intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Võ Thị Sáu, Phú Yên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:9

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Võ Thị Sáu, Phú Yên" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Võ Thị Sáu, Phú Yên

  1. SỞ GD VÀ ĐT PHÚ YÊN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THPT VÕ THỊ SÁU NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: ĐỊA LÍ 11 -------------------- Thời gian làm bài: 45 Phút (Đề thi có _7__ trang) (không kể thời gian phát đề) Số báo Họ và tên: ............................................................................ Mã đề 000 danh: ....... I. TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) Câu 1. Tổng số các nước thành viên của Liên minh châu Âu (EU) hiện nay (2022) là A. 25. B. 26. C. 27. D. 28. Câu 2. Vương quốc Anh chính thức rời Liên minh châu Âu (EU) vào năm nào sau đây? A. 2005. B. 2010. C. 2015. D. 2020. Câu 3. Cơ quan quyền lực cao nhất của Liên minh châu Âu (EU) là A. Cơ quan kiểm toán. B. Nghị viện châu Âu. C. Tòa án Châu Âu. D. Hội đồng châu Âu. Câu 4. Trong thị trường chung châu Âu được tự do lưu thông về A. con người, hàng hóa, cư trú, dịch vụ. B. dịch vụ, hàng hóa, tiền vốn, con người. C. dịch vụ, tiền vốn, chọn nơi làm việc. D. tiền vốn, con người, dịch vụ, cư trú. Câu 5. Trụ sở hiện nay của Liên minh châu Âu (EU) được đặt ở thành phố nào sau đây? A. Brúc-xen (Bỉ). B. Béc- lin (Đức). C. Pa-ri (Pháp). D. Mat-xcơ-va (Nga). Câu 6. Ý nào sau đây không phải là ý nghĩa của việc sử dụng đồng tiền chung châu Âu (Ơ-rô)? A. Tăng sức cạnh tranh của EU. B. Xóa bỏ rủi ro khi chuyển đổi tiền tệ. C. Tăng sự phụ thuộc vào ngoại tệ. D. Tạo thuận lợi cho chuyển giao vốn, sản xuất kinh doanh. Câu 7. Phát biểu nào sau đây đúng về Liên minh châu Âu (EU)? A. Tổng sản phẩm trong EU (GDP) lớn hơn Hoa Kỳ. B. Quy mô dân số lớn nhất so với các tổ chức khu vực. C. Số nước thành viên ít nhất so với các tổ chức khu vực. D. Là tổ chức khu vực kinh tế dùng đồng tiền chung. Câu 8. Mục tiêu của EU khi thành lập được thể hiện qua hiệp ước nào? A. Ma – xtrích. B. Li – xbon. C. Pa – ri. D. Am – xtéc – đam. Câu 9. Khu vực Đông Nam Á không tiếp giáp với A. Thái Bình Dương. B. Ấn Độ Dương. C. Đại Tây Dương. D. lục địa Á-Âu. Câu 10. Về tự nhiên, Đông Nam Á gồm hai bộ phận là A. lục địa và hải đảo. B. đảo và quần đảo. C. lục địa và biển. D. biển và các đảo. Câu 11. Đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á hải đảo là có A. địa hình bị chia cắt mạnh bởi các dãy núi lớn. B. chủ yếu là núi trẻ, nhiều núi lửa đang hoạt động. C. hướng các dãy núi chủ yếu tây bắc - đông nam. D. các đồng bằng phù sa do sông lớn bồi đắp nên. Câu 12. Cây lương thực chính được trồng ở các nước Đông Nam Á là A. lúa mì. B. ngô. C. lúa gạo. D. lúa mạch. Câu 13. Khí hậu của khu vực Đông Nam Á tạo điều kiện thuận lợi cho A. đánh bắt, nuôi trồng thủy hải sản. B. trồng cây lương thực ôn đới. C. phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới. D. trồng cây công nghiệp cận nhiệt đới. Câu 14. Khu vực Đông Nam Á có quy mô dân số đông, điều này gây khó khăn chủ yếu cho việc Mã đề 000 Trang 3/9
  2. A. nâng cao chất lượng cuộc sống. B. phát triển khoa học và kĩ thuật. C. đảm bảo tốt điều kiện sinh hoạt. D. thu hút vốn đầu tư nước ngoài. Câu 15. Biện pháp chủ yếu nhất để làm cho các nước Đông Nam Á có tốc độ tăng trưởng kinh tế nhanh là A. đẩy nhanh quá trình công nghiệp hóa. B. mở rộng nhanh quá trình đô thị hóa. C. hạn chế nhiều tốc độ gia tăng dân số. D. tập trung đào tạo nghề cho lao động. Câu 16. Vấn đề cấp thiết nhất hiện nay trong đánh bắt hải sản ở các nước Đông Nam Á là A. khai thác hợp lí và bảo vệ nguồn lợi sinh vật. B. tăng cường đánh bắt nhiều loài sinh vật biển. C. gắn đánh bắt với công nghiệp chế biến hải sản. D. mở rộng thị trường tiêu thụ sản phẩm đánh bắt. Câu 17. Thách thức lớn nhất mà tổ chức ASEAN đang phải đối mặt giải quyết là A. tình trạng bất ổn ở một số quốc gia thành viên do vấn đề tôn giáo. B. trình độ phát triển còn rất chênh lệch giữa các quốc gia thành viên. C. sự bất đồng quan điểm giữa các thành viên cũ và mới hiện nay. D. sự tương đồng về văn hóa, xã hội giữa các quốc gia thành viên. Câu 18. Cơ cấu kinh tế ở các nước Đông Nam Á đang có sự thay đổi theo xu hướng nào dưới đây? A. Tăng tỉ trọng khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực II và III. B. Tăng tỉ trọng khu vực II, giảm tỉ trọng khu vực I và III. C. Giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực III và II. D. Giảm tỉ trọng khu vực I và II, giảm tỉ trọng khu vực III. Câu 19. Cho bảng số liệu sau: Dựa vào bảng số liệu trên, biểu đồ nào phù hợp thể hiện trị giá xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của khu vực Đông Nam Á trong giai đoạn 2000-2020. A. Tròn B. Miền C. Đường D. Cột nhóm Câu 20. Mục tiêu tổng quát chung của ASEAN là A. thúc đẩy phát triển kinh tế, văn hóa, giáo dục, tiến bộ xã hội của tất cả các nước. B. xây dựng khu vực hòa bình, ổn định, có nền kinh tế, văn hóa và xã hội phát triển. C. hòa bình, an ninh, ổn định, cùng phát triển hướng đến “Một tầm nhìn, Một bản sắc, Một cộng đồng”. D. giải quyết những mâu thuẫn giữa ASEAN với các nước và tổ chức quốc tế khác. Câu 21. Vị trí địa lí Tây Nam Á án ngữ đường biển quốc tế từ A. Thái Bình Dương sang Đại Tây Dương. B. Đại Tây Dương sang Ấn Độ Dương. C. Ấn Độ Dương sang Nam Đại Dương. D. Nam Đại Dương sang Thái Bình Dương. Câu 22. Phần lớn diện tích Tây Nam Á có địa hình là A. núi và sơn nguyên. B. cao nguyên, đồi thấp. C. đồi thấp, đầm lầy. D. đầm lầy, đồng bằng. Câu 23. Tây Nam Á là nơi ra đời của A. Hồi giáo, Ấn Độ giáo, Do Thái. B. Phật giáo, Cơ đốc giáo, Do Thái. C. Hồi giáo, Ki tô giáo, Do Thái. D. Phật giáo, Ấn Độ giáo, Do Thái. Mã đề 000 Trang 3/9
  3. Câu 24. Dầu khí của Tây Nam Á phân bố chủ yếu ở A. vùng vịnh Péc-xích. B. ven Địa Trung Hải. C. hai bên bờ Biển Đỏ. D. tại các hoang mạc. Câu 25. Nguyên nhân sâu xa gây nên tình trạng mất ổn định ở khu vực Tây Nam Á là A. sự phức tạp của thành phần sắc tộc, tôn giáo. B. nguồn dầu mỏ và vị trí chiến lược về chính trị. C. vị trí địa chính trị và lịch sử khai thác lâu đời. D. sự tranh giành đất đai và tài nguyên nước. Câu 26. Cho bảng số liệu sau: TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GDP CỦA KHU VỰC TÂY NAM Á GIAI ĐOẠN 2010-2020 ( Đơn vị: %) Năm 2010 2015 2019 2020 Tây Nam Á 6,0 1,1 1,8 -6,3 ( Nguồn: Ngân hàng Thế giới, 2022) Nhận định nào sau đây đúng với tốc độ tăng trưởng GDP của khu vực Tây Nam Á trong giai đoạn trên là A. ngày càng tăng. B. ngày càng giảm. C. nhiều biến động, thiếu ổn định. D. không thay đổi. Câu 27. Ngành công nghiệp then chốt của một số quốc gia ở khu vực Tây Nam Á là A. khai thác và chế biến dầu khí. B. chế biến lương thực thực phẩm. C. khai khoáng và luyện kim đen. D. sản xuất ô tô và công nghiệp dệt. Câu 28. Đối tác thương mại chủ yếu của khu vực Tây Nam Á là A. châu Âu, châu Phi và APEC. B. châu Mĩ, châu Á và Bra-xin. C. châu Á, EU và Hoa Kỳ. D. châu Phi, Hoa Kỳ và LB Nga. II. TỰ LUẬN: (3 điểm) Câu 1: Cho bảng số liệu sau: CƠ CẤU DÂN SỐ THEO ĐỘ TUỔI KHU VỰC TÂY NAM Á GIAI ĐOẠN 2000 – 2020 (Đơn vị: %) Năm 2000 2020 Cơ cấu dân số Dưới 15 tuổi 36,4 28,7 Từ 15 đến 64 tuổi 59,1 65,6 Từ 65 tuổi trở lên 4,5 5,7 (Nguồn: Liên hợp quốc, 2022) a) Em hãy vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu dân số theo độ tuổi của khu vực Tây Nam Á năm 2000 và 2020. Nêu nhận xét. b) Phân tích ảnh hưởng của vị trí địa lí đến phát triển kinh tế - xã hội của khu vực Tây Nam Á. ----------------Hết--------------- - Thí sinh không được sử dụng tài lệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Đáp án đề kiểm tra học kì 1 môn Địa lí 11 I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM) Mã đề 000 Trang 3/9
  4. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C D D B A C D A Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án C A B C C A A A Câu 17 18 19 20 21 22 23 24 Đáp án B C D C B A C A Câu 25 26 27 28 Đáp án B C A C II. CÂU HỎI TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM) Câu Ý Nội dung Điểm 1 Vẽ biểu đồ tròn, tỉ lệ, tên biểu đồ, chú thích, rõ ràng, thẩm mĩ…. Đầy đủ tròn 1,0 (3điểm) điểm, nếu thiếu hoặc sai sót mõi phần – 0,25đ - Nhận xét: cơ cấu dân số thay đổi a + dưới 15 tuổi giảm DC. 0,5 + trong tuổi lao động và trên tuổi lao động ngày càng tang DC 0,5 (Thí sinh không dẫn chứng số liệu chỉ cho 0,25 tổng điểm) b Ảnh hưởng của vị trí địa lí đến phát triển kinh tế - xã hội của khu vực 1,0 Tây Nam Á 0,5 - có vị trí địa chính trị quan trọng do nằm giữa 3 châu. 0,25 0,25 -án ngữ tuyến giao thông quan trộng bậc nhất thế giới. DC - khí hậu khô nóng nhưng tài nguyên khoáng sản phong phú…. Mã đề 000 Trang 3/9
  5. Ma trận đề thi cuối kì 1 Địa lí 11 Mức Tổng độ nhận % điểm Chươ Nội thức ng/ dung/đơ Vận Nhận Thôn Vận chủ n vị kiến dụng TT biết g hiểu dụng đề thức cao TNK TNK TNK TNK TL TL TL TL Q Q Q Q – Một liên kết kinh tế khu vực lớn – Vị thế của Liên khu vực minh trong nền 1 04 02 15 châu Âukinh tế (EU) thế giới – Cộng hoà Liên bang Đức: Công nghiệp 2 Khu – Vị 02 04 1(a,b) 35 vực trí địa lí Đông và điều Nam Á kiện tự nhiên – Dân Mã đề 000 Trang 3/9
  6. cư, xã hội – Kinh tế – Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN ) – Hoạt động kinh tế đối ngoại – Vị trí địa lí và điều kiện tự nhiên – Dân Khu cư, xã 3 vực Tây 04 02 1 25 hội Nam Á – Kinh tế – Vấn đề dầu mỏ Tổng hợp 40% - 4 điểm 30% - 3 điểm 20% - 2 điểm 10% - 1 điểm chung BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN: ĐỊA LÍ 11 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT Mã đề 000 Trang 3/9
  7. T Chương/ Nội dung/Đơn vị Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng 1 2 3 4 Liên minh châu 1. Liên minh châu * Nhận biết 4 4 Âu (EU) Âu - Một liên kết - Xác kinh tế khu vực định được quy lớn. mô, mục tiêu, thể 2. Sự phát triển chế hoạt động của công nghiệp Cộng EU. hòa Liên bang * Thông hiểu Đức. - Phân tích được vị thế của EU trong nền kinh tế thế giới và một số biểu hiện của hợp tác và liên kết trong khu vực. Khu vực Đông 1. Vị trí địa lí, * Nhận biết 4 4 1 Nam Á điều kiện tự - Trình nhiên, dân cư và bày được tình xã hội khu vực hình phát triển Đông Nam Á. kinh tế chung; sự 2. Kinh tế khu phát triển các vực Đông Nam Á. ngành kinh tế của 3. Hiệp hội các khu vực Đông quốc gia Đông Nam Á. Nam Á. * Thông hiểu 4. Hoạt động kinh - Phân tế đối ngoại của tích được ảnh khu vực Đông hưởng của vị trí Nam Á. địa lí, phạm vi lãnh thổ, đặc điểm tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên đến phát triển kinh tế - xã hội. - Phân tích được tác động của các đặc điểm dân cư, xã hội tới phát triển kinh tế - xã hội. - Cơ chế hoạt động, một số hợp tác cụ thể trong kinh tế, văn hoá; Mã đề 000 Trang 3/9
  8. phân tích được các thành tựu và thách thức của ASEAN. * Vận dụng - Đọc được bản đồ, rút ra nhận xét; phân tích số liệu, tư liệu. - Vẽ được biểu đồ. * Vận dụng cao - Nhận xét biểu đồ, phân tích bảng số liệu. - Giải thích được tình hình phát triển kinh tế chung, sự phát triển các ngành kinh tế của khu vực Đông Nam Á. Khu vực Tây Nam 1. Vị trí địa lí, * Nhận biết 4 4 1 Á điều kiện tự - Trình nhiên, dân cư và bày được tình xã hội khu vực hình phát triển Tây Nam Á. kinh tế chung của 2. Kinh tế khu khu vực. Sự phát vực Tây Nam Á. triển các ngành 3. Vấn đề dầu mỏ kinh tế của khu của khu vực Tây vực Tây Nam Á. Nam Á. * Thông hiểu - Phân tích được ảnh hưởng của vị trí địa lí, của một số đặc điểm nổi bật về tự nhiên, dân cư, xã hội đến phát triển kinh tế - xã hội. * Vận dụng - Giải thích được tình hình phát triển kinh tế chung của khu vực. - Đọc được bản đồ, rút ra nhận xét; phân tích số liệu, tư liệu. * Vận dụng cao Mã đề 000 Trang 3/9
  9. - Viết được báo cáo trình bày một số thông tin nổi bật về tài nguyên dầu mỏ và việc khai thác ở khu vực Tây Nam Á. Số câu/ loại câu 16 câu 1 câu (a) TL TNKQ Tổng hợp chung 40% 20% Mã đề 000 Trang 3/9
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0