intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Trần Đại Nghĩa, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Trần Đại Nghĩa, Quảng Nam” giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Trần Đại Nghĩa, Quảng Nam

  1. SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1- NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THPT TRẦN ĐẠI NGHĨA Môn: Địa lí - Lớp: 11 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (đề có 02 trang) Họ tên học sinh:…………………………….-Lớp:……Số báo danh:…………..-Phòng thi số:…… Mã đề: 701 A/ Trắc nghiệm: (7 điểm) Câu 1: Về các chỉ số xã hội, các nước đang phát triển có đặc điểm A. tuổi thọ trung bình và chỉ số HDI cao. B. tốc độ tăng trưởng kinh tế nhanh. C. tuổi thọ trung bình và chỉ số HDI thấp. D. GDP bình quân đầu người cao. Câu 2: Mặt trái nổi bật của toàn cầu hóa kinh tế là A. làm gia tăng nhanh chóng khoảng cách giàu nghèo. B. làm suy giảm quyền tự chủ về kinh tế của các quốc gia. C. nguy cơ đánh mất bản sắc văn hóa dân tộc ở nhiều nước. D. làm gia tăng tình trạng ô nhiễm môi trường trên thế giới. Câu 3. WTO là tên viết tắt của tổ chức nào sau đây? A. Tổ chức Thương mại Thế giới. B. Liên minh châu Âu. C. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ. D. Quỹ Tiền tệ Quốc tế. Câu 4. Đặc điểm kinh tế nổi bật của hầu hết các nước Mỹ Latinh là A. phát triển ổn định và tự chủ. B. xuất khẩu hàng công nghiệp. C. có tốc độ tăng trưởng cao. D. tốc độ phát triển không đều. Câu 5. Hiệp ước nào sau đây được kí kết, đổi tên Cộng đồng châu Âu thành Liên minh châu Âu? A. Thái Bình Dương. B. Ma-xtrích. C. Măng-sơ. D. Ma-xơ Rai-nơ. Câu 6. Liên minh châu Âu được thành lập nhằm mục đích nào sau đây? A. Hàng hóa, vũ khí, con người, tiền tệ được tự do lưu thông giữa các nước thành viên. B. Hàng hóa, dịch vụ, vũ khí và tiền tệ được tự do lưu thông giữa các nước thành viên. C. Hàng hóa, dịch vụ, con người, vũ khí được tự do lưu thông giữa các nước thành viên. D. Hàng hóa, dịch vụ, con người, tiền tệ được tự do lưu thông giữa các nước thành viên. Câu 7. Các quốc gia nào sau đây thành lập Cộng đồng Than Thép châu Âu? A. Pháp, Đức, I-ta-li-a, Bỉ, Hà Lan, Lúc-xăm-bua. B. Anh, Đức, Thụy Điển, Bỉ, Hà Lan, Lúc-xăm-bua. C. Pháp, Ba Lan, I-ta-li-a, Bỉ, Hà Lan, Đan Mạch. D. Tây Ban Nha, Đức, I-ta-li-a, Bỉ, Áo, Lúc- xăm-bua. Câu 8. Đồng tiền chung của châu Âu (đồng ơ-rô) được chính thức đưa vào giao dịch thanh toán từ năm nào? A. 1997. B. 1998. C. 1999. D. 2000. Câu 9. Phát biểu nào sau đây không đúng với thị trường chung châu Âu? A. Quyền tự do đi lại, cư trú, chọn nghề của mọi công dân được đảm bảo. B. Các hạn chế đối với giao dịch thanh toán ngày càng được tăng cường. C. Các nước có chính sách thương mại chung buôn bán với ngoài khối. D. Sản phẩm mỗi nước được tự do buôn bán trong toàn thị trường chung. Câu 10. Trở ngại lớn nhất đối với việc phát triển của Liên minh châu Âu là sự khác biệt về A. chính trị, xã hội. B. trình độ văn hóa. C. ngôn ngữ, tôn giáo. D. trình độ phát triển. Câu 11. Kinh tế của Liên minh châu Âu phụ thuộc nhiều vào A. các nước phát triển. B. các nước đang phát triển. C. hoạt động xuất - nhập khẩu. D. ngành kinh tế mũi nhọn. Câu 12. Quốc gia nào sau đây nằm ở bộ phận Đông Nam Á hải đảo? A. Việt Nam. B. Cam-pu-chia. C. Xin-ga-po. D. Mi-an-ma. Mã đề 601 Trang 1/6
  2. Câu 13. Một phần lãnh thổ của quốc gia nào sau đây ở Đông Nam Á vẫn có mùa đông lạnh? A. Phía nam Việt Nam, phía nam Lào. B. Phía bắc của Lào, phía bắc Mi-an-ma. C. Phía bắc Mi-an-ma, phía bắc Việt Nam. D. Phía bắc Phi-lip-pin, phía nam Việt Nam. Câu 14. Phần lớn Đông Nam Á lục địa có khí hậu A. cận xích đạo. B. cận nhiệt đới. C. ôn đới lục địa. D. nhiệt đới gió mùa. Câu 15. Cây trồng truyền thống và quan trọng ở các nước Đông Nam Á là A. hồ tiêu. B. lúa nước. C. cà phê. D. cao su. Câu 16. Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ dân cư ở Đông Nam Á phân bố không đều? A. Dân cư tập trung đông ở Đông Nam Á lục địa, thưa ở Đông Nam Á biển đảo. B. Mật độ dân số cao hơn mức trung bình của toàn thế giới và ở một số khu vực. C. Dân cư tập trung đông ở đồng bằng châu thổ của các sông lớn, vùng ven biển. D. Dân cư thưa thớt ở một số vùng đất đỏ badan, đặc biệt là ở Việt Nam và Lào. Câu 17. Khu vực Đông Nam Á có ngành khai khoáng phát triển do A. diện tích rừng rộng lớn. B. giàu có về khoáng sản. C. vùng biển nhiều thủy sản. D. có nền kinh tế phát triển. Câu 18. Khu vực Đông Nam Á có điều kiện tự nhiên nào sau đây thuận lợi để phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới? A. Khí hậu nóng ẩm, hệ đất trồng phong phú, mạng lưới sông ngòi dày đặc. B. Vùng biển rộng lớn giàu tiềm năng, tài nguyên biển giàu có khoáng sản. C. Hoạt động của gió mùa với một mùa đông lạnh, khí hậu phân hóa đa dạng. D. Địa hình đồi núi chiếm ưu thế nhưng chủ yếu đổi núi thấp, nhiều sông lớn. Câu 19. Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành chăn nuôi ở Đông Nam Á? A. Chăn nuôi đã trở thành ngành chính. B. Số lượng gia súc lớn, xu hướng tăng. C. Là khu vực nuôi nhiều trâu bò và lợn. D. Đánh bắt thủy hải sản khá phát triển. Câu 20. Một trong những hướng phát triển công nghiệp của các nước Đông Nam Á hiện nay là A. chú trọng phát triển sản xuất các mặt hàng phục vụ nhu cầu nội địa. B. phát triển các ngành công nghiệp hàm lượng khoa học kĩ thuật cao. C. phát triển các ngành công nghiệp đòi hỏi vốn lớn, công nghệ hiện đại. D. ưu tiên phát triển các ngành truyền thống và các làng nghề cổ truyền. Câu 21. Đoàn kết và hợp tác vì một ASEAN hòa bình, ổn định, cùng phát triển là A. mục tiêu cụ thể của từng quốc gia. B. mục tiêu của ASEAN và các nước. C. mục tiêu tổng quát của ASEAN. D. mục tiêu chính sách của ASEAN. B/ Tự luận: (3 điểm) Câu 1. (2 điểm) Cho bảng số liệu: CƠ CẤU GDP PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA KHU VỰC ĐÔNG NAM Á NĂM 2010 VÀ 2020 (Đơn vị: %) Năm 2010 2020 Nông - lâm – ngư nghiệp 17.6 11.8 CN - XD 34.9 35.2 Dịch vụ 47.2 49.7 Thuế SP trừ trợ cấp SP 0.3 3.3 a) Để thể hiện cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của khu vực Đông Nam Á năm 2010 và 2020, biểu đồ nào là thích hợp nhất? b) Nhận xét sự thay đổi cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của khu vực Đông Nam Á năm 2010 và 2020. Câu 2. (1 điểm) Giải thích tại sao hầu hết các quốc gia Đông Nam Á có điều kiện thuận lợi để phát triển tổng hợp kinh tế biển? Mã đề 601 Trang 2/6
  3. SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1- NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THPT TRẦN ĐẠI NGHĨA Môn: Địa lí - Lớp: 11 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (đề có 02 trang) Họ tên học sinh:…………………………….-Lớp:……Số báo danh:…………..-Phòng thi số:…… Mã đề: 702 A/ Trắc nghiệm: (7 điểm) Câu 1. Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nước phát triển có đặc điểm là A. khu vực II rất cao, khu vực III thấp. B. khu vực I rất thấp, khu vực II và III cao. C. khu vực I và III cao, khu vực II thấp. D. khu vực I rất thấp, khu vực III rất cao. Câu 2. Tiêu cực của quá trình khu vực hóa kinh tế đối với các quốc gia là A. góp phần bảo vệ lợi ích kinh tế. B. tự do hóa thương mại toàn cầu. C. thúc đẩy kinh tế chậm phát triển. D. giảm tính tự chủ, nguy cơ tụt hậu. Câu 3. ASEAN là tên viết tắt của tổ chức liên kết kinh tế khu vực nào sau đây? A. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ. B. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á. C. Thị trường chung Nam Mĩ. D. Liên minh châu Âu. Câu 4. Mỹ La-tinh có nợ nước ngoài so với tổng sản phẩm trong nước thuộc loại A. cao nhất thế giới. B. thấp nhất thế giới. C. ở mức trung bình. D. ở mức khá thấp. Câu 5. Cộng đồng châu Âu đổi tên thành Liên minh châu Âu vào năm nào sau đây? A. 1957. B. 1958. C. 1967. D. 1993. Câu 6. Lĩnh vực nào sau đây không phải là mục đích của Liên minh châu Âu? A. Kinh tế. B. Luật pháp. C. Nội vụ. D. Chính trị. Câu 7. Tự do di chuyển trong EU không bao gồm tự do A. đi lại. B. cư trú. C. chọn nơi làm việc. D. thông tin liên lạc. Câu 8. Cơ quan có quyền quyết định cao nhất ở EU là A. Hội đồng bộ trưởng châu Âu. B. Ủy ban châu Âu. C. Hội đồng châu Âu. D. Nghị viện châu Âu. Câu 9. Một trong những ưu tiên hàng đầu trong chính sách môi trường của EU là A. giảm thiểu biến đổi khí hậu. B. bảo vệ môi trường sông, hồ. C. phòng chống các thiên tai. D. sử dụng hợp lí tài nguyên. Câu 10. Liên minh châu Âu được thành lập không nhằm mục đích nào sau đây? A. Lưu thông hàng hóa. B. Lưu thông con người. C. Lưu thông vũ khí hạt nhân. D. Lưu thông tiền vốn. Câu 11. Ba trụ cột của Liên minh châu Âu (EU) theo Hiệp ước Maxtrist là A. kinh tế, an ninh, đối ngoại. B. tư pháp, chính trị, xã hội. C. an ninh, tư pháp, tiền tệ. D. kinh tế, chính trị, tư pháp. Câu 12. Khu vực Đông Nam Á biển đảo có dạng địa hình chủ yếu nào sau đây? A. Đồng bằng rộng lớn. B. Núi và cao nguyên. C. Các thung lũng rộng. D. Đồi núi và núi lửa. Câu 13. Quốc gia nào sau đây nằm ở bộ phận Đông Nam Á lục địa? A. Xin-ga-po. B. Ma-lai-xi-a. C. Thái Lan. D. Phi-lip-pin. Câu 14. Các nước đứng hàng đầu về xuất khẩu lúa gạo trong khu vực Đông Nam Á là A. Bru-nây, In-đô-nê-xi-a. B. Thái Lan, Việt Nam. C. Phi-lip-pin, Mi-an-ma. D. Thái Lan, Ma-lai-xi-a. Câu 15. Mục tiêu tổng quát của ASEAN là A. đoàn kết và hợp tác vì một ASEAN hòa bình, ổn định, cùng phát triển. Mã đề 601 Trang 3/6
  4. B. phát triển kinh tế, giáo dục và tiến bộ xã hội của các quốc gia thành viên. C. xây dựng ASEAN thành khu vực có tốc độ tăng trưởng kinh tế cao nhất. D. giải quyết sự khác biệt trong nội bộ liên quan đến mối quan hệ từng nước. Câu 16. Đông Nam Á có vị trí địa - chính trị rất quan trọng do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây? A. Tập trung rất nhiều loại khoáng sản và khí hậu thuận lợi. B. Là nơi đông dân nhất thế giới, nhiều thành phần dân tộc. C. Nơi tiếp giáp giữa hai đại dương, vị trí cầu nối hai lục địa. D. Nền kinh tế phát triển mạnh và giàu có nguồn tài nguyên. Câu 17. Khó khăn về tự nhiên của khu vực Đông Nam Á trong phát triển kinh tế là A. có địa hình núi hiểm trở. B. không có đồng bằng lớn. C. lượng mưa trong năm nhỏ. D. xuất hiện nhiều thiên tai. Câu 18. Các cây trồng chủ yếu ở Đông Nam Á là A. lúa gạo, cà phê, cao su, hồ tiêu, dừa. B. lúa mì, cà phê, củ cải đường, chà là. C. lúa gạo, củ cải đường, hồ tiêu, mía. D. lúa mì, dừa, cà phê, cacao, mía, dừa. Câu 19. Cơ cấu kinh tế ở các nước Đông Nam Á đang có sự thay đổi theo xu hướng nào dưới đây? A. Tăng tỉ trọng khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực II và III. B. Tăng tỉ trọng khu vực II, giảm tỉ trọng khu vực I và III. C. Giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực III và II. D. Giảm tỉ trọng khu vực I và II, giảm tỉ trọng khu vực III. Câu 20. Cơ chế hợp tác của ASEAN rất phong phú và đa dạng là nhằm đích chủ yếu nào sau đây? A. Đa dạng hóa các mặt về đời sống xã hội. B. Phát triển kinh tế - xã hội của khu vực. C. Đảm bảo thực hiện các mục tiêu ASEAN. D. Tập trung phát triển kinh tế của khu vực. Câu 21. Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ Việt Nam ngày càng có vai trò tích cực trong ASEAN? A. Là quốc gia gia nhập ASEAN sớm nhất, có nhiều đóng góp trong việc mở rộng ASEAN. B. Buôn bán giữa Việt Nam và ASEAN hơn 50% giao dịch thương mại quốc tế của nước ta. C. Tích cực tham gia các hoạt động của tất cả các lĩnh vực kinh tế, văn hóa, xã hội ASEAN. D. Khách du lịch từ các nước ASEAN đến Việt Nam du lịch ngày càng nhiều và tăng nhanh. B/ Tự luận: (3 điểm) Câu 1. (2 điểm) Cho bảng số liệu: CƠ CẤU GDP PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA KHU VỰC ĐÔNG NAM Á NĂM 2010 VÀ 2020 (Đơn vị: %) Năm 2010 2020 Nông - lâm – ngư nghiệp 17.6 11.8 CN - XD 34.9 35.2 Dịch vụ 47.2 49.7 Thuế SP trừ trợ cấp SP 0.3 3.3 a) Để thể hiện cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của khu vực Đông Nam Á năm 2010 và 2020, biểu đồ nào là thích hợp nhất? b) Nhận xét sự thay đổi cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của khu vực Đông Nam Á năm 2010 và 2020. Câu 2. (1 điểm) Giải thích tại sao hầu hết các quốc gia Đông Nam Á có điều kiện thuận lợi để phát triển tổng hợp kinh tế biển? -----------------------Hết----------------------- Mã đề 601 Trang 4/6
  5. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 Môn: ĐỊA – Lớp 11 I/TRẮC NGHIỆM: (0,33 điểm/câu) Câu 701 702 1 C D 2 A D 3 A B 4 D A 5 B D 6 D D 7 A D 8 C C 9 B A 10 D C 11 C D 12 C D 13 C C 14 D B 15 B A 16 C C 17 B D 18 A A 19 A C 20 B C 21 C C Mã đề 601 Trang 5/6
  6. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu Ý Nội dung Điểm a Biểu đồ tròn. 0.5 Nhận xét sự thay đổi cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của khu vực 1,5 Đông Nam Á năm 2010 và 2020. - Tỉ trọng KVI có xu hướng giảm (dc), tỉ trọng KVII và KVIII có xu hướng 0.5 1 b tăng (dc). - KVIII luôn chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP của khu vực Đông 0.5 Nam Á, tiếp đến là KVII và thấp nhất là KVI.  Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng CNH – HĐH, chú trọng phát triển 0.5 nền kinh tế tri thức. Giải thích tại sao hầu hết các quốc gia Đông Nam Á có điều kiện thuận 1,0 lợi để phát triển tổng hợp kinh tế biển? Hầu hết các quốc gia Đông Nam Á đều giáp biển (trừ Lào) nên có nhiều điều kiện thuận lợi để phát triển tổng hợp kinh tế biển: - Có vùng biển rộng lớn, nhiều ngư trường với trữ lượng hải sản lớn  phát 0.25 triển đánh bắt hải sản. 2 - Có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú (dầu khí, muối, titan…)  khai 0.25 thác khoáng sản biển. - Có nhiều bãi biển đẹp, các đảo và quần đảo ven bờ…  phát triển du lịch 0.25 biển. - Có nhiều vũng vịnh nước sâu…  xây dựng cảng biển, phát triển GTVT 0.25 biển. Mã đề 601 Trang 6/6
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2