Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THCS&THPT Minh Hưng, Bình Phước
lượt xem 3
download
Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THCS&THPT Minh Hưng, Bình Phước’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THCS&THPT Minh Hưng, Bình Phước
- Sở GD&ĐT Bình Phước ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NH 2023-2024 Trường THCS-THPT Minh Hưng MÔN: ĐỊA LÍ 11 Mã đề : 01 (Thời gian : 45 phút, không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM (7.0 ĐIỂM) Câu 1: Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực trên thế giới thường được thành lập bởi các quốc gia có A. chung mục tiêu và lợi ích phát triển. B. sự phát triển kinh tế - xã hội đồng đều. C. tổng thu nhập quốc gia tương tự nhau. D. lịch sử phát triển đất nước giống nhau. Câu 2. Đâu không phải là biểu hiện của toàn cầu hóa? A. Thương mại thế giới phát triển. B. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng. C. Các công ty xuyên quốc gia ngày càng thu hẹp. D. Gia tăng số lượng các tiêu chuẩn áp dụng toàn cầu. Câu 3: Tổ chức các diễn đàn đàm phán thương mại là chức năng chủ yếu của A. Tổ chức Thương mại Thế giới. B. Quỹ Tiền tệ quốc tế (IMF). C. Ngân hàng Thế giới (WB). D. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương. Câu 4: Duy trì hòa bình và an ninh quốc tế là nhiệm vụ chủ yếu của A. Liên hợp quốc. B. Tổ chức Thương mại Thế giới. C. Quỹ Tiền tệ quốc tế (IMF). D. Ngân hàng Thế giới (WB). Câu 5: Khu vực Mỹ Latinh có A. dân số ít, cơ cấu dân số rất già. B. gia tăng dân số rất cao, dân trẻ. C. dân số đông và cơ cấu già hóa. D. gia tăng dân số rất nhỏ, dân già. Câu 6: Xã hội khu vực Mỹ Latinh không gặp khó khăn nào sau đây? A. Chênh lệch mức sống. B. Tỉ lệ dân thành thị thấp. C. Đảm bảo sự công bằng trong khả năng tiếp cận dịch vụ y tế giáo dục. D. Khoảng cách giàu nghèo. Câu 7: Mỹ Latinh là khu vực có tỉ lệ dân thành thị A. cao và tăng nhanh. B. rất cao và tăng chậm. C. cao và tăng chậm. D. thấp nhưng tăng nhanh. Câu 8: Phát biểu nào sau đây không đúng về kinh tế khu vực Mỹ Latinh? A. Tổng GDP của toàn khu vực ở mức thấp. B. Chênh lệch lớn về GDP giữa các nước. C. Có nhiều quốc gia nợ nước ngoài rất lớn. D. Tốc độ tăng trưởng GDP luôn rất nhanh. Câu 9: Các ngành kinh tế chủ đạo ở Mỹ Latinh là
- A. khai khoáng, chế tạo máy và du lịch. B. trồng trọt, chăn nuôi và khai khoáng. C. đánh cá, du lịch, nuôi trồng thủy sản. D. khai khoáng, nông nghiệp và du lịch. Câu 10: Chính sách đối ngoại và an ninh của EU là A. liên kế kinh tế và tiền tệ. B. phối hợp hành động để dành giữ hòa bình. C. liên minh thuế quan . D. chính sách nhập cư. Câu 11: Mục tiêu khái quát của EU là A. tạo ra môi trường cho sự tự do lưu thông con người, dịch vụ, hàng hóa, tiền tệ. B. xây dựng, phát triển một khu vực có sự hòa hợp về kinh tế, chính trị và xã hội. C. cùng liên kết về kinh tế, luật pháp, an ninh và đối ngoại, môi trường, giáo dục. D. góp phần vào việc duy trì hòa bình và an ninh thế giới, chống biến đổi khí hậu. Câu 12: Nền nông nghiệp Việt Nam và các quốc gia Đông Nam Á có tính chất A. ôn đới. B. cận nhiệt đới. C. nhiệt đới. D. xích đạo. Câu 13: Đứng đầu về sản lượng cá khai thác ở Đông Nam Á là A. In-đô-nê-xi-a. B. Thái Lan . C. Phi-lip-pin. D. Việt Nam. Câu 14: Công nghiệp của các nước Đông Nam Á trong những thập niên gần đây phát triển tương đối nhanh là do tác động của A. quá trình công nghiệp hóa. B. quá trình đô thị hóa. C. bối cảnh toàn cầu hóa. D. xu hướng khu vực hóa. Câu 15: Các sản phẩm trồng trọt chính của khu vực Tây Nam Á là A. lúa gạo, lúa mạch, bông. B. ngô, lúa mạch, bông. C. lúa mì, bông, chà là. D. lúa mì, đậu tương, bông. Câu 16: Nước nào sau đây có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất ở Tây Nam Á? A. Cô-oét. B. I-rắc. C. A-rập Xê-út. D. Các Tiểu vương quốc A-rập Thống nhất. Câu 17: Phát biểu nào sau đây không đúng với các nước đang phát triển? A. GNI bình quân đầu người chưa cao. B. Chỉ số phát triển con người đều thấp. C. Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) nhỏ. D. Một số nước nợ nước ngoài rất lớn. Câu 18: Nhận xét đúng nhất về một số đặc điểm kinh tế - xã hội của các nước phát triển là A. giá trị đầu tư ra nước ngoài lớn, tuổi thọ trung bình thấp, chỉ số HDI ở mức cao. B. giá trị đầu tư ra nước ngoài lớn, tuổi thọ trung bình cao, chỉ số HDI ở mức cao. C. giá trị đầu tư ra nước ngoài nhỏ, tuổi thọ trung bình cao, chỉ số HDI ở mức cao. D.giá trị đầu tư ra nước ngoài lớn, tuổi thọ trung bình cao, chỉ số HDI ở mức thấp. Câu 19: Năng lượng trở thành vấn đề an ninh toàn cầu do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây? A. Nguồn cung cấp năng lượng ngày càng cạn kiệt. B. Tài nguyên năng lượng phân bố không đồng đều. C. Tác động trực tiếp tới nền kinh tế - xã hội thế giới. D. Quyết định sự phát triển của các quốc gia, khu vực. Câu 20: Số dân đô thị ở khu vực Mỹ Latinh tăng nhanh chủ yếu do
- A. di cư từ nông thôn đến và gia tăng tự nhiên. B. lao động kĩ thuật gia tăng và tỉ suất sinh cao. C. nhập cư từ châu lục khác đến nhiều, di cư ít. D. lao động ở khu vực dịch vụ tăng và nhập cư. Câu 21: Kinh tế Mỹ Latinh phát triển thiếu ổn định không phải do A. phụ thuộc nhiều vào nước khác, nợ nước ngoài lớn. B. tình hình chính trị bất ổn, ảnh hưởng của dịch bệnh. C. điều kiện tự nhiên khó khăn, ít tài nguyên thiên nhiên. D.duy trì cơ cấu xã hội phong kiến trong thời gian dài. Câu 22: Phát biểu nào sau đây không đúng về Liên minh châu Âu (EU)? A. Là một trung tâm kinh tế hàng đầu của thế giới. B. Có sự phát triển kinh tế chênh lệch giữa các nước. C. Là bạn hàng lớn của một số nước đang phát triển. D. Tất cả các nước ở châu Âu đều tham gia liên minh. Câu 23: Đặc điểm nào sau đây không đúng với tự nhiên của Đông Nam Á biển đảo? A. Dầu mỏ và khí đốt có trữ lượng lớn. B. Nhiều đồi núi, có núi lửa hoạt động C. Đồng bằng rộng lớn, đất cát pha là chủ yếu. D. Khí hậu nóng ẩm và có gió mùa hoạt động. Câu 24: Phát biểu nào sau đây đúng với ASEAN hiện nay? A. Là một tổ chức lớn mạnh hàng đầu thế giới. B. Các nước có trình độ phát triển giống nhau. C. Mở rộng hợp tác với nhiều nước bên ngoài. D. Mức sống dân cư tương đồng giữa các nước. Câu 25: Cho bảng số liệu: SỐ DÂN, TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ CỦA KHU VỰC MỸ LATINH, GIAI ĐOẠN 2000-2020 Năm 2000 2010 2015 2020 Số dân (Triệu người) 520.9 589.9 622.3 652.3 Tỉ lệ gia tăng dân số 1.56 1.19 1.08 0.94 (%) (Nguồn: WB, 2022) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về số dân, tỉ lệ gia tăng dân số của khu vực mỹ latinh, giai đoạn 2000-2020? A. Số dân có xu hướng tăng qua các năm. B. Dân số có xu hướng giảm. C. Tỉ lệ gia tăng dân số năm 2020 thấp. D. Tỉ lệ gia tăng dân số tăng qua các năm.
- Câu 26: Dựa vào biểu đồ sau: Cơ cấu các mặt hàng xuất, nhập khẩu chính của EU, năm 2021 (Đơn vị:%) Máy móc, thiết bị 12.9 14 Máy tính, điện tử và sản Dược phẩm phẩm quang học 10.7 12 49.1 Dầu thô và khí tự nhiên Xe có động cơ 10.3 60 8 Hóa chất và sản phẩm Hóa chất 6 quang học 9.1 7.9 Máy tính, điện tử và sản phẩm quang học Các mặt hàng nhập khẩu Các mặt hàng xuất khẩu Nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu các mặt hàng xuất, nhập khẩu chính của EU, năm 2021 A. Số lượng mặt hàng nhập khẩu nhiều hơn mặt hàng xuất khẩu. B. Máy móc, thiết bị chiếm tỉ trọng cao trong xuất khẩu. C. Máy tính, điện tử và sản phẩm quang học chiếm tỉ trọng thấp trong mặt hàng nhập khẩu. D. Cơ cấu mặt hàng xuất nhập khẩu của EU tương đối giống nhau. Câu 27: Cho biểu đồ: GDP CỦA MA-LAI-XI-A VÀ XIN-GA-PO NĂM 2010 VÀ 2018 (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây không đúng khi so sánh sự thay đổi GDP năm 2018 với năm 2010 của Ma-lai-xi-a và Xin-ga-po? A. Xin-ga-po tăng nhiều hơn Ma-lai-xi-a. B.Ma-lai-xi-a tăng nhiều hơn Xin-ga-po. C.Ma-lai-xi-a tăng chậm hơn Xin-ga-po. D.Số tăng của Xin-ga-po tăng gấp gần 1,2 lần Ma-lai-xi-a. Câu 28: Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á, NĂM 2019 (Đơn vị: Triệu USD)
- Quốc gia Xuất khẩu Nhập khẩu Ma-lai-xi-a 3 788,8 7 290,9 Phi-li-pin 3 729,7 1 577,4 Xin-ga-po 3 197,8 4 091,0 Thái Lan 5 272,1 11 655,6 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với cán cân xuất khẩu, nhập khẩu của các quốc gia, năm 2019? A. Các quốc gia xuất siêu là Ma-lai-xi-a, Xin-ga-po, Thái Lan. B. Các quốc gia nhập siêu là Ma-lai-xi-a, Xin-ga-po, Thái Lan. C. Các quốc gia nhập siêu là Ma-lai-xi-a, Xin-ga-po, Phi-li-pin. D. Các quốc gia xuất siêu là Ma-lai-xi-a, Phi-li-pin, Xin-ga-po. II. CÂU HỎI TỰ LUẬN (3.0 ĐIỂM) Câu 1 (2,0 đ): a. Trình bày hệ quả của toàn cầu hóa (1,0 đ). b. Phân tích ảnh hưởng đặc điểm xã hội của các quốc gia Đông Nam Á (1,0 đ). Câu 2 (1,0 đ): Vì sao cần thiết phải bảo vệ nền hòa bình trên Thế giới?
- Sở GD&ĐT Bình Phước ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NH 2023-2024 Trường THCS-THPT Minh Hưng MÔN: ĐỊA LÍ 11 Mã đề : 02 (Thời gian : 45 phút, không kể thời gian giao đề) III. TRẮC NGHIỆM (7.0 ĐIỂM) Câu 1 Một trong những biểu biểu của toàn cầu hóa kinh tế là A. các dòng hàng hóa – dịch vụ, vốn ngày càng được tự do di chuyển. B. các giao dịch quốc tế về thương mại, đầu tư, tài chính bị thu hẹp. C. thương mại nội vùng giữa các quốc gia trong cùng khu vực tăng. D. gia tăng số lượng và quy mô các tổ chức khu vực trên thế giới. Câu 2 Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực thường có những nét tương đồng về A. Thành phần chủng tộc B. Mục tiêu và lợi ích phát triển C. Lịch sử dựng nước, giữ nước D. Trình độ văn hóa, giáo dục Câu 3 Diễn đàn hợp tác kinh tế Châu Á – Thái Bình Dương được viết tắt là A. APEC. B. IMF. WTO. D. ASEAN. Câu 4 Phía Tây khu vực Mỹ La Tinh tiếp giáp với đại dương nào? A. Đại Tây Dương. B. Thái Bình Dương. C. Nam Đại Dương D. Ấn Độ Dương. Câu 5 Số lương thành viên của tổ chức EU hiện nay là A. 24 B. 25 C. 23 D. 27 Câu 6 .Cơ quan quyền lực cao nhất của EU là A. Hội đồng Châu Âu. B. Hội đồng bộ trưởng EU. C. Ủy ban liên minh Châu Âu. D. Nghị viện Châu Âu. Câu 7.Mục tiêu của EU khi thành lập được thể hiện qua hiệp ước nào? A. Ma – xtrích. B. Li – xbon. C. Pa – ri. D. Am – xtéc – đam. Câu 8 .Tháng 1/2020, quốc gia đã rời khỏi EU là A. Pháp. B. Thụy Sỹ. C. Hà Lan. D. Anh. Câu 9 . Đặc điểm nào sau đây đúng khi nói về EU? A. Là liên kết khu vực có nhiều quốc gia nhất trên thế giới. B. Là liên kết khu vực chi phối toàn bộ nền kinh tế thế giới. C. Là lãnh thổ có sự phát triển đồng đều giữa các vùng. D. Là tổ chức thương mại không phụ thuộc vào bên ngoài. Câu 10 .Việc sử dụng đồng tiền chung (ơ-rô) trong EU có tác động A. nâng cao sức cạnh tranh của thị trường chung châu Âu. B. làm tăng rủi ro khi chuyển đổi tiền tệ và luân chuyển vốn. C. làm cho việc chuyển giao vốn trong EU trở nên khó khăn hơn. D. công tác kế toán của các doanh nghiệp đa quốc gia trở nên phức tạp.
- Câu 11 .Đặc trưng nền nông nghiệp của các nước Đông Nam Á là A. nhiệt đới B. cận nhiệt. C. lúa nước. D. ôn đới. Câu 12 .Cơ cấu kinh tế của hầu hết các nước trong khu vực Đông Nam Á đang chuyển dịch theo hướng A. công nghiệp hóa, hiện đại hóa. B. liên kết, liên doanh với nước ngoài. C. xây dựng kinh tế thị trường. D. phát triển nền kinh tế tri thức. Câu 13 . Thách thức lớn nhất mà tổ chức ASEAN đang phải đối mặt giải quyết là A. tình trạng bất ổn ở một số quốc gia thành viên do vấn đề tôn giáo. B. trình độ phát triển còn rất chênh lệch giữa các quốc gia thành viên. C. sự bất đồng quan điểm giữa các thành viên cũ và mới hiện nay. D. sự tương đồng về văn hóa, xã hội giữa các quốc gia thành viên. Câu 14 . Vị trí địa lí đã tạo điều kiện cho hầu hết các nước Đông Nam Á có lợi thế để phát triển ngành A. công nghiệp. B. nông nghiệp. C. kinh tế biển. D. du lịch – dịch vụ. Câu 15 . Các nước Đông Nam Á có nhiều loại khoáng sản vì A. Nằm trong vùng nhiệt đới gió mùa. B. Có nhiều kiểu, dạng địa hình, khí hậu. C. Nằm trong vành đai sinh khoáng. D. Nằm kề sát vành đai lửa Thái Bình Dương. Câu 16 . Phong tục tập quán, sinh hoạt văn hóa của người dân có nhiều nét tương đồng là một trong những điều kiện thuận lợi để các nước Đông Nam Á. A. Hợp tác cùng phát triển. B. Phát triển du lịch. C. Ổn định chính trị. D. Hội nhập kinh tế. Câu 17 . Quốc gia có quy mô GDP lớn nhất khu vực Tây Nam Á hiện nay là A. A- rập Xê – út. B. Ca – ta. C. Cô – oét. D. Ô – man. Câu 18 . Trong thế kỉ XX, nhiều quốc gia Tây Nam Á chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng A. sản xuất nông nghiệp và hàng thủ công. B. phát triển công nghiệp dầu khí. C. phát triển nền kinh tế tri thức. D. công nghiệp hóa, hiện đại hóa. Câu 19 . Các nước có nền kinh tế phát triển ở Tây Nam Á, đẩy mạnh phát triển nông nghiệp theo hướng A. chuyên môn hóa. B. đa canh. C. công nghệ cao. D. liên kết. Câu 20 .Ngành công nghiệp và dịch vụ hiện nay ở khu vực Tây Nam Á đóng góp vào cơ cấu GDP hơn A. 60%. B. 70%. C. 80%. D. 90%. Câu 21 .Tình trạng đói nghèo ở khu vực Tây Nam Á và Trung Á chủ yếu là do A. Thiếu hụt nguồn lao động B. Chiến tranh, xung đột tôn giáo
- C. Sự khắc nghiệt của tự nhiên D. Thiên tai xảy tai thường xuyên Câu 22. Ý nào biểu hiện rõ nhất vị trí chiến lược của khu vực Tây Nam Á? A. Giáp với nhiều biển và đại dương. B. Nằm ở ngã ba của ba châu lục. C. Có đường chí tuyến chạy qua. D. Nằm ở khu vực khí hậu nhiệt đới. Câu 23 .Ngoài phần đất ở trung tâm Bắc Mĩ có diện tích hơn 8 triệu km2, Hoa Kì còn bao gồm. A. Bán đảo A-la-xca và quần đảo Ha-oai B. Quần đảo Ha-oai và quần đảo Ăng-ti Lớn. C. Quần đảo Ăng-ti Lớn và quần đảo Ăng-ti Nhỏ D. Quần đảo Ăng-ti Nhỏ và bán đảo A-la-xca. Câu 24 .Vùng phía Tây Hoa Kỳ chủ yếu có khí hậu. A. Cận nhiệt đới và hoang mạc. B. Cận nhiệt đới và bán hoang mạc C. Cận nhiệt đới và ôn đới hả dương D. Hoang mạc và bán hoang mạc Câu 25. Ngành công nghiệp luyện kim đen của Hoa Kỳ phân bố chủ yếu ở A. vùng ven biển phía Tây B. vùng Đông Bắc C. vùng ven vịnh Mêhicô D. vùng phía Nam Câu 26 .Lợi ích to lớn do người nhập cư mang đến cho Hoa Kì là A. Nguồn lao động có trình độ cao B. Nguồn đầu tư vốn lớn C. Làm phong phú thêm nền văn hóa D. Làm đa dạng về chủng tộc Câu 27: Cho biểu đồ: GDP CỦA MA-LAI-XI-A VÀ XIN-GA-PO NĂM 2010 VÀ 2018 (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây không đúng khi so sánh sự thay đổi GDP năm 2018 với năm 2010 của Ma-lai-xi-a và Xin-ga-po? B. Xin-ga-po tăng nhiều hơn Ma-lai-xi-a. B.Ma-lai-xi-a tăng nhiều hơn Xin-ga-po.
- C.Ma-lai-xi-a tăng chậm hơn Xin-ga-po. D.Số tăng của Xin-ga-po tăng gấp gần 1,2 lần Ma-lai-xi-a. Câu 28 . Phát biểu nào sau đây đúng với ngành công nghiệp của Hoa Kì? A. Tỉ trọng giá trị sản lượng công nghiệp trong GDP cao và tăng nhanh. B. Công nghiệp khai khoáng chiếm hầu hết giá trị hàng hóa xuất khẩu. C. Công nghiệp tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu trong nền kinh tế. D. Các trung tâm công nghiệp lớn tập trung ở ven Thái Bình Dương. IV. CÂU HỎI TỰ LUẬN (3.0 ĐIỂM) Câu 1 (2đ): c. Trình bày hệ quả của toàn cầu hóa (1đ). d. Phân tích ảnh hưởng đặc điểm xã hội của các quốc gia Đông Nam Á (1đ). Câu 2 (1đ): Vì sao cần thiết phải bảo vệ nền hòa bình trên Thế giới?
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 317 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn