5 thế giới D. Thứ 4 thế giới Câu 24: Nhận định nào dưới đây không đúng với ngành dịch vụ của Hoa Kì hiện nay? A. Chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP. B. Hoạt động dịch vụ rất đa dạng. C. Hoạt động dịch vụ chủ yếu là du lịch. Trang 7/19 - Mã đề 001
- D. Hoạt động dịch vụ chủ yếu là du lịch. Câu 25: Đặc điểm chủ yếu của ngành Công nghiệp Hoa Kì hiện nay A. tỉ trọng trong GDP có xu hướng tăng lên. B. là ngành tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu. C. là ngành tạo nên sức mạnh cho nền kinh tế Hoa Kì. D. khai thác là ngành có giá trị cao nhất trong cơ cấu công nghiệp. Câu 26: Ngành công nghiệp nào của Hoa kì có sản lượng đứng đầu thế giới (năm 2004)? A. Dầu thô B. Điện lực C. Nhôm D. Than đá Câu 27: Năm chính thức ra đời của liên minh Châu Âu A. 1951 B. 1993 C. 1958 D. 1957 Câu 28: Tự do lưu thông ở Thị trường chung châu Âu bao gồm A. dịch vụ, hàng hóa, tiền vốn, di chuyển. B. hàng hóa, di chuyển, cư trú, tiền vốn. C. tiền vốn, di chuyển, văn hóa, hàng hóa. D. dịch vụ, tiền vốn, cư trú, văn hóa. II. Tự luận (3điểm) Câu 1 (2 điểm): Cho bảng số liệu: GDP CỦA HOA KỲ VÀ MỘT SỐ CHÂU LỤC-NĂM 2004. (Đơn vị: tỉ USD) Quốc gia-Châu lục GDP Hoa Kỳ 11667,5 Châu Âu 14146,7 Châu Á 10092,9 Châu Phi 790,3 a. Vẽ biểu đồ so sánh GDP của Hoa Kỳ và một số châu lục năm 2004? b. Từ biểu đồ đã vẽ hãy nêu nhận xét? Câu 2 (1điểm): a. Trình bày đặc điểm của khu vực Trung Á? b. Dân nhập cư có ảnh hưởng như thế nào đến sự phát triển KT - XH của Hoa Kì ? ------ HẾT ------ SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA CUỐI KÌ I – NĂM HỌC 2021 - 2022 TRƯỜNG THPT CỬA TÙNG MÔN ĐỊA LÝ - KHỐI LỚP 11 Trang 8/19 - Mã đề 001
- Thời gian làm bài : 45 Phút ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 4 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 003 I. Trắc nghiệm (7điểm): Chọn câu trả lời đúng Câu 1: Trụ sở hiện nay của liên minh châu Âu được đặt ở A. Brucxen (Bỉ). B. Pari (Pháp). C. Béc- lin (Đức). D. Matxcova (Nga). Câu 2: Đồng tiền chung của EU là A. Yên. B. Bảng C. Đô la. D. Ơ-rô. Câu 3: Cho bảng số liệu sau: GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA HOA KÌ VÀ NHẬT BẢN NĂM 2010 (Đơn vị: triệu USD) Quốc gia Xuất khẩu Nhập khẩu Nhật Bản 769,8 692,4 Hoa Kì 1 831,9 2 316,7 Nhận xét nào sau đây là không đúng về giá trị xuất khẩu, nhập khẩu của Hoa Kì và Nhật Bản? A. Giá trị nhập khẩu của Hoa Kì cao hơn giá trị nhập khẩu của Nhật Bản. B. Giá trị xuất nhập khẩu của Nhật Bản thấp hơn giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì. C. Giá trị xuất khẩu của Hoa Kì thấp hơn nhập khẩu. D. Giá trị nhập khẩu của Hoa Kì thấp hơn xuất khẩu. Câu 4: Năm chính thức ra đời của liên minh Châu Âu A. 1951 B. 1957 C. 1993 D. 1958 Câu 5: Đường hầm giao thông dưới biển Măng - sơ nối liền châu Âu lục địa với quốc gia nào sau đây? A. Anh B. Đan Mạch C. Pháp D. Đức Câu 6: Tự do lưu thông ở Thị trường chung châu Âu bao gồm A. dịch vụ, hàng hóa, tiền vốn, di chuyển. B. tiền vốn, di chuyển, văn hóa, hàng hóa. C. hàng hóa, di chuyển, cư trú, tiền vốn. D. dịch vụ, tiền vốn, cư trú, văn hóa. Câu 7: Các nước sáng lập máy bay E- bớt là A. Ý, Pháp, Anh. B. Đức, Pháp, Tây Ban Nha. C. Đức, Pháp, Anh. D. Đức, Bỉ, Anh. Câu 8: Dân cư Hoa Kì có nguồn gốc chủ yếu từ A. Châu Á B. Châu Âu C. Châu Phi D. Mỹ La Tinh Câu 9: Nhận định nào dưới đây không đúng với ngành dịch vụ của Hoa Kì hiện nay? A. Hoạt động dịch vụ chủ yếu là du lịch. B. Chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP. C. Hoạt động dịch vụ chủ yếu là du lịch. Trang 9/19 - Mã đề 001
- D. Hoạt động dịch vụ rất đa dạng. Câu 10: Dân số Hoa Kì tăng nhanh là do A. nhập cư B. tuổi thọ tăng C. tỷ suất sinh cao D. đời sống vật chất đầy đủ Câu 11: Cơ cấu giá trị sản lượng công nghiệp của Hoa Kì gồm các nhóm ngành A. công nghiệp điện lực, hóa dầu, khai khoáng B. công nghiệp khai khoáng, điện lực, hàng không vũ trụ C. công nghiệp chế biến, điện lực, khai khoáng D. công nghiệp dệt may, điện lực, khai khoáng Câu 12: Cho bảng số liệu: SỐ DÂN CỦA HOA KÌ QUA CÁC NĂM. (Đơn vị: triệu người) Năm 180 184 188 192 196 2005 2015 0 0 0 0 0 Số dân 5 17 50 105 179 296,5 321,8 (Nguồn tổng cục thống kê năm 2015) Biểu đồ nào hích hợp nhất thể hiện dân số của Hoa Kì trong giai đoạn 1800 - 2015? A. .Miền B. Tròn C. Đường D. Cột Câu 13: Người nhập cư mang lại cho Hoa Kì thuận lợi chủ yếu nào sau đây để phát triển kinh tế? A. Nguồn lao động và nguồn vốn lớn. B. Cơ cấu dân số ngày càng trẻ hóa. C. Thành phần dân tộc đa dạng. D. Nhiều tập quán và phong tục riêng. Câu 14: Các bộ phận chính hợp thành lãnh thổ Hoa Kỳ là A. lục địa Bắc Mỹ, quần đảo Haoai và bán đảo A-la-xca. B. phần trung tâm lục địa Bắc Mĩ và bán đảo A-la-xca. C. phần trung tâm lục địa Bắc Mỹ, bán đảo Alaxca và quần đảo Ha-oai. D. lục địa Bắc Mỹ và quần đảo Hai-i-ti. Câu 15: Giá nông sản của EU thấp hơn so với giá thị trường thế giới vì A. EU đã hạn chế nhập khẩu nông sản. B. giá lao động nông nghiệp rẻ. C. trợ cấp cho hàng nông sản EU. D. đầu tư nguồn vốn lớn cho nông nghiệp. Câu 16: Ngành nào sau đây hoạt động khắp thế giới, tạo ra nguồn thu lớn và nhiều lợi thế cho nền kinh tế của Hoa Kì hiện nay? A. Vận tải biển và du lịch. B. Ngân hàng và tài chính. C. Du lịch và thương mại. D. Hàng không và viễn thông. Câu 17: Hoa Kì có diện tích lớn A. Thứ 2 thế giới B. Thứ 4 thế giới C. Thứ 3 thế giới D. Thứ 5 thế giới Trang 10/19 - Mã đề 001
- Câu 18: Tự do lựa chọn nơi làm việc thuộc loại tự do lưu thông nào sau đây của EU? A. Dịch vụ. B. Hàng hóa. C. Tiền vốn. D. Di chuyển. Câu 19: Trong ngoại thương, EU hạn chế nhập các mặt hàng nào sau đây? A. Dầu khí B. Dệt, da C. Than, sắt. D. Điện tử Câu 20: Hai đại dương ngăn cách Hoa Kì với các châu lục khác là A. Bắc Băng Dương và Ấn Độ Dương B. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương C. Bắc Băng Dương và Đại Tây Dương D. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương Câu 21: Ha-oai là quần đảo nằm giữa Thái Bình Dương có tiềm năng lớn về A. hải sản, du lịch B. hải sản, than đá C. muối mỏ, hải sản D. kim cương, quặng đồng Câu 22: Ngành công nghiệp nào của Hoa kì có sản lượng đứng đầu thế giới (năm 2004)? A. Điện lực B. Dầu thô C. Than đá D. Nhôm Câu 23: Các ngành công nghiệp truyền thống của Hoa Kỳ tập trung chủ yếu ở vùng A. Ven Vịnh Mê-hi-cô B. Ven Thái Bình Dương C. Đông Bắc D. Đông Nam Câu 24: Dựa vào lược đồ Các trung tâm công nghiệp chính của Hoa Kì Cho biết trung tâm công nghiệp có quy mô rất lớn ở vùng phía Tây của Hoa Kỳ? A. Xan Phranxixco B. New York C. Lôt Angiolet D. Philadenphia Câu 25: Đặc điểm chủ yếu của ngành Công nghiệp Hoa Kì hiện nay A. là ngành tạo nên sức mạnh cho nền kinh tế Hoa Kì. B. khai thác là ngành có giá trị cao nhất trong cơ cấu công nghiệp. C. tỉ trọng trong GDP có xu hướng tăng lên. D. là ngành tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu. Câu 26: Khu vực có nhiều người châu Á sinh sống nhiều nhất hiện nay ở Hoa Kì là A. trong nội địa B. Ven Đại Tây Dương Trang 11/19 - Mã đề 001
- C. Ven Thái Bình Dương D. Ven Vịnh Mê-hi-cô Câu 27: Cho bảng số liệu: DÂN SỐ CỦA HOA KÌ GIAI ĐOẠN 1920 - 2016 Năm 1920 1940 1960 1980 2000 2010 2016 Số dân (triệu người) 103,3 132,8 180,7 226,5 282,2 309,3 323,1 (Nguồn Niên giám Thống kê Việt Nam năm 2016, NXB Thống kê 2017) Nhận xét nào sau đây đúng với tình hình dân số của Hoa Kì, giai đoạn 1920 - 2016? A. Ít có sự biến động. B. Biến động mạnh. C. Giảm nhanh. D. Tăng nhanh. Câu 28: Việc sử dụng đồng Ơ - rô không mang lại lợi ích nào sau đây cho EU? A. Thu hẹp trình độ phát triển kinh tế giữa các nước thành viên. B. Thuận lợi cho việc chuyển giao vốn trong EU. C. Thủ tiêu những rủi ro khi chuyển đổi tiền tệ. D. Nâng cao sức cạnh tranh thị trường chung châu Âu. II. Tự luận (3điểm) Câu 1 (2 điểm): Cho bảng số liệu: GDP CỦA HOA KỲ VÀ MỘT SỐ CHÂU LỤC-NĂM 2004. (Đơn vị: tỉ USD) Quốc gia-Châu lục GDP Hoa Kỳ 11667,5 Châu Âu 14146,7 Châu Á 10092,9 Châu Phi 790,3 a. Vẽ biểu đồ so sánh GDP của Hoa Kỳ và một số châu lục năm 2004? b. Từ biểu đồ đã vẽ hãy nêu nhận xét? Câu 2 (1điểm): a. Trình bày đặc điểm của khu vực Tây Nam Á b. Dân nhập cư có ảnh hưởng như thế nào đến sự phát triển KT - XH của Hoa Kì ? ------ HẾT ------ SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA CUỐI KÌ I – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT CỬA TÙNG MÔN ĐỊA LÝ - KHỐI LỚP 11 Thời gian làm bài : 45 Phút ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 4 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 004 I. Trắc nghiệm (7điểm): Chọn câu trả lời đúng Câu 1: Người nhập cư mang lại cho Hoa Kì thuận lợi chủ yếu nào sau đây để phát triển kinh tế? A. Nguồn lao động và nguồn vốn lớn. Trang 12/19 - Mã đề 001
- B. Cơ cấu dân số ngày càng trẻ hóa. C. Nhiều tập quán và phong tục riêng. D. Thành phần dân tộc đa dạng. Câu 2: Ngành nào sau đây hoạt động khắp thế giới, tạo ra nguồn thu lớn và nhiều lợi thế cho nền kinh tế của Hoa Kì hiện nay? A. Du lịch và thương mại. B. Hàng không và viễn thông. C. Vận tải biển và du lịch. D. Ngân hàng và tài chính. Câu 3: Đường hầm giao thông dưới biển Măng - sơ nối liền châu Âu lục địa với quốc gia nào sau đây? A. Đan Mạch B. Pháp C. Đức D. Anh Câu 4: Trụ sở hiện nay của liên minh châu Âu được đặt ở A. Béc- lin (Đức). B. Brucxen (Bỉ). C. Pari (Pháp). D. Matxcova (Nga). Câu 5: Trong ngoại thương, EU hạn chế nhập các mặt hàng nào sau đây? A. Dệt, da B. Dầu khí C. Than, sắt. D. Điện tử Câu 6: Nhận định nào dưới đây không đúng với ngành dịch vụ của Hoa Kì hiện nay? A. Hoạt động dịch vụ chủ yếu là du lịch. B. Hoạt động dịch vụ rất đa dạng. C. Hoạt động dịch vụ chủ yếu là du lịch. D. Chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP. Câu 7: Các bộ phận chính hợp thành lãnh thổ Hoa Kỳ là A. lục địa Bắc Mỹ, quần đảo Haoai và bán đảo A-la-xca. B. phần trung tâm lục địa Bắc Mỹ, bán đảo Alaxca và quần đảo Ha-oai. C. lục địa Bắc Mỹ và quần đảo Hai-i-ti. D. phần trung tâm lục địa Bắc Mĩ và bán đảo A-la-xca. Câu 8: Khu vực có nhiều người châu Á sinh sống nhiều nhất hiện nay ở Hoa Kì là A. Ven Đại Tây Dương B. Ven Thái Bình Dương C. Ven Vịnh Mê-hi-cô D. trong nội địa Câu 9: Cơ cấu giá trị sản lượng công nghiệp của Hoa Kì gồm các nhóm ngành A. công nghiệp dệt may, điện lực, khai khoáng B. công nghiệp điện lực, hóa dầu, khai khoáng C. công nghiệp chế biến, điện lực, khai khoáng D. công nghiệp khai khoáng, điện lực, hàng không vũ trụ Câu 10: Tự do lựa chọn nơi làm việc thuộc loại tự do lưu thông nào sau đây của EU? A. Dịch vụ. B. Hàng hóa. C. Di chuyển. D. Tiền vốn. Câu 11: Dân số Hoa Kì tăng nhanh là do A. tỷ suất sinh cao B. nhập cư C. đời sống vật chất đầy đủ D. tuổi thọ tăng Câu 12: Việc sử dụng đồng Ơ - rô không mang lại lợi ích nào sau đây cho EU? A. Nâng cao sức cạnh tranh thị trường chung châu Âu. Trang 13/19 - Mã đề 001
- B. Thủ tiêu những rủi ro khi chuyển đổi tiền tệ. C. Thuận lợi cho việc chuyển giao vốn trong EU. D. Thu hẹp trình độ phát triển kinh tế giữa các nước thành viên. Câu 13: Đặc điểm chủ yếu của ngành Công nghiệp Hoa Kì hiện nay A. là ngành tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu. B. là ngành tạo nên sức mạnh cho nền kinh tế Hoa Kì. C. tỉ trọng trong GDP có xu hướng tăng lên. D. khai thác là ngành có giá trị cao nhất trong cơ cấu công nghiệp. Câu 14: Hai đại dương ngăn cách Hoa Kì với các châu lục khác là A. Bắc Băng Dương và Đại Tây Dương B. Bắc Băng Dương và Ấn Độ Dương C. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương D. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương Câu 15: Năm chính thức ra đời của liên minh Châu Âu A. 1958 B. 1993 C. 1957 D. 1951 Câu 16: Dân cư Hoa Kì có nguồn gốc chủ yếu từ A. Châu Phi B. Mỹ La Tinh C. Châu Á D. Châu Âu Câu 17: Hoa Kì có diện tích lớn A. Thứ 3 thế giới B. Thứ 2 thế giới C. Thứ 5 thế giới D. Thứ 4 thế giới Câu 18: Cho bảng số liệu sau: GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA HOA KÌ VÀ NHẬT BẢN NĂM 2010 (Đơn vị: triệu USD) Quốc gia Xuất khẩu Nhập khẩu Nhật Bản 769,8 692,4 Hoa Kì 1 831,9 2 316,7 Nhận xét nào sau đây là không đúng về giá trị xuất khẩu, nhập khẩu của Hoa Kì và Nhật Bản? A. Giá trị xuất nhập khẩu của Nhật Bản thấp hơn giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì. B. Giá trị nhập khẩu của Hoa Kì thấp hơn xuất khẩu. C. Giá trị nhập khẩu của Hoa Kì cao hơn giá trị nhập khẩu của Nhật Bản. D. Giá trị xuất khẩu của Hoa Kì thấp hơn nhập khẩu. Câu 19: Cho bảng số liệu: SỐ DÂN CỦA HOA KÌ QUA CÁC NĂM. (Đơn vị: triệu người) Năm 180 184 188 192 196 2005 2015 0 0 0 0 0 Số dân 5 17 50 105 179 296,5 321,8 (Nguồn tổng cục thống kê năm 2015) Biểu đồ nào hích hợp nhất thể hiện dân số của Hoa Kì trong giai đoạn 1800 - 2015? A. Tròn B. Đường C. Cột D. .Miền Trang 14/19 - Mã đề 001
- Câu 20: Các ngành công nghiệp truyền thống của Hoa Kỳ tập trung chủ yếu ở vùng A. Đông Nam B. Ven Thái Bình Dương C. Đông Bắc D. Ven Vịnh Mê-hi-cô Câu 21: Các nước sáng lập máy bay E- bớt là A. Ý, Pháp, Anh. B. Đức, Bỉ, Anh. C. Đức, Pháp, Anh. D. Đức, Pháp, Tây Ban Nha. Câu 22: Ngành công nghiệp nào của Hoa kì có sản lượng đứng đầu thế giới (năm 2004)? A. Dầu thô B. Điện lực C. Than đá D. Nhôm Câu 23: Ha-oai là quần đảo nằm giữa Thái Bình Dương có tiềm năng lớn về A. hải sản, du lịch B. kim cương, quặng đồng C. hải sản, than đá D. muối mỏ, hải sản Câu 24: Giá nông sản của EU thấp hơn so với giá thị trường thế giới vì A. trợ cấp cho hàng nông sản EU. B. EU đã hạn chế nhập khẩu nông sản. C. đầu tư nguồn vốn lớn cho nông nghiệp. D. giá lao động nông nghiệp rẻ. Câu 25: Đồng tiền chung của EU là A. Ơ-rô. B. Yên. C. Đô la. D. Bảng Câu 26: Dựa vào lược đồ Các trung tâm công nghiệp chính của Hoa Kì Cho biết trung tâm công nghiệp có quy mô rất lớn ở vùng phía Tây của Hoa Kỳ? A. Lôt Angiolet B. Xan Phranxixco C. New York D. Philadenphia Câu 27: Tự do lưu thông ở Thị trường chung châu Âu bao gồm A. dịch vụ, tiền vốn, cư trú, văn hóa. B. dịch vụ, hàng hóa, tiền vốn, di chuyển. C. tiền vốn, di chuyển, văn hóa, hàng hóa. D. hàng hóa, di chuyển, cư trú, tiền vốn. Câu 28: Cho bảng số liệu: DÂN SỐ CỦA HOA KÌ GIAI ĐOẠN 1920 - 2016 Trang 15/19 - Mã đề 001
- Năm 1920 1940 1960 1980 2000 2010 2016 Số dân (triệu người) 103,3 132,8 180,7 226,5 282,2 309,3 323,1 (Nguồn Niên giám Thống kê Việt Nam năm 2016, NXB Thống kê 2017) Nhận xét nào sau đây đúng với tình hình dân số của Hoa Kì, giai đoạn 1920 - 2016? A. Giảm nhanh. B. Biến động mạnh. C. Tăng nhanh. D. Ít có sự biến động. II. Tự luận (3điểm) Câu 1 (2 điểm): Cho bảng số liệu: GDP CỦA HOA KỲ VÀ MỘT SỐ CHÂU LỤC-NĂM 2004. (Đơn vị: tỉ USD) Quốc gia-Châu lục GDP Hoa Kỳ 11667,5 Châu Âu 14146,7 Châu Á 10092,9 Châu Phi 790,3 a. Vẽ biểu đồ so sánh GDP của Hoa Kỳ và một số châu lục năm 2004? b. Từ biểu đồ đã vẽ hãy nêu nhận xét? Câu 2 (1điểm): a. Trình bày đặc điểm của khu vực Trung Á b. Dân nhập cư có ảnh hưởng như thế nào đến sự phát triển KT - XH của Hoa Kì ? ------ HẾT ------ SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ ĐÁP ÁN KIỂM TRA CUỐI KÌ I – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT CỬA TÙNG MÔN ĐỊA LÝ - KHỐI LỚP 11 Phần đáp án câu trắc nghiệm: 001 002 003 004 1 B C A A 2 C A D D Trang 16/19 - Mã đề 001
- 3 A D D D 4 D A B B 5 C C A C 6 B D A A 7 C B C B 8 B D B B 9 C D A C 10 A B A C 11 A B C B 12 A D D D 13 D C A A 14 B A C C 15 D B C C 16 B B B D 17 D C C A 18 B D D B 19 C A C C 20 C C B C 21 A A A C 22 B D A B 23 B B C A 24 D C C A 25 C B D A 26 D B C A 27 D D D B 28 D A A C II. Đáp án tự luận: 3 điểm ĐỀ 1,3 Câu 1 (2 điểm) a. Vẽ biểu đồ - Vẽ biểu đồ: 1,0đ HS vẽ biểu đồ cột so sánh GDP của Hoa Kỳ và một số châu lục năm 2004. Vẽ chính xác thẩm mĩ, có tên biểu đồ, đơn vị ở trục dọc, trục ngang và số liệu cần thiết. b. Nhận xét: 1,0đ - GDP của Hoa Kỳ và một số châu lục năm 2004 có sự khác nhau (0,25đ) - GDP của Hoa Kỳ cao hơn 1,2 lần so với Châu Á, hơn 14 lần so với Châu Phi, thấp hơn 1,2 lần so với Châu Âu (0,5đ) - Hoa Kỳ có quy mô nền kinh tế đứng đầu Thế giới (0,25đ) Câu 2(1điểm): a. Đặc điểm của khu vực Tây Nam Á: 0.5 điểm - Vị trí: Nằm ở Tây Nam châu Á, ngã 3 của 3 châu lục: Á, Âu, Phi -> vị trí địa chính trị quan trọng - Diện tích: 7 triệu km2. Dân số: trên 313 triệu người – 2005 - Số quốc gia: 20 quốc gia - TNTN: chủ yếu là dầu khí: tập trung quanh vịnh Péc xích - Tôn giáo: phần lớn dân cư theo đạo Hồi Trang 17/19 - Mã đề 001
- - Đặc điểm XH khác: là nơi ra đời của các tôn giáo lớn. có nền văn minh cổ đại rực rỡ, các phần tử cực đoan theo đạo Hồi là nhân tố gây mất ổn định khu vực b. Dân nhập cư có ảnh hưởng như thế nào đến sự phát triển KT - XH của Hoa Kì: 0,5 điểm - Thuận lợi: + Người nhập cư đã đem lại cho Hoa Kì nguồn tri thức + Người nhập cư mang đến cho Hoa Kì các phong tục, tập quán, các bản sắc văn hóa khác nhau, tạo nên một nền văn hóa đa dạng + Tạo nên tính năng động của dân cư trong việc khai phá các vùng đất mới, tài nguyên và phát triển các cơ sở kinh tế. - Khó khăn: trong việc giải quyết việc làm, chỗ ở, chi phí cho các phúc lợi xã hội, quản lí, bảo đảm an ninh trật tự xã hội… ( Nếu học sinh trả lời theo cách khác nhưng có ý đúng vẫn cho điểm) ĐỀ 2,4 Câu 1 (2 điểm) a. Vẽ biểu đồ - Vẽ biểu đồ: 1,0đ HS vẽ biểu đồ cột so sánh GDP của Hoa Kỳ và một số châu lục năm 2004. Vẽ chính xác thẩm mĩ, có tên biểu đồ, đơn vị ở trục dọc, trục ngang và số liệu cần thiết. b. Nhận xét: 1,0đ - GDP của Hoa Kỳ và một số châu lục năm 2004 có sự khác nhau (0,25đ) - GDP của Hoa Kỳ cao hơn 1,2 lần so với Châu Á, hơn 14 lần so với Châu Phi, thấp hơn 1,2 lần so với Châu Âu (0,5đ) - Hoa Kỳ có quy mô nền kinh tế đứng đầu Thế giới (0,25đ) Câu 2(1điểm): a. Đặc điểm của khu vực Trung Á: 0.5 điểm - Vị trí: Nằm ở trung tâm lục địa Á - Âu, -> vị trí địa chính trị quan trọng - Diện tích: 5,6 triệu km2. Dân số: 5,6 triệu người – 2005 - Số quốc gia: 6 quốc gia - TNTN: đa dạng: dầu khí, vàng, đồng, chì…. - Tôn giáo: phần lớn dân cư theo đạo Hồi – trừ Mông Cổ - Đặc điểm XH khác: khu vực đa dân tộc, mật độ dân số thấp, có con đường tơ lụa đi qua nên thườ hưởng giá trị văn hoá phương Đông và phương Tây b. Dân nhập cư có ảnh hưởng như thế nào đến sự phát triển KT - XH của Hoa Kì: 0,5 điểm - Thuận lợi: + Người nhập cư đã đem lại cho Hoa Kì nguồn tri thức + Người nhập cư mang đến cho Hoa Kì các phong tục, tập quán, các bản sắc văn hóa khác nhau, tạo nên một nền văn hóa đa dạng + Tạo nên tính năng động của dân cư trong việc khai phá các vùng đất mới, tài nguyên và phát triển các cơ sở kinh tế. - Khó khăn: trong việc giải quyết việc làm, chỗ ở, chi phí cho các phúc lợi xã hội, quản lí, bảo đảm an ninh trật tự xã hội… Trang 18/19 - Mã đề 001
- ( Nếu học sinh trả lời theo cách khác nhưng có ý đúng vẫn cho điểm) --------------------------------------------------- Trang 19/19 - Mã đề 001
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 344 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 327 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 944 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 316 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 428 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 129 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn