Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THCS và THPT Vĩnh Nhuận, An Giang
lượt xem 3
download
‘Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THCS và THPT Vĩnh Nhuận, An Giang’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THCS và THPT Vĩnh Nhuận, An Giang
- SỞ GD&ĐT AN GIANG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023 – 2024 TRƯỜNG THCS VÀ THPT Môn : Địa lí 11 VĨNH NHUẬN Thời gian làm bài : 45 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ: PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) Câu 1. Nhóm nước đang phát triển chủ yếu có A. thu nhập bình quân đầu người rất cao. B. tỉ trọng của dịch vụ trong GDP rất cao. C. chỉ số phát triển con người chưa cao. D. tỉ trọng của nông nghiệp còn rất nhỏ bé. Câu 2. Hệ quả tiêu cực của toàn cầu hóa kinh tế là A. tăng cường sự hợp tác quốc tế nhiều mặt. B. phát triển nhanh chuỗi liên kết toàn cầu. C. gia tăng nhanh khoảng cách giàu nghèo. D. thúc đẩy sự tăng trưởng kinh tế toàn cầu Câu 3. Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực trên thế giới thường được thành lập bởi các quốc gia có A. chung mục tiêu và lợi ích phát triển. B. sự phát triển kinh tế - xã hội đồng đều. C. tổng thu nhập quốc gia tương tự nhau. D. lịch sử phát triển đất nước giống nhau Câu 4. Duy trì hòa bình và an ninh quốc tế là nhiệm vụ chủ yếu của A. Tổ chức Thương mại Thế giới. B. Quỹ Tiền tệ quốc tế (IMF). C. Ngân hàng Thế giới (WB). D. Liên hợp quốc. Câu 5. Vấn đề an ninh mạng gắn liền với sự phát triển của ngành nào sau đây? A. Công nghiệp. B. Nông nghiệp. C. Du lịch. D. Công nghệ thông tin. Câu 6. Tỉ lệ dân thành thị của khu vực Mỹ La-tinh năm 2020 là khoảng bao nhiêu (%)? A. 60. B. 70. C. 80. D. 90. Câu 7. Quốc gia nào sau đây có ngành công nghiệp phát triển nhất ở Mỹ la-tinh? A. Mê-hi-cô. B. Cô-lôm-bi-a. C. Bra-xin. D. Vê-nê-du-ê-la. Câu 8. Các nước nào sau đây tham gia thành lập Cộng đồng Kinh tế châu Âu (năm 1957)? A. Pháp, Đức, I-ta-li-a, Áo, Hà Lan, Lúc-xăm-bua. B. Pháp, Đức, I-ta-li-a, Bỉ, Hà Lan, Lúc-xăm-bua. C. Pháp, Đức, I-ta-li-a, Bỉ, Ba Lan, Lúc-xăm-bua. D. Pháp, Đức, I-ta-li-a, Bỉ, Na Uy, Lúc-xăm-bua. Câu 9. Phát triển liên kết vùng ở châu Âu không thực hiện các hoạt động về A. kinh tế. B. chính trị. C. xã hội. D. văn hóa. Câu 10. Phát biểu nào sau đây không đúng với thương mại của Liên minh châu Âu (EU)? A. Kinh tế các nước phụ thuộc nhiều vào xuất, nhập khẩu.
- B. Áp dụng một mức thuế chung từ các nước bên ngoài vào. C. Hạn chế thực hiện hoạt động tự do buôn bán thế giới. D. Các nước đã bỏ hàng rào thuế quan buôn bán với nhau. Câu 11. Nhân tố quan trọng nhất thúc đẩy sự phát triển công nghiệp của Cộng hòa Liên bang Đức là A. nguồn lao động. B. tài nguyên. C. vị trí thuận lợi. D. thu hút đầu tư. Câu 12. Sự phát triển công nghiệp của Cộng hòa Liên bang Đức trước tiên dựa vào loại khoáng sản nào sau đây? A. Sắt. B. Đồng. C. Vàng. D. Than. Câu 13. Những ngành công nghiệp nào sau đây của Cộng hòa Liên bang Đức có vị trí cao trên thị trường thế giới? A. Sản xuất ô tô, chế tạo máy. B. Dệt may, thực phẩm. C. Hóa chất, dệt may. D. Da giày, chế tạo máy. Câu 14. Cho bảng số liệu: QUY MÔ VÀ TỈ LỆ ĐÓNG GÓP CỦA GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP CHLB ĐỨC, GIAI ĐOẠN 2000 - 2021 Năm 2000 2005 2010 2015 2021 Quy mô (tỉ USD) 539,8 750,2 912,8 910,2 1123,8 Tỉ lệ trong GDP CHLB Đức (%) 27,7 26,3 26,8 27,1 26,6 (Nguồn: WB, 2022) Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mô và tỉ lệ đóng góp của giá trị sản xuất công nghiệp CHLB Đức trong GDP, giai đoạn 2000 - 2021, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Tròn. B. Miền. C. Đường. D. Kết hợp. Câu 15. Cho bảng số liệu: Nhận xét nào sau đây là đúng? A. Đứng đầu về tỉ trọng xuất khẩu trong GDP. B. Đứng thứ 2 về tỉ trọng xuất khẩu của thế giới. C. Đứng đầu về GDP. D. Đứng đầu về tỉ trọng trong GDP của thế giới. Câu 16. Khu vực Đông Nam Á nằm ở A. phía đông nam châu Á. B. giáp với Đại Tây Dương. C. giáp lục địa Ô-xtrây-li-a.
- D. phía bắc nước Nhật Bản. Câu 17. Nước gia nhập ASEAN vào năm 1995 là A. Bru-nây. B. Việt Nam. C. Mi-an-ma. D. Lào. Câu 18. Ngành chiếm tỉ trọng lớn về giá trị sản xuất trong cơ cấu nông nghiệp ở nhiều các nước Đông Nam Á là A. trồng trọt. B. chăn nuôi. C. dịch vụ. D. thủy sản. Câu 19. Quốc gia có sản lượng lúa gạo lớn nhất Đông Nam Á là A. Phi-lip-pin. B. In-đô-nê-xi-a. C. Thái Lan. D. Việt Nam. Câu 20. Các quốc gia nào sau đây không thuộc Đông Nam Á biển đảo? A. In-đô-nê-xi-a, Đông-Ti-mo. B. Bru-nây, Phi-lip-pin. C. Xing-ga-po, Ma-lai-xi-a. D. Cam-pu-chia, Việt Nam. Câu 21. Phát biểu nào sau đây đúng về thành tựu của ASEAN hiện nay? A. Nhiều quốc gia thuộc vào nhóm nước phát triển. B. Các quốc gia đều có trình độ phát triển giống nhau. C. Tình trạng đói nghèo của người dân đã được xóa bỏ. D. Tốc độ tăng GDP của một số quốc gia đã khá cao. Câu 22. Phát biểu nào sau đây không đúng về tự nhiên của Đông Nam Á lục địa? A. Địa hình bị chia cắt mạnh. B. Có rất nhiều núi lửa và đảo. C. Nhiều nơi núi lan ra sát biển. D. Nhiều đồng bằng châu thổ. Câu 23. Điểm giống nhau về tự nhiên của Đông Nam Á lục địa và Đông Nam Á hải đảo là đều có A. khí hậu nhiệt đới gió mùa. B. nhiều đồng bằng phù sa lớn. C. các sông lớn hướng bắc nam. D. các dãy núi và thung lũng rộng. Câu 24. Điều kiện thuận lợi để nhiều nước ở Đông Nam Á lục địa phát triển mạnh thủy điện là có A. nhiều hệ thống sông lớn, nhiều nước. B. nhiều sông lớn chảy ở miền núi dốc. C. sông chảy qua nhiều miền địa hình. D. sông theo hướng tây bắc - đông nam. Câu 25. Cơ cấu kinh tế ở các nước Đông Nam Á chuyển dịch theo hướng từ nông nghiệp là chủ yếu sang phát triển công nghiệp và dịch vụ, chủ yếu do tác động của A. quá trình công nghiệp hóa. B. quá trình đô thị hóa. C. xu hướng toàn cầu hóa. D. xu hướng khu vực hóa. Câu 26. Một số nước Đông Nam Á có tốc độ tăng trưởng công nghiệp nhanh trong những năm gần đây chủ yếu là do A. mở rộng thu hút đầu tư nước ngoài. B. tăng cường khai thác khoáng sản. C. phát triển mạnh các hàng xuất khẩu. D. nâng cao trình độ người lao động.
- Câu 27. Cho bảng số liệu: Chọn biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của khu vực Đông Nam Á, năm 2000 và 2020? A. Tròn. B. Miền. C. Đường. D. Cột. Câu 28. Cho biểu đồ Nhận xét nào sau đây là đúng? A. Số dân tăng. B. Tỉ lệ gia tăng dân số tăng. C. Số dân tăng, tỉ lệ gia tăng dân số tăng. D. Số dân giảm, tỉ lệ gia tăng dân số giảm. PHẦN II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) Hãy phân tích EU là trung tâm kinh tế hàng đầu thế giới? Câu 2. (1,0 điểm) Trình bày đặc điểm quy mô GDP của Đông Nam Á, cho biết nguyên nhân do đâu có đặc điểm quy mô GDP như vậy? ---------- HẾT--------- Lưu ý: Đề kiểm tra có.… trang, ….
- SỞ GD&ĐT AN GIANG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I TRƯỜNG THCS VÀ THPT NĂM HỌC 2023 – 2024 VĨNH NHUẬN Môn : Địa lí 11 Thời gian làm bài : 45 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ: PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) Câu 1. Nhóm nước phát triển chủ yếu có A. thu nhập bình quân đầu người cao. B. tỉ trọng của địch vụ trong GDP thấp. C. chỉ số phát triển con người còn thấp. D. tỉ trọng của nông nghiệp còn rất lớn. Câu 2. Toàn cầu hóa là quá trình liên kết các quốc gia trên thế giới không phải về A. kinh tế. B. văn hóa. C. khoa học. D. chính trị. Câu 3. Tác động tích cực của của toàn cầu hóa không phải là A. tăng cường sự hợp tác về kinh tế và văn hóa giữa các nước. B. đẩy nhanh đầu tư và khai thác hiệu quả khoa học, công nghệ. C. thúc đẩy sản xuất phát triển và tăng trưởng kinh tế toàn cầu. D. thúc đẩy quá trình đô thị hóa tự phát ở nước đang phát triển. Câu 4. Giám sát hệ thống tài chính toàn cầu là nhiệm vụ chủ yếu của A. Tổ chức Thương mại Thế giới. B. Quỹ Tiền tệ quốc tế (IMF). C. Ngân hàng Thế giới (WB). D. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương. Câu 5. Biểu hiện nào sau đây không phải là hệ quả của vấn đề mất an ninh lương thực? A. Thiếu lương thực. B. Xảy ra nạn đói. C. Phụ thuộc vào nước ngoài. D. Xuất khẩu thiếu ổn định. Câu 6. Mỹ La-tinh là khu vực có tỉ lệ dân thành thị A. cao và tăng nhanh. B. rất cao và tăng chậm. C. cao và tăng chậm. D. thấp nhưng tăng nhanh. Câu 7. Khu vực nào sau đây chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu GDP của Bra-xin? A. Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản. B. Công nghiệp, xây dựng. C. Dịch vụ. D. Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm. Câu 8. Trụ sở hiện nay của Liên minh châu Âu (EU) được đặt ở thành phố nào sau đây? A. Brúc-xen (Bỉ). B. Béc- lin (Đức). C. Pa-ri (Pháp). D. Mat-xcơ-va (Nga). Câu 9. Tổng số các nước thành viên của Liên minh châu Âu (EU) hiện nay (2021) là A. 25. B. 26. C. 27. D. 28. Câu 10. Phát biểu nào sau đây đúng về thương mại của Liên minh châu Âu (EU)?
- A. Xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ lớn nhất thế giới. B. Nhập khẩu chủ yếu máy bay, điện tử, dược phẩm, nông sản. C. Xuất khẩu chủ yếu mặt hàng dầu, khí đốt tự nhiên, uranium. D. Hầu hết buôn bán với các nước Đông Nam Á và ở châu Phi. [] Câu 11. Hãng xe ô tô nổi tiếng thế giới của Cộng hòa Liên bang Đức là A. Méc-xê-đéc. B. Ô-peo. C. Vôn-oa-gen. D. Poóc-xơ. Câu 12. Những ngành công nghiệp nào sau đây của Cộng hòa Liên bang Đức có vị trí cao trên thị trường thế giới? A. Sản xuất ô tô, chế tạo máy. B. Dệt may, thực phẩm. C. Hóa chất, dệt may. D. Da giày, chế tạo máy. Câu 13. Cộng hòa Liên bang Đức không có trung tâm công nghiệp nào sau đây? A. Phran-phuốc. B. Muy-ních. C. Cô-lô-nhơ. D. Bôx-tơn. Câu 14. Cho bảng số liệu: Chọn biểu đồ thích hợp nhất thể hiện trị giá xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của EU, giao đoạn 2000-2021? A. Tròn. B. Miền. C. Đường. D. Cột. Câu 15. Cho bảng số liệu: Nhận xét nào sau đây là không đúng? A. Đứng đầu về tỉ trọng xuất khẩu trong GDP. B. Đứng thứ 2 về tỉ trọng xuất khẩu của thế giới. C. Đứng thứ 3 về GDP. D. Đứng thứ 2 về tỉ trọng trong GDP của thế giới.
- Câu 16. Về tự nhiên, Đông Nam Á gồm hai bộ phận là A. lục địa và hải đảo. B. đảo và quần đảo. C. lục địa và biển. D. biển và các đảo. Câu 17. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á được thành lập năm nào sau đây? A. 1957. B. 1967. C. 1989. D. 1995. Câu 18. Các nước ở Đông Nam Á xuất khẩu gạo nhiều nhất là A. Việt Nam, In-đô-nê-xi-a. B. In-đô-nê-xi-a, Thái Lan. C. Thái Lan, Việt Nam. D. Việt Nam, Cam-pu-chia. Câu 19. Các nước ở Đông Nam Á trồng nhiều cà phê nhất là A. Ma-lai-xi-a, In-đô-nê-xi-a. B. Việt Nam, Cam-pu-chia. C. Việt Nam, In-đô-nê-xi-a. D. Ma-lai-xi-a, Mi-an-ma. Câu 20. Hoạt động khai thác dầu khí phát triển mạnh ở các nước nào sau đây ở Đông Nam Á? A. Bru-nây, In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma. B. Bru-nây, In-đô-nê-xi-a, Cam-pu-chia. C. Bru-nây, In-đô-nê-xi-a, Việt Nam. D. Bru-nây, In-đô-nê-xi-a, Lào. Câu 21. Đâu không phải là thách thức của ASEAN trong những năm gần đây? A. Chênh lệch trình độ phát triển. B. Phân hóa giàu nghèo còm lớn. C. Môi trường hòa bình, ổn định. D. Ô nhiễm môi trường, thiên tai. Câu 22. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á? A. Khí hậu nóng ẩm. B. Khoáng sản nhiều loại. C. Đất trồng đa dạng. D. Rừng ôn đới phổ biến. Câu 23. Trồng cây lương thực là ngành chính trong nông nghiệp của nhiều nước Đông Nam Á chủ yếu do A. điều kiện thuận lợi, quy mô dân số lớn. B. điều kiện thuận lợi, cơ sở hạ tầng phát triển. C. nhu cầu xuất khẩu, giao thông hiện đại. D. nhu cầu nguyên liệu, giá trị kinh tế rất cao. Câu 24. Điều kiện thuận lợi để Đông Nam Á phát triển một số cây trồng cận nhiệt và ôn đới là A. nguồn nước sông hồ phong phú. B. đồng bằng phù sa đất màu mỡ. C. địa hình núi cao và có gió mùa. D. đất đỏ badan phổ biến nhiều nơi. Câu 25. Dân số đông giúp Đông Nam Á có thuận lợi chủ yếu nào sau đây? A. Nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng. B. Thị trường tiêu thụ rộng, dễ xuất khẩu lao động. C. Dễ xuất khẩu lao động, phát triển việc đào tạo. D. Phát triển đào tạo, tạo ra được nhiều việc làm. Câu 26. Hầu hết các nước Đông Nam Á đều quan tâm đến phát triển giao thông vận tải đường biển do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây? A. có vị trí thuận lợi, xu hướng hội nhập.
- B. phát triển nội thương, có đầu tư lớn. C. đường bộ hạn chế, hàng xuất khẩu lớn. D. có nhiều vũng, vịnh, hàng hóa đa dạng. Câu 27. Cho bảng số liệu: Chọn biểu đồ thích hợp nhất thể hiện GDP của khu vực Đông Nam Á so với thế giới, giai đoạn 2000- 2020? A. Tròn. B. Miền. C. Đường. D. Cột. Câu 28. Cho bảng số liệu: Nhận xét nào sau đây là đúng? A. Nhóm từ 0 đến 14 tuổi tăng. B. Nhóm từ 15 đến 64 tuổi giảm. C. Nhóm từ 65 tuổi trở lên giảm. D. Nhóm từ 0 đến 14 tuổi chiếm tỉ trọng nhỏ nhất. PHẦN II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) Hãy phân tích EU là tổ chức thương mại hàng đầu thế giới? Câu 2. (1,0 điểm) Trình bày đặc điểm tăng trưởng kinh tế, cho biết nguyên nhân do đâu có đặc điểm tăng trưởng kinh tế như vậy? ---------- HẾT--------- Lưu ý: Đề kiểm tra có .… trang,….
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 317 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn