intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Cẩm Lý, Bắc Giang

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

4
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Cẩm Lý, Bắc Giang". Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Cẩm Lý, Bắc Giang

  1. SỞ GD&ĐT BẮC GIANG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THPT CẨM LÝ NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: ĐỊA LÍ LỚP 11 (Đề gồm 03 trang) Thời gian làm bài: 45 phút; không kể thời gian giao đề Mã đề: 111 Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD ............................. I. TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm ) Câu 1: Phát biểu nào sau đây thể hiện rõ nhất sự phát triển kinh tế không đều của các nước ASEAN? A. GDP một số nước rất cao, trong khi nhiều nước thấp. B. Số hộ đói nghèo giữa các quốc gia không giống nhau. C. Quá trình và trình độ đô thị hóa các quốc gia khác nhau. D. Việc sử dụng tài nguyên ở nhiều quốc gia chưa hợp lí. Câu 2: Tên gọi Liên minh châu Âu (EU) có từ năm nào sau đây? A. 1993. B. 1973. C. 1963. D. 1983. Câu 3: Phát biểu nào sau đây đúng về dân cư Tây Nam Á? A. Mật độ dân số rất cao. B. Dân cư phân bố đồng đều. C. Tốc độ tăng dân số cao. D. Quy mô dân số đồng đều. Câu 4: Khí hậu Tây Nam Á chủ yếu mang tính chất A. nóng ẩm. B. lạnh khô. C. nóng khô. D. lạnh ẩm. Câu 5: Phần lớn lãnh thổ của Tây Nam Á có khí hậu A. nhiệt đới và cận nhiệt đới lục địa. B. ôn đới và cận nhiệt đới hải dương. C. ôn đới lục địa và nhiệt đới gió mùa. D. cận nhiệt địa trung hải và nhiệt đới. Câu 6: Phát biểu nào sau đây không phải là khó khăn chủ yếu của tự nhiên Tây Nam Á? A. địa hình phổ biến là núi và cao nguyên. B. tình trạng thiếu nguồn nước trong năm. C. sự hoang mạc hóa ngày càng mở rộng. D. đồng bằng ven biển bị xâm nhập mặn. Câu 7: Phát biểu nào sau đây đúng về dân cư Tây Nam Á? A. Tốc độ tăng dân số thấp. B. Dân cư phân bố đồng đều. C. Quy mô dân số đồng đều. D. Nhiều lao động nước ngoài. Câu 8: Vương quốc Anh chính thức rời Liên minh châu Âu (EU) vào năm nào sau đây? A. 2005. B. 2020. C. 2015. D. 2010. Câu 9: Trụ sở hiện nay của Liên minh châu Âu (EU) được đặt ở thành phố nào sau đây? A. Pa-ri (Pháp). B. Brúc-xen (Bỉ). C. Béc- lin (Đức). D. Mat-xcơ-va (Nga). Câu 10: Hầu hết lãnh thổ của khu vực Đông Nam Á nằm trong vùng A. khu vực xích đạo. B. ngoại chí tuyến. C. bán cầu Bắc. D. nội chí tuyến. Câu 11: Cho bảng số liệu: TỐC ĐỘ TĂNG GDP CỦA MI-AN-MA VÀ LÀO, GIAI ĐOẠN 2013 - 2020 (Đơn vị: %) Năm 2013 2015 2017 2020 Quốc gia Mi-an-ma 8,4 7,0 6,8 3,2 Lào 8,0 7,3 6,9 3,3 (Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org) Trang 1/3 - Mã đề thi 111
  2. Theo bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với tốc độ tăng trưởng GDP năm 2020 so với năm 2013 của Mi-an-ma và Lào? A. Mi-an-ma giảm, Lào tăng. B. Mi-an-ma tăng, Lào giảm. C. Lào tăng, Mi-an-ma tăng. D. Lào giảm, Mi-an-ma giảm. Câu 12: Phát biểu nào sau đây không đúng về đồng tiền chung châu Âu (đồng ơ-rô)? A. Tác động đến tiền tệ các nước khác. B. Có vị trí cao trong giao dịch quốc tế. C. Tất cả thành viên EU đã dùng chung. D. Đồng tiền dự trữ chính thức quốc tế. Câu 13: Liên minh châu Âu (EU) đứng đầu thế giới về tỉ trọng A. sản xuât ô tô trên thế giới. B. xuất khẩu của thế giới. C. viện trợ phát triển thế giới. D. tiêu thụ năng lượng thế giới. Câu 14: Mục tiêu chủ yếu của Liên minh châu Âu (EU) là A. xây dựng EU thành khu vực tự do và liên kết chặt chẽ. B. cùng nhau hạn chế các dòng nhập cư trái phép xảy ra. C. bảo vệ an ninh, phòng chống nguy cơ biến đổi khí hậu. D. ngăn chặn nguy cơ xung đột giữa các dân tộc, tôn giáo. Câu 15: Quá trình mở rộng các nước thành viên Liên minh châu Âu (EU) chủ yếu hướng về phía A. Bắc. B. Tây. C. Đông. D. Nam. Câu 16: Cảnh quan điển hình ở Tây Nam Á là A. rừng thưa rụng lá và rừng rậm. B. hoang mạc và bán hoang mạc. C. đồng cỏ và các xavan cây bụi. D. cây bụi lá cứng và thảo nguyên. Câu 17: Một số nước Đông Nam Á có tốc độ tăng trưởng công nghiệp nhanh trong những năm gần đây chủ yếu là do A. nâng cao trình độ người lao động. B. tăng cường khai thác khoáng sản. C. phát triển mạnh các hàng xuất khẩu. D. mở rộng thu hút đầu tư nước ngoài. Câu 18: Tự do di chuyển trong Liên minh châu Âu (EU) bao gồm tự do A. cư trú và dịch vụ kiểm toán. B. đi lại, dịch vụ thông tin liên lạc. C. cư trú, lựa chọn nơi làm việc. D. đi lại, cư trú, dịch vụ vận tải. Câu 19: Cho biểu đồ: SỐ DÂN VÀ TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A VÀ MA-LAI-XI-A NĂM 2020 (Nguồn số liệu theo Niên giám thông kê Việt Nam 2020, NXB Thông kê, 2021) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về số dân và tỉ lệ dân thành thị của In-đô-nê-xi-a và Ma-lai- xi-a? A. Số dân của Ma-lai-xi-a ít hơn In-đô-nê-xi-a. B. Số dân của In-đô-nê-xi-a ít hơn Ma-lai-xi-a. C. Tỉ lệ dân thành thị của In-đô-nê-xi-a cao hơn Ma-lai-xi-a. D. Tỉ lệ dân thành thị của Ma-lai-xi-a gấp đôi In-đô-nê-xi-a. Câu 20: Khu vực Đông Nam Á nằm ở A. phía bắc nước Nhật Bản. B. phía đông nam châu Á. C. giáp với Đại Tây Dương. D. giáp lục địa Ô-xtrây-li-a. Trang 2/3 - Mã đề thi 111
  3. II. TỰ LUẬN ( 5 điểm) Câu 1. Trình bày đặc điểm phạm vi lãnh thổ và vị trí địa lí của khu vực Tây Nam Á Câu 2. Cho bảng số liệu sau: SẢN LƯỢNG CAO SU CỦA KHU VỰC ĐÔNG NAM Á VÀ THẾ GIỚI, GIAI ĐOẠN 2000 - 2020 ( Đơn vị: triệu tấn ) NĂM 2000 2010 2020 Đông Nam Á 5,3 8,0 10,7 Thế giới 7,1 10,8 14,0 ( Nguồn: Tổ chức Lương thực và Nông nghiệp Liên hợp quốc, 2022 ) a. Vẽ biểu đồ thể hiện sản lượng cao su của khu vực Đông Nam Á và thế giới giai đoạn 2000 – 2020. b. Nhận xét và giải thích. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 3/3 - Mã đề thi 111
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2