Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Bắc Trà My, Quảng Nam
lượt xem 1
download
Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Bắc Trà My, Quảng Nam" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Bắc Trà My, Quảng Nam
- SỞ GD&ĐT TỈNH QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THPT BẮC TRÀ MY Môn: Địa lí – Lớp 11 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 03 trang) MÃ ĐỀ 701 Họ và tên: ………………………………………………… SBD:……………… Lớp:………….. A. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) Câu 1. Mục đích của Liên minh châu Âu (EU) là A. bảo vệ an ninh, phòng chống nguy cơ biến đổi khí hậu. B. cùng nhau thúc đẩy phát triển sự thống nhất châu Âu. C. ngăn chặn nguy cơ xung đột giữa các dân tộc, tôn giáo. D. cùng nhau hạn chế các dòng nhập cư trái phép xảy ra. Câu 2. Các nước đầu tiên tham gia thành lập ASEAN là A. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma, Phi-lip-pin, Xin-ga-po. B. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Phi-lip-pin, Xin-ga-po. C. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Phi-lip-pin, Lào. D. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Cam-pu-chia, Phi-lip-pin, Xin-ga-po. Câu 3. Việc sử dụng đồng tiền chung Ơ-rô ở EU không nhằm để A. bảo vệ nền kinh tế. B. xoá bỏ sự chênh lệch. C. thuận tiện cho sản xuất. D. giảm sự phụ thuộc. Câu 4. Cơ quan điều hành ở Liên minh châu Âu (EU) là A. Hội đồng bộ trưởng châu Âu. B. Hội đồng châu Âu. C. Ủy ban châu Âu. D. Nghị viện châu Âu. Câu 5. Một trong ba nền kinh tế lớn nhất của EU là A. Pháp. B. Trung Quốc. C. Ba Lan. D. Hoa Kỳ. Câu 6. Phát biểu nào sau đây đúng với dân cư Đông Nam Á hiện nay? A. Tỉ suất sinh tăng, tỉ suất tử giảm. B. Tỉ suất sinh tăng, tỉ suất tử tăng. C. Tỉ suất sinh giảm, tỉ suất tử giảm. D. Tỉ suất sinh giảm, tỉ suất tử tăng. Câu 7. Giám sát hệ thống tài chính toàn cầu là nhiệm vụ chủ yếu của A. Liên minh châu Âu (EU). B. Quỹ Tiền tệ Quốc tế (IMF). C. Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO). D. Ngân hàng Thế giới (WB). Câu 8. Ngành chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu kinh tế của khu vực Mỹ La-tinh là A. dịch vụ. B. nông nghiệp. C. xây dựng. D. công nghiệp. Câu 9. Đâu là trung tâm công nghiệp của Thái Lan? A. Hà Nội. B. Viêng Chăn. C. Băng Cốc. D. Gia-cac-ta. Câu 10. Nhiều nước ở Đông Nam Á phát triển mạnh nuôi trồng thủy sản, chủ yếu là do A. nhu cầu dân cư lên cao. B. có nhiều mặt nước ao, hồ. C. có nhiều bãi triều, đầm phá. D. thị trường thế giới mở rộng. Câu 11. Đông Nam Á lục địa có nhiều đồng bằng phù sa màu mỡ là do A. dung nham núi lửa từ nơi cao xuống. B. trầm tích biển tạo bồi lấp các đứt gãy. C. các sông lớn bồi đắp nhiều phù sa. D. xâm thực vùng núi, bồi đắp vùng trũng. Câu 12. Các nước gia nhập Liên minh châu Âu (EU) vào năm 2007 là A. An-ba-ni, Bun-ga-ri. B. Ru-ma-ni, I-ta-li-a. C. Ru-ma-ni, An-ba-ni. D. Bun-ga-ri, Ru-ma-ni. Trang 1/3 – Mã đề 701
- Câu 13. Về tự nhiên, có thể xem Đông Nam Á gồm hai bộ phận A. lục địa và biển đảo. B. lục địa và biển. C. biển và các đảo. D. đảo và quần đảo. Câu 14. Cơ cấu kinh tế ở các nước Đông Nam Á hiện nay có sự chuyển dịch theo hướng A. công nghiệp - xây dựng tăng; nông, lâm, ngư nghiệp giảm; dịch vụ biến động. B. nông, lâm, ngư nghiệp tăng; công nghiệp - xây dựng giảm, dịch vụ tăng. C. công nghiệp - xây dựng tăng; nông, lâm, ngư nghiệp giảm, dịch vụ giảm. D. nông, lâm, ngư nghiệp tăng; công nghiệp - xây dựng tăng; dịch vụ biến động. Câu 15. Một trong những biểu hiện của toàn cầu hóa kinh tế là A. đẩy mạnh hoạt động giao lưu văn hóa giữa các dân tộc. B. trao đổi học sinh, sinh viên thuận lợi giữa nhiều nước. C. tăng cường hợp tác về văn hóa, văn nghệ và giáo dục. D. đầu tư nước ngoài ngày càng mở rộng giữa các nước. Câu 16. Tự nhiên Đông Nam Á lục địa khác với Đông Nam Á biển đảo ở đặc điểm có A. đảo, quần đảo. B. mùa đông lạnh. C. mùa hạ mưa. D. các đồng bằng. Câu 17. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) được thành lập vào năm A. 1977. B. 1976. C. 1967. D. 1987. Câu 18. Thách thức lớn nhất về mặt an ninh, chính trị đối với ASEAN là A. chất lượng cuộc sống chưa được nâng cao. B. các vấn đề về tôn giáo, dân tộc, môi trường. C. trình độ phát triển giữa các nước còn chênh lệch. D. các diễn biến phức tạp trên Biển Đông. Câu 19. Điều kiện thuận lợi chủ yếu ở Đông Nam Á để trồng cây lúa nước là A. có hai mùa mưa, khô; đủ nước tưới tiêu, nền nhiệt cao; đất feralit. B. nền nhiệt quanh năm cao; đất feralit có diện tích rộng, đủ nước tưới. C. có một mùa đông lạnh; nền nhiệt cao, đủ nước tưới tiêu; đất phù sa. D. nền nhiệt quanh năm cao, nhiều nước, độ ẩm dồi dào; đất phù sa. Câu 20. Mục tiêu tổng quát của ASEAN là A. giải quyết nhũng quan hệ giữa ASEAN với các nước, tổ chức quốc tế khác. B. xây dựng khu vực hòa bình, ổn định, có kinh tế, văn hóa, xã hội phát triển. C. thúc đẩy phát triển kinh tế, văn hóa, giáo dục, tiến bộ xã hội của các nước. D. đoàn kết và hợp tác vì một ASEAN hòa bình, ổn định và cùng phát triển. Câu 21. Tự do lưu thông hàng hoá trong Liên minh châu Âu (EU) là A. tự do đi lại, cư trú, lựa chọn nơi làm việc. B. tự do đối với các dịch vụ vận tải, du lịch. C. bãi bỏ các hạn chế đối với giao dịch thanh toán. D. hàng hoá các nước không thuế giá trị gia tăng. B. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 1 (1,0 điểm): Chứng minh sức mạnh của EU đến từ sự thống nhất và hợp tác của liên minh. Câu 2 (2,0 điểm): Cho bảng số liệu sau: TRỊ GIÁ XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HOÁ VÀ DỊCH VỤ CỦA KHU VỰC ĐÔNG NAM Á GIAI ĐOẠN 2010 - 2020 (Đơn vị: Tỉ USD) Năm 2010 2015 2020 Trị giá Xuất khẩu 1244,9 1506,0 1676,3 Nhập khẩu 1114,4 1381,5 1526,6 Trang 2/3 – Mã đề 701
- a. Để thể hiện trị giá xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá và dịch vụ của khu vực Đông Nam Á giai đoạn 2010 - 2020, biểu đồ nào là thích hợp nhất? b. Nhận xét và giải thích trị giá xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá và dịch vụ của khu vực Đông Nam Á giai đoạn 2010 - 2020. ===== HẾT ===== Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. Trang 3/3 – Mã đề 701
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 432 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 341 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 481 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 327 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 937 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 316 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 374 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 563 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 230 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 447 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 275 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 427 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 225 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 286 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 128 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn