Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Kiến Văn, Đồng Tháp
lượt xem 2
download
Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Kiến Văn, Đồng Tháp" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Kiến Văn, Đồng Tháp
- SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT KIẾN VĂN MÔN ĐỊA LÝ - LỚP 11 Ngày: 02/01/2024 (Đề có 2 trang) Thời gian làm bài: 45 Phút (không kể thời gian phát đề) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 169 I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1: Chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu sử dụng năng lượng của thế giới là A. dầu mỏ. B. thủy điện. C. than. D. năng lượng hạt nhân. Câu 2: Phía tây khu vực Mỹ Latinh giáp với A. Đại Tây Dương. B. Ấn Độ Dương. C. Thái Bình Dương. D. Nam Đại Dương. Câu 3: Vị trí địa lí Tây Nam Á án ngữ đường biển quốc tế từ A. Ấn Độ Dương sang Nam Đại Dương. B. Nam Đại Dương sang Thái Bình Dương. C. Thái Bình Dương sang Đại Tây Dương. D. Đại Tây Dương sang Ấn Độ Dương. Câu 4: Phát biểu nào sau đây thể hiện thành tựu của ASEAN về mặt chính trị? A. Nhiều đô thị của một số nước đã đạt trình độ các nước tiên tiến. B. Hệ thống cơ sở hạ tầng phát triển mạnh theo hướng hiện đại hóa. C. Tạo dựng được môi trường hòa bình, ổn định trong khu vực. D. Đời sống nhân dân được cải thiện, giáo dục, y tế có nhiều tiến bộ. Câu 5: Khu vực Tây Nam Á không có đặc điểm nào sau đây? A. Vị trí địa lý mang tính chiến lược. B. Nguồn tài nguyên dầu mỏ giàu có. C. Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp. D. Sự can thiệp tranh giành ảnh hưởng của các nước lớn. Câu 6: Địa điểm đã từng là cái nôi của nền văn minh Cổ đại của loài người là A. bán đảo A-ráp. B. vịnh Pec-xich. C. đồng bằng Lưỡng Hà. D. sơn nguyên Iran. Câu 7: Dầu khí của Tây Nam Á phân bố chủ yếu ở A. tại các hoang mạc. B. ven Địa Trung Hải. C. hai bên bờ Biển Đỏ. D. vùng vịnh Péc-xích. Câu 8: Tổng số các nước thành viên của Liên minh châu Âu (EU) hiện nay (2020) là A. 26. B. 25. C. 27. D. 28. Câu 9: Tây Nam Á giáp châu Phi qua A. Biển Đỏ và Địa Trung Hải. B. Biển Đen và kênh đào Xuy-ê. C. kênh đào Xuy-ê và Biển Đỏ. D. Địa Trung Hải và Biển Đen. Câu 10: Hệ quả tiêu cực của toàn cầu hóa kinh tế là A. thúc đẩy sự tăng trưởng kinh tế toàn cầu. B. tăng cường sự hợp tác quốc tế nhiều mặt. C. đẩy nhanh đầu tư, làm sản xuất phát triển. D. gia tăng nhanh khoảng cách giàu nghèo. Câu 11: Phát biểu nào sau đây đúng về dân cư Tây Nam Á? A. có mật độ khá thấp. B. phân bố đồng đều. C. quy mô dân số đồng đều. D. tỉ lệ dân thành thị thấp. Câu 12: Điều kiện tự nhiên Tây Nam Á thuận lợi chủ yếu cho phát triển A. khai thác dầu khí. B. trồng cây công nghiệp. C. trồng cây lương thực. D. chăn nuôi gia súc lớn. Câu 13: Vấn đề nào sau đây không còn là thách thức đối với các nước ASEAN hiện nay? A. Khai thác tài nguyên tự nhiên. B. Thiếu lương thực trầm trọng. C. Thất nghiệp, thiếu việc làm. D. Chênh lệch lớn giàu nghèo. Câu 14: Cơ quan đặt ra các định hướng chung ở Liên minh châu Âu (EU) là A. Ủy ban châu Âu. B. Hội đồng bộ trưởng châu Âu. C. Nghị viện châu Âu. D. Hội đồng châu Âu. Câu 15: Tự do di chuyển trong Liên minh châu Âu (EU) bao gồm tự do A. đi lại, dịch vụ thông tin liên lạc. B. đi lại, cư trú, dịch vụ vận tải. C. cư trú, lựa chọn nơi làm việc D. cư trú và dịch vụ kiểm toán. Trang 1/2 - Mã đề 169
- Câu 16: Nguồn nước ở sông, hồ bị ô nhiễm do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây? A. Nhiễm mặn. B. Biến đổi khí hậu. C. Chất thải. D. Cháy rừng. Câu 17: Sắp xếp theo thứ tự gia nhập ASEAN của một số nước trong khu vực Đông Nam Á là A. Thái Lan, Việt Nam, Bru-nây, Mi-an-ma và Cam-pu-chia. B. Việt Nam, Thái Lan, Bru-nây, Mi-an-ma và Cam-pu-chia. C. Thái Lan, Việt Nam, Cam-pu-chia Mi-an-ma và Bru-nây. D. Thái Lan, Bru-nây, Việt Nam, Mi-an-ma và Cam-pu-chia. Câu 18: Khí hậu khô hạn ở Tây Nam Á đã tạo nên A. cảnh quan hoang mạc và bán hoang mạc. B. đồng bằng châu thổ sông Lưỡng Hà rộng. C. địa hình có nhiều núi cao và cao nguyên. D. bán đảo A-ráp và các vùng hoang mạc. Câu 19: Tôn giáo nào sau đây được coi là quốc giáo ở nhiều nước Tây Nam Á? A. Do Thái giáo. B. Hồi giáo. C. Phật giáo. D. Thiên chúa giáo. Câu 20: Khu vực Mỹ Latinh có A. dân số ít, cơ cấu dân số rất già. B. gia tăng dân số rất nhỏ, dân già. C. gia tăng dân số rất cao, dân trẻ. D. dân số đông và cơ cấu già hóa. Câu 21: Mĩ Latinh không có kiểu khí hậu nào sau đây? A. Nhiệt đới. B. Hàn đới. C. Ôn đới. D. Xích đạo. Câu 22: Nhóm nước phát triển có A. chỉ số phát triển con người còn thấp. B. tỉ trọng của nông nghiệp còn rất lớn. C. thu nhập bình quân đầu người cao. D. tỉ trọng của địch vụ trong GDP thấp. Câu 23: Phát biểu nào sau đây đúng với ASEAN hiện nay? A. Các nước có trình độ phát triển giống nhau. B. Mức sống dân cư tương đồng giữa các nước. C. Là một tổ chức lớn mạnh hàng đầu thế giới. D. Mở rộng hợp tác với nhiều nước bên ngoài. Câu 24: Rừng rậm xích đạo và nhiệt đới ẩm tập trung chủ yếu ở vùng nào sau đây của Mỹ Latinh? A. Đồng bằng Pam-pa. B. Đồng bằng La Pla-ta. C. Đồng bằng A-ma-zôn. D.Vùng núi An-đét. Câu 25: Toàn cầu hóa kinh tế là quá trình liên kết các quốc gia trên thế giới về A. giáo dục, chính trị và sản xuất. B. sản xuất, thương mại, tài chính. C. tài chính, giáo dục và chính trị. D. thương mại, tài chính, giáo dục. Câu 26: Ở các nước phát triển, lao động chủ yếu tập trung vào ngành nào sau đây? A. Nông nghiệp. B. Lâm nghiệp. C. Dịch vụ. D. Công nghiệp. Câu 27: Phát triển liên kết vùng ở châu Âu không thực hiện các hoạt động về A. văn hóa. B. chính trị. C. kinh tế. D. xã hội. Câu 28: Quốc gia nào sau đây ở khu vực Tây Nam Á có diện tích lớn nhất? A. Thổ Nhĩ Kỳ. B. Cô-oét. C. Ba-ranh. D. A-rập Xê-út. II. TỰ LUẬN (3.0 ĐIỂM) CÂU 1. (2 điểm). Cho bảng số liệu: Tốc độ tăng trưởng số lượt khách du lịch quốc tế đến và doanh thu du lịch khu vực Đông Nam Á giai đoạn 2005 - 2019 (đơn vị %) Năm 2005 2010 2015 2019 Số lượt khách 100 142,8 221,4 280,9 Doanh thu 100 202,7 321,0 436,7 a. Hãy vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng trưởng số lượt khách du lịch quốc tế đến và doanh thu du lịch khu vực Đông Nam Á giai đoạn 2005 - 2019. b. Qua biểu đồ hãy nêu nhận xét. CÂU 2. (1 điểm) Cho bảng số liệu: Tốc độ tăng trưởng GDP của khu vực Tây Nam Á giai đoạn 2010 – 2020 (đơn vị: %) Năm 2010 2015 2019 2020 Tây Nam Á 6,0 1,1 1,8 -6,3 Hãy nêu nhận xét và giải thích về tốc độ tăng trưởng GDP của khu vực Tây Nam Á giai đoạn 2010 – 2020. ------ HẾT ------ Trang 2/2 - Mã đề 169
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 317 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn