Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Nam Định
lượt xem 3
download
Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Nam Định”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Nam Định
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I NAM ĐỊNH NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: Địa lí – lớp 12 THPT ĐỀ CHÍNH THỨC (Thời gian làm bài: 50 phút) MÃ ĐỀ: 511 Đề khảo sát gồm 04 Trang. Họ và tên học sinh:……………………………………… Số báo danh:………….……………………..…………… Câu 41: Để hạn chế xói mòn trên đất dốc ở vùng đồi núi của nước ta không áp dụng biện pháp nào sau đây? A. Đào hố vẩy cá. B. Trồng cây theo băng. C. Chống nhiễm mặn. D. Làm ruộng bậc thang. Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết địa danh nào sau đây có khu dự trữ sinh quyển thế giới? A. Vũ Quang. B. Kon Ka Kinh. C. Bạch Mã. D. Cù lao Chàm. Câu 43: Các loại đất chính ở đai nhiệt đới gió mùa nước ta là A. đất mùn thô và đất phèn. B. đất mặn và đất mùn. C. đất feralit và đất phù sa. D. đất feralit và đất mùn. Câu 44: Vị trí địa lí của nước ta nằm ở A. vùng ôn đới lục địa. B. vùng nội chí tuyến. C. phía bắc Cam-pu-chia. D. trung tâm của châu Á. Câu 45: Ranh giới tự nhiên giữa vùng núi Đông Bắc và vùng núi Tây Bắc là A. thung lũng sông Cả. B. thung lũng sông Hồng. C. dãy Con Voi. D. dãy Bạch Mã. Câu 46: Vùng đất của nước ta có A. diện tích rộng hơn vùng biển. B. thu hẹp theo chiều bắc - nam. C. điểm cực Đông ở Quảng Ninh. D. phần lớn các đảo nằm ở ven bờ. Câu 47: Phần lãnh thổ phía Nam của nước ta có A. mùa mưa kéo dài quanh năm. B. biên độ nhiệt trung bình năm nhỏ. C. nhiều loài thú lông dày trong rừng. D. rau vụ đông trồng ở đồng bằng. Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết Vị Thanh là tỉnh lị của tỉnh nào sau đây? A. Kiên Giang. B. Long An. C. An Giang. D. Hậu Giang. Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết bôxit có ở nơi nào sau đây? A. Hàm Tân. B. Gò Dầu. C. Vĩnh Thạnh. D. Đắk Nông. Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đèo nào sau đây nằm ở biên giới Việt - Lào? A. Đèo Keo Nưa. B. Đèo Lũng Lô. C. Đèo Hải Vân. D. Đèo Ngang. Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết địa danh nào sau đây nằm ở phía nam bán đảo Hòn Gốm? A. Cù lao Xanh. B. Mũi Đại Lãnh. C. Mũi Kê Gà. D. Đảo Lý Sơn. Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, cho biết Trà Vinh thuộc khu vực địa hình nào? A. Đồng bằng. B. Đồi núi. C. Đồi trung du. D. Bán bình nguyên. Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết sắt đều có ở hai mỏ nào sau đây? A. Trấn Yên, Quỳ Châu. B. Vàng Danh, Cẩm Phả. C. Vàng Danh, Văn Bàn. D. Trấn Yên, Văn Bàn. Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây thuộc hệ thống sông Đồng Nai? A. Sông Kì Lộ. B. Sông La Ngà. C. Sông Lũy. D. Sông Hinh. Trang 1/4 - Mã đề thi 511
- Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết địa điểm nào sau đây có tổng lượng mưa từ tháng XI - IV cao nhất? A. Móng Cái. B. Huế. C. Lũng Cú. D. Hà Tiên. Câu 56: Gió mùa Tây Nam hoạt động ở nước ta vào giữa và cuối mùa hạ có tính chất A. nóng khô. B. lạnh khô. C. lạnh ẩm. D. nóng ẩm. Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bộ? A. Hoành Sơn. B. Phu Luông. C. Con Voi. D. Bạch Mã. Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết loại đất nào sau đây phân bố nhiều ở dọc sông Tiền? A. Đất feralit trên đá badan. B. Đất cát biển. C. Đất feralit trên đá vôi. D. Đất phù sa sông. Câu 59: Tài nguyên có giá trị của Biển Đông là A. dầu khí. B. apatit. C. niken. D. thủy ngân. Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết vườn quốc gia nào sau đây thuộc phân khu địa lí động vật Bắc Trung Bộ? A. Pù Mát. B. Bái Tử Long. C. Hoàng Liên. D. Chư Mom Ray. Câu 61: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, cho biết các đỉnh núi nào sau đây sắp xếp theo thứ tự giảm dần về độ cao? A. Pu Si Lung, Pu Xai Lai Leng, Tây Côn Lĩnh, Tam Đảo. B. Tam Đảo, Tây Côn Lĩnh, Pu Xai Lai Leng, Pu Si Lung. C. Tây Côn Lĩnh, Tam Đảo, Pu Si Lung, Pu Xai Lai Leng. D. Pu Xai Lai Leng, Pu Si Lung, Tam Đảo, Tây Côn Lĩnh. Câu 62: Cho bảng số liệu DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2019 Quốc gia Phi-lip-pin Cam-pu-chia Việt Nam Mi-an-ma Diện tích (nghìn km2) 300,0 181 331,2 676,6 Dân số (triệu người) 108,1 16,5 96,5 54,0 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB thống kê, 2020) Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng về mật độ dân số của một số quốc gia năm 2019? A. Cam-pu-chia thấp hơn Việt Nam. B. Mi-an-ma cao hơn Việt Nam . C. Phi-lip-pin thấp hơn Mi-an-ma. D. Cam-pu-chia cao hơn Phi-lip-pin. Câu 63: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với đặc điểm khí hậu của nước ta? A. Nha Trang thuộc miền khí hậu phía Bắc. B. Gió Tây khô nóng tác động mạnh ở Nam Bộ. C. Miền khí hậu phía Bắc có nhiều vùng khí hậu. D. Gió mùa hạ chỉ hoạt động ở Nam Trung Bộ. Câu 64: Đặc điểm địa hình vùng núi Trường Sơn Bắc A. có nhiều cao nguyên và sơn nguyên đá vôi. B. gồm nhiều đỉnh núi cao đồ sộ nhất. C. hẹp ngang và được nâng cao lên ở hai đầu. D. thấp dần từ đông nam xuống tây bắc. Câu 65: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết các tỉnh nào sau đây sắp xếp theo thứ tự lần lượt từ Bắc vào Nam? A. Quảng Nam, Quảng Ninh, Nghệ An, Cà Mau. B. Nghệ An, Quảng Ninh, Cà Mau, Quảng Nam. C. Quảng Ninh, Nghệ An, Quảng Nam, Cà Mau. D. Cà Mau, Quảng Nam, Nghệ An, Quảng Ninh. Trang 2/4 - Mã đề thi 511
- Câu 66: Cho biểu đồ: (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB thống kê, 2020) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tổng dự trữ quốc tế của một số quốc gia năm 2019 so với năm 2015? A. Ma-lai-xi-a tăng nhanh hơn Xin-ga-po. B. In-đô-nê-xi-a tăng ít hơn Xin-ga-po. C. Ma-lai-xi-a tăng nhiều hơn In-đô-nê-xi-a. D. In-đô-nê-xi-a tăng chậm hơn Ma-lai-xi-a. Câu 67: Đặc điểm nào sau đây đúng với Biển Đông nước ta? A. Vị trí trong khu vực ôn đới gió mùa. B. Diện tích rất lớn trong Đại Tây Dương. C. Độ muối của nước biển luôn rất thấp. D. Phía đông bao bọc bởi các vòng cung đảo. Câu 68: Quá trình xâm thực diễn ra mạnh ở vùng núi nước ta là do A. có nhiều cao nguyên badan. B. mưa nhiều trên địa hình dốc. C. đất feralit có diện tích lớn. D. thảm thực vật rừng đa dạng. Câu 69: Thiên nhiên của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có A. khí hậu cận xích đạo gió mùa với nhiệt độ cao. B. ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc bị giảm sút. C. các thung lũng sông hướng tây nam - đông bắc. D. đai nhiệt đới gió mùa lên đến độ cao 1000m. Câu 70: Đặc điểm nào sau đây không đúng với ý nghĩa tự nhiên của vị trí địa lí nước ta? A. Tạo điều kiện hội nhập với các nước. B. Nằm trong vùng có nhiều thiên tai. C. Chịu ảnh hưởng của gió Tín Phong. D. Có tài nguyên sinh vật rất phong phú. Câu 71: Vùng núi Tây Bắc của nước ta có nhiều đỉnh núi cao trên 3000m nên A. là vùng duy nhất có đai ôn đới gió mùa. B. nhiệt độ trung bình tháng I trên 250C. C. động vật tiêu biểu là các loài thú lớn. D. thực vật phần lớn thuộc vùng xích đạo. Câu 72: Nguyên tắc sử dụng rừng đặc dụng của nước ta là A. trồng rừng trên đất trống, đồi núi trọc. B. bảo vệ cảnh quan, đa dạng sinh vật. C. duy trì độ phì, chất lượng đất rừng. D. phát triển diện tích, chất lượng rừng. Câu 73: Cho bảng số liệu: NHIỆT ĐỘ VÀ LƯỢNG MƯA CÁC THÁNG CỦA TRẠM KHÍ TƯỢNG NHA TRANG NĂM 2020 Tháng I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII o Nhiệt độ ( C) 25,3 25,3 27,3 28,2 29,7 29,5 29,1 29,0 29,2 27,4 26,7 25,0 Lượng mưa (mm) 4,2 5,9 0,3 23,1 10,0 10,2 34,2 73,7 63,5 279,2 462,4 259,1 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB thống kê, 2021) Trang 3/4 - Mã đề thi 511
- Theo bảng số liệu trên, để thể hiện nhiệt độ và lượng mưa các tháng của trạm khí tượng Nha Trang năm 2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Tròn. B. Đường. C. Miền. D. Kết hợp. Câu 74: Biện pháp để mở rộng diện tích rừng trồng ở nước ta hiện nay là A. tích cực khai thác, chống cháy rừng. B. xây hồ thủy điện và đẩy mạnh chế biến. C. dự báo động đất và tăng xuất khẩu gỗ. D. đẩy mạnh khoanh nuôi, trồng rừng mới. Câu 75: Hệ sinh thái rừng nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh ở nước ta có cấu trúc nhiều tầng do A. có mùa khô sâu sắc, địa hình rất đa dạng. B. khí hậu cận xích đạo, lượng mưa rất thấp. C. nguồn nhiệt ẩm rất dồi dào, có tầng đất dày. D. nằm trên đường di lưu sinh vật, nhiệt độ thấp. Câu 76: Cho biểu đồ về sử dụng đất của vùng Tây Nguyên, Trung du và miền núi Bắc Bộ năm 2020: (Đơn vị: %) (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB thống kê, 2021) Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Quy mô và cơ cấu sử dụng đất. B. Tốc độ tăng trưởng diện tích đất. C. Thay đổi giá trị sử dụng đất. D. Chuyển dịch cơ cấu sử dụng đất. Câu 77: Thiên nhiên nước ta xanh tốt khác hẳn với các nước có cùng vĩ độ chủ yếu do A. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, tiếp giáp với Biển Đông rộng lớn. B. hình dạng lãnh thổ hẹp ngang, cấu trúc địa hình phân hóa đa dạng. C. có địa hình nhiều đồi núi, chịu tác động sâu sắc của con người. D. nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến, địa hình đồi núi thấp. Câu 78: Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ có nhiều loài thực vật cận nhiệt chủ yếu do A. hướng vòng cung của các dãy núi và nằm gần chí tuyến Bắc. B. có địa hình rất đa dạng, nằm gần vùng ngoại chí tuyến. C. vị trí nằm xa xích đạo và tác động của gió mùa Đông Bắc. D. ảnh hưởng của gió Tín Phong, tiếp giáp với Biển Đông. Câu 79: Địa hình vùng núi nước ta đa dạng chủ yếu do A. quá trình phong hóa diễn ra mạnh và vận động hạ xuống đều. B. có hướng núi tây bắc - đông nam và các cao nguyên đá vôi. C. tác động khác nhau của nội lực và ngoại lực ở từng khu vực. D. vận động nâng lên không đều và quá trình bồi tụ diễn ra mạnh. Câu 80: Sông ngòi nước ta giàu phù sa chủ yếu do tác động kết hợp của A. khí hậu nhiệt đới ẩm, sông ngòi dày đặc, canh tác chưa hợp lí. B. nhiều đồng bằng, sông dạng nan quạt, thời tiết thất thường. C. địa hình đồi núi dốc, mưa lớn theo mùa, lớp vỏ phong hóa dày. D. nhiều đồng bằng, độ che phủ rừng giảm, mưa lớn theo mùa. ----------- HẾT ---------- (Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009) Trang 4/4 - Mã đề thi 511
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I NAM ĐỊNH NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: Địa lí – lớp 12 THPT ĐỀ CHÍNH THỨC (Thời gian làm bài: 50 phút) MÃ ĐỀ: 513 Đề khảo sát gồm 04 Trang. Họ và tên học sinh:……………………………………… Số báo danh:………….……………………..…………… Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết Vị Thanh là tỉnh lị của tỉnh nào sau đây? A. Kiên Giang. B. Long An. C. An Giang. D. Hậu Giang. Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bộ? A. Hoành Sơn. B. Phu Luông. C. Con Voi. D. Bạch Mã. Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết địa danh nào sau đây nằm ở phía nam bán đảo Hòn Gốm? A. Mũi Đại Lãnh. B. Đảo Lý Sơn. C. Cù lao Xanh. D. Mũi Kê Gà. Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết sắt đều có ở hai mỏ nào sau đây? A. Vàng Danh, Văn Bàn. B. Vàng Danh, Cẩm Phả. C. Trấn Yên, Quỳ Châu. D. Trấn Yên, Văn Bàn. Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây thuộc hệ thống sông Đồng Nai? A. Sông Kì Lộ. B. Sông La Ngà. C. Sông Lũy. D. Sông Hinh. Câu 46: Để hạn chế xói mòn trên đất dốc ở vùng đồi núi của nước ta không áp dụng biện pháp nào sau đây? A. Làm ruộng bậc thang. B. Chống nhiễm mặn. C. Đào hố vẩy cá. D. Trồng cây theo băng. Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đèo nào sau đây nằm ở biên giới Việt - Lào? A. Đèo Ngang. B. Đèo Keo Nưa. C. Đèo Hải Vân. D. Đèo Lũng Lô. Câu 48: Ranh giới tự nhiên giữa vùng núi Đông Bắc và vùng núi Tây Bắc là A. thung lũng sông Cả. B. dãy Con Voi. C. dãy Bạch Mã. D. thung lũng sông Hồng. Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết bôxit có ở nơi nào sau đây? A. Đắk Nông. B. Hàm Tân. C. Vĩnh Thạnh. D. Gò Dầu. Câu 50: Vị trí địa lí của nước ta nằm ở A. trung tâm của châu Á. B. vùng ôn đới lục địa. C. vùng nội chí tuyến. D. phía bắc Cam-pu-chia. Câu 51: Phần lãnh thổ phía Nam của nước ta có A. mùa mưa kéo dài quanh năm. B. rau vụ đông trồng ở đồng bằng. C. biên độ nhiệt trung bình năm nhỏ. D. nhiều loài thú lông dày trong rừng. Câu 52: Tài nguyên có giá trị của Biển Đông là A. dầu khí. B. apatit. C. niken. D. thủy ngân. Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết vườn quốc gia nào sau đây thuộc phân khu địa lí động vật Bắc Trung Bộ? A. Pù Mát. B. Bái Tử Long. C. Hoàng Liên. D. Chư Mom Ray. Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết địa điểm nào sau đây có tổng lượng mưa từ tháng XI - IV cao nhất? A. Móng Cái. B. Huế. C. Lũng Cú. D. Hà Tiên. Trang 1/4 - Mã đề thi 513
- Câu 55: Gió mùa Tây Nam hoạt động ở nước ta vào giữa và cuối mùa hạ có tính chất A. nóng khô. B. lạnh khô. C. lạnh ẩm. D. nóng ẩm. Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết địa danh nào sau đây có khu dự trữ sinh quyển thế giới? A. Kon Ka Kinh. B. Bạch Mã. C. Cù lao Chàm. D. Vũ Quang. Câu 57: Vùng đất của nước ta có A. phần lớn các đảo nằm ở ven bờ. B. diện tích rộng hơn vùng biển. C. thu hẹp theo chiều bắc - nam. D. điểm cực Đông ở Quảng Ninh. Câu 58: Các loại đất chính ở đai nhiệt đới gió mùa nước ta là A. đất mùn thô và đất phèn. B. đất feralit và đất mùn. C. đất feralit và đất phù sa. D. đất mặn và đất mùn. Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết loại đất nào sau đây phân bố nhiều ở dọc sông Tiền? A. Đất feralit trên đá badan. B. Đất cát biển. C. Đất feralit trên đá vôi. D. Đất phù sa sông. Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, cho biết Trà Vinh thuộc khu vực địa hình nào? A. Bán bình nguyên. B. Đồng bằng. C. Đồi núi. D. Đồi trung du. Câu 61: Cho biểu đồ: (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB thống kê, 2020) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tổng dự trữ quốc tế của một số quốc gia năm 2019 so với năm 2015? A. Ma-lai-xi-a tăng nhanh hơn Xin-ga-po. B. Ma-lai-xi-a tăng nhiều hơn In-đô-nê-xi-a. C. In-đô-nê-xi-a tăng ít hơn Xin-ga-po. D. In-đô-nê-xi-a tăng chậm hơn Ma-lai-xi-a. Câu 62: Đặc điểm nào sau đây không đúng với ý nghĩa tự nhiên của vị trí địa lí nước ta? A. Có tài nguyên sinh vật rất phong phú. B. Tạo điều kiện hội nhập với các nước. C. Chịu ảnh hưởng của gió Tín Phong. D. Nằm trong vùng có nhiều thiên tai. Câu 63: Đặc điểm nào sau đây đúng với Biển Đông nước ta? A. Vị trí trong khu vực ôn đới gió mùa. B. Độ muối của nước biển luôn rất thấp. C. Diện tích rất lớn trong Đại Tây Dương. D. Phía đông bao bọc bởi các vòng cung đảo. Trang 2/4 - Mã đề thi 513
- Câu 64: Cho bảng số liệu DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2019 Quốc gia Phi-lip-pin Cam-pu-chia Việt Nam Mi-an-ma Diện tích (nghìn km2) 300,0 181 331,2 676,6 Dân số (triệu người) 108,1 16,5 96,5 54,0 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB thống kê, 2020) Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng về mật độ dân số của một số quốc gia năm 2019? A. Cam-pu-chia thấp hơn Việt Nam. B. Cam-pu-chia cao hơn Phi-lip-pin. C. Phi-lip-pin thấp hơn Mi-an-ma. D. Mi-an-ma cao hơn Việt Nam . Câu 65: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết các tỉnh nào sau đây sắp xếp theo thứ tự lần lượt từ Bắc vào Nam? A. Quảng Ninh, Nghệ An, Quảng Nam, Cà Mau. B. Nghệ An, Quảng Ninh, Cà Mau, Quảng Nam. C. Quảng Nam, Quảng Ninh, Nghệ An, Cà Mau. D. Cà Mau, Quảng Nam, Nghệ An, Quảng Ninh. Câu 66: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, cho biết các đỉnh núi nào sau đây sắp xếp theo thứ tự giảm dần về độ cao? A. Pu Si Lung, Pu Xai Lai Leng, Tây Côn Lĩnh, Tam Đảo. B. Pu Xai Lai Leng, Pu Si Lung, Tam Đảo, Tây Côn Lĩnh. C. Tam Đảo, Tây Côn Lĩnh, Pu Xai Lai Leng, Pu Si Lung. D. Tây Côn Lĩnh, Tam Đảo, Pu Si Lung, Pu Xai Lai Leng. Câu 67: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với đặc điểm khí hậu của nước ta? A. Gió mùa hạ chỉ hoạt động ở Nam Trung Bộ. B. Nha Trang thuộc miền khí hậu phía Bắc. C. Gió Tây khô nóng tác động mạnh ở Nam Bộ. D. Miền khí hậu phía Bắc có nhiều vùng khí hậu. Câu 68: Thiên nhiên của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có A. khí hậu cận xích đạo gió mùa với nhiệt độ cao. B. ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc bị giảm sút. C. các thung lũng sông hướng tây nam - đông bắc. D. đai nhiệt đới gió mùa lên đến độ cao 1000m. Câu 69: Đặc điểm địa hình vùng núi Trường Sơn Bắc A. thấp dần từ đông nam xuống tây bắc. B. gồm nhiều đỉnh núi cao đồ sộ nhất. C. có nhiều cao nguyên và sơn nguyên đá vôi. D. hẹp ngang và được nâng cao lên ở hai đầu. Câu 70: Quá trình xâm thực diễn ra mạnh ở vùng núi nước ta là do A. có nhiều cao nguyên badan. B. mưa nhiều trên địa hình dốc. C. thảm thực vật rừng đa dạng. D. đất feralit có diện tích lớn. Câu 71: Cho biểu đồ về sử dụng đất của vùng Tây Nguyên, Trung du và miền núi Bắc Bộ năm 2020: (Đơn vị: %) (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB thống kê, 2021) Trang 3/4 - Mã đề thi 513
- Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Chuyển dịch cơ cấu sử dụng đất. B. Thay đổi giá trị sử dụng đất. C. Quy mô và cơ cấu sử dụng đất. D. Tốc độ tăng trưởng diện tích đất. Câu 72: Biện pháp để mở rộng diện tích rừng trồng ở nước ta hiện nay là A. tích cực khai thác, chống cháy rừng. B. dự báo động đất và tăng xuất khẩu gỗ. C. xây hồ thủy điện và đẩy mạnh chế biến. D. đẩy mạnh khoanh nuôi, trồng rừng mới. Câu 73: Cho bảng số liệu: NHIỆT ĐỘ VÀ LƯỢNG MƯA CÁC THÁNG CỦA TRẠM KHÍ TƯỢNG NHA TRANG NĂM 2020 Tháng I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII o Nhiệt độ ( C) 25,3 25,3 27,3 28,2 29,7 29,5 29,1 29,0 29,2 27,4 26,7 25,0 Lượng mưa (mm) 4,2 5,9 0,3 23,1 10,0 10,2 34,2 73,7 63,5 279,2 462,4 259,1 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB thống kê, 2021) Theo bảng số liệu trên, để thể hiện nhiệt độ và lượng mưa các tháng của trạm khí tượng Nha Trang năm 2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Đường. B. Tròn. C. Kết hợp. D. Miền. Câu 74: Hệ sinh thái rừng nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh ở nước ta có cấu trúc nhiều tầng do A. có mùa khô sâu sắc, địa hình rất đa dạng. B. khí hậu cận xích đạo, lượng mưa rất thấp. C. nguồn nhiệt ẩm rất dồi dào, có tầng đất dày. D. nằm trên đường di lưu sinh vật, nhiệt độ thấp. Câu 75: Nguyên tắc sử dụng rừng đặc dụng của nước ta là A. trồng rừng trên đất trống, đồi núi trọc. B. phát triển diện tích, chất lượng rừng. C. bảo vệ cảnh quan, đa dạng sinh vật. D. duy trì độ phì, chất lượng đất rừng. Câu 76: Vùng núi Tây Bắc của nước ta có nhiều đỉnh núi cao trên 3000m nên A. động vật tiêu biểu là các loài thú lớn. B. là vùng duy nhất có đai ôn đới gió mùa. C. nhiệt độ trung bình tháng I trên 250C. D. thực vật phần lớn thuộc vùng xích đạo. Câu 77: Thiên nhiên nước ta xanh tốt khác hẳn với các nước có cùng vĩ độ chủ yếu do A. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, tiếp giáp với Biển Đông rộng lớn. B. nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến, địa hình đồi núi thấp. C. có địa hình nhiều đồi núi, chịu tác động sâu sắc của con người. D. hình dạng lãnh thổ hẹp ngang, cấu trúc địa hình phân hóa đa dạng. Câu 78: Địa hình vùng núi nước ta đa dạng chủ yếu do A. quá trình phong hóa diễn ra mạnh và vận động hạ xuống đều. B. có hướng núi tây bắc - đông nam và các cao nguyên đá vôi. C. tác động khác nhau của nội lực và ngoại lực ở từng khu vực. D. vận động nâng lên không đều và quá trình bồi tụ diễn ra mạnh. Câu 79: Sông ngòi nước ta giàu phù sa chủ yếu do tác động kết hợp của A. địa hình đồi núi dốc, mưa lớn theo mùa, lớp vỏ phong hóa dày. B. nhiều đồng bằng, độ che phủ rừng giảm, mưa lớn theo mùa. C. nhiều đồng bằng, sông dạng nan quạt, thời tiết thất thường. D. khí hậu nhiệt đới ẩm, sông ngòi dày đặc, canh tác chưa hợp lí. Câu 80: Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ có nhiều loài thực vật cận nhiệt chủ yếu do A. vị trí nằm xa xích đạo và tác động của gió mùa Đông Bắc. B. có địa hình rất đa dạng, nằm gần vùng ngoại chí tuyến. C. ảnh hưởng của gió Tín Phong, tiếp giáp với Biển Đông. D. hướng vòng cung của các dãy núi và nằm gần chí tuyến Bắc. ----------- HẾT ---------- (Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009) Trang 4/4 - Mã đề thi 513
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I NAM ĐỊNH NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: Địa lí – lớp 12 THPT ĐỀ CHÍNH THỨC (Thời gian làm bài: 50 phút) MÃ ĐỀ: 515 Đề khảo sát gồm 04 Trang. Họ và tên học sinh:……………………………………… Số báo danh:………….……………………..…………… Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết Vị Thanh là tỉnh lị của tỉnh nào sau đây? A. Hậu Giang. B. Kiên Giang. C. An Giang. D. Long An. Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết địa danh nào sau đây nằm ở phía nam bán đảo Hòn Gốm? A. Đảo Lý Sơn. B. Mũi Kê Gà. C. Mũi Đại Lãnh. D. Cù lao Xanh. Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây thuộc hệ thống sông Đồng Nai? A. Sông Hinh. B. Sông Kì Lộ. C. Sông Lũy. D. Sông La Ngà. Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết loại đất nào sau đây phân bố nhiều ở dọc sông Tiền? A. Đất feralit trên đá badan. B. Đất cát biển. C. Đất feralit trên đá vôi. D. Đất phù sa sông. Câu 45: Vị trí địa lí của nước ta nằm ở A. phía bắc Cam-pu-chia. B. vùng ôn đới lục địa. C. trung tâm của châu Á. D. vùng nội chí tuyến. Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết địa điểm nào sau đây có tổng lượng mưa từ tháng XI - IV cao nhất? A. Hà Tiên. B. Móng Cái. C. Lũng Cú. D. Huế. Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết địa danh nào sau đây có khu dự trữ sinh quyển thế giới? A. Kon Ka Kinh. B. Bạch Mã. C. Cù lao Chàm. D. Vũ Quang. Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bộ? A. Phu Luông. B. Con Voi. C. Hoành Sơn. D. Bạch Mã. Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đèo nào sau đây nằm ở biên giới Việt - Lào? A. Đèo Hải Vân. B. Đèo Lũng Lô. C. Đèo Ngang. D. Đèo Keo Nưa. Câu 50: Phần lãnh thổ phía Nam của nước ta có A. mùa mưa kéo dài quanh năm. B. rau vụ đông trồng ở đồng bằng. C. biên độ nhiệt trung bình năm nhỏ. D. nhiều loài thú lông dày trong rừng. Câu 51: Tài nguyên có giá trị của Biển Đông là A. dầu khí. B. apatit. C. niken. D. thủy ngân. Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết vườn quốc gia nào sau đây thuộc phân khu địa lí động vật Bắc Trung Bộ? A. Pù Mát. B. Bái Tử Long. C. Hoàng Liên. D. Chư Mom Ray. Câu 53: Các loại đất chính ở đai nhiệt đới gió mùa nước ta là A. đất mặn và đất mùn. B. đất mùn thô và đất phèn. C. đất feralit và đất phù sa. D. đất feralit và đất mùn. Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết bôxit có ở nơi nào sau đây? A. Hàm Tân. B. Đắk Nông. C. Vĩnh Thạnh. D. Gò Dầu. Câu 55: Gió mùa Tây Nam hoạt động ở nước ta vào giữa và cuối mùa hạ có tính chất A. lạnh ẩm. B. lạnh khô. C. nóng ẩm. D. nóng khô. Trang 1/4 - Mã đề thi 515
- Câu 56: Vùng đất của nước ta có A. phần lớn các đảo nằm ở ven bờ. B. diện tích rộng hơn vùng biển. C. thu hẹp theo chiều bắc - nam. D. điểm cực Đông ở Quảng Ninh. Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết sắt đều có ở hai mỏ nào sau đây? A. Vàng Danh, Văn Bàn. B. Trấn Yên, Văn Bàn. C. Vàng Danh, Cẩm Phả. D. Trấn Yên, Quỳ Châu. Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, cho biết Trà Vinh thuộc khu vực địa hình nào? A. Bán bình nguyên. B. Đồng bằng. C. Đồi núi. D. Đồi trung du. Câu 59: Để hạn chế xói mòn trên đất dốc ở vùng đồi núi của nước ta không áp dụng biện pháp nào sau đây? A. Trồng cây theo băng. B. Làm ruộng bậc thang. C. Đào hố vẩy cá. D. Chống nhiễm mặn. Câu 60: Ranh giới tự nhiên giữa vùng núi Đông Bắc và vùng núi Tây Bắc là A. thung lũng sông Cả. B. dãy Con Voi. C. dãy Bạch Mã. D. thung lũng sông Hồng. Câu 61: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với đặc điểm khí hậu của nước ta? A. Gió mùa hạ chỉ hoạt động ở Nam Trung Bộ. B. Nha Trang thuộc miền khí hậu phía Bắc. C. Gió Tây khô nóng tác động mạnh ở Nam Bộ. D. Miền khí hậu phía Bắc có nhiều vùng khí hậu. Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, cho biết các đỉnh núi nào sau đây sắp xếp theo thứ tự giảm dần về độ cao? A. Pu Si Lung, Pu Xai Lai Leng, Tây Côn Lĩnh, Tam Đảo. B. Pu Xai Lai Leng, Pu Si Lung, Tam Đảo, Tây Côn Lĩnh. C. Tam Đảo, Tây Côn Lĩnh, Pu Xai Lai Leng, Pu Si Lung. D. Tây Côn Lĩnh, Tam Đảo, Pu Si Lung, Pu Xai Lai Leng. Câu 63: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết các tỉnh nào sau đây sắp xếp theo thứ tự lần lượt từ Bắc vào Nam? A. Quảng Nam, Quảng Ninh, Nghệ An, Cà Mau. B. Quảng Ninh, Nghệ An, Quảng Nam, Cà Mau. C. Nghệ An, Quảng Ninh, Cà Mau, Quảng Nam. D. Cà Mau, Quảng Nam, Nghệ An, Quảng Ninh. Câu 64: Cho bảng số liệu DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2019 Quốc gia Phi-lip-pin Cam-pu-chia Việt Nam Mi-an-ma Diện tích (nghìn km2) 300,0 181 331,2 676,6 Dân số (triệu người) 108,1 16,5 96,5 54,0 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB thống kê, 2020) Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng về mật độ dân số của một số quốc gia năm 2019? A. Phi-lip-pin thấp hơn Mi-an-ma. B. Cam-pu-chia thấp hơn Việt Nam. C. Mi-an-ma cao hơn Việt Nam . D. Cam-pu-chia cao hơn Phi-lip-pin. Câu 65: Thiên nhiên của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có A. khí hậu cận xích đạo gió mùa với nhiệt độ cao. B. các thung lũng sông hướng tây nam - đông bắc. C. ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc bị giảm sút. D. đai nhiệt đới gió mùa lên đến độ cao 1000m. Trang 2/4 - Mã đề thi 515
- Câu 66: Cho biểu đồ: (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB thống kê, 2020) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tổng dự trữ quốc tế của một số quốc gia năm 2019 so với năm 2015? A. Ma-lai-xi-a tăng nhiều hơn In-đô-nê-xi-a. B. In-đô-nê-xi-a tăng ít hơn Xin-ga-po. C. Ma-lai-xi-a tăng nhanh hơn Xin-ga-po. D. In-đô-nê-xi-a tăng chậm hơn Ma-lai-xi-a. Câu 67: Đặc điểm địa hình vùng núi Trường Sơn Bắc A. hẹp ngang và được nâng cao lên ở hai đầu. B. có nhiều cao nguyên và sơn nguyên đá vôi. C. gồm nhiều đỉnh núi cao đồ sộ nhất. D. thấp dần từ đông nam xuống tây bắc. Câu 68: Quá trình xâm thực diễn ra mạnh ở vùng núi nước ta là do A. có nhiều cao nguyên badan. B. mưa nhiều trên địa hình dốc. C. thảm thực vật rừng đa dạng. D. đất feralit có diện tích lớn. Câu 69: Đặc điểm nào sau đây đúng với Biển Đông nước ta? A. Độ muối của nước biển luôn rất thấp. B. Vị trí trong khu vực ôn đới gió mùa. C. Phía đông bao bọc bởi các vòng cung đảo. D. Diện tích rất lớn trong Đại Tây Dương. Câu 70: Đặc điểm nào sau đây không đúng với ý nghĩa tự nhiên của vị trí địa lí nước ta? A. Chịu ảnh hưởng của gió Tín Phong. B. Có tài nguyên sinh vật rất phong phú. C. Tạo điều kiện hội nhập với các nước. D. Nằm trong vùng có nhiều thiên tai. Câu 71: Cho bảng số liệu: NHIỆT ĐỘ VÀ LƯỢNG MƯA CÁC THÁNG CỦA TRẠM KHÍ TƯỢNG NHA TRANG NĂM 2020 Tháng I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII o Nhiệt độ ( C) 25,3 25,3 27,3 28,2 29,7 29,5 29,1 29,0 29,2 27,4 26,7 25,0 Lượng mưa (mm) 4,2 5,9 0,3 23,1 10,0 10,2 34,2 73,7 63,5 279,2 462,4 259,1 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB thống kê, 2021) Theo bảng số liệu trên, để thể hiện nhiệt độ và lượng mưa các tháng của trạm khí tượng Nha Trang năm 2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Miền. B. Đường. C. Kết hợp. D. Tròn. Câu 72: Vùng núi Tây Bắc của nước ta có nhiều đỉnh núi cao trên 3000m nên A. động vật tiêu biểu là các loài thú lớn. B. là vùng duy nhất có đai ôn đới gió mùa. C. nhiệt độ trung bình tháng I trên 250C. D. thực vật phần lớn thuộc vùng xích đạo. Trang 3/4 - Mã đề thi 515
- Câu 73: Hệ sinh thái rừng nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh ở nước ta có cấu trúc nhiều tầng do A. nằm trên đường di lưu sinh vật, nhiệt độ thấp. B. nguồn nhiệt ẩm rất dồi dào, có tầng đất dày. C. khí hậu cận xích đạo, lượng mưa rất thấp. D. có mùa khô sâu sắc, địa hình rất đa dạng. Câu 74: Cho biểu đồ về sử dụng đất của vùng Tây Nguyên, Trung du và miền núi Bắc Bộ năm 2020: (Đơn vị: %) (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB thống kê, 2021) Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Quy mô và cơ cấu sử dụng đất. B. Thay đổi giá trị sử dụng đất. C. Tốc độ tăng trưởng diện tích đất. D. Chuyển dịch cơ cấu sử dụng đất. Câu 75: Nguyên tắc sử dụng rừng đặc dụng của nước ta là A. trồng rừng trên đất trống, đồi núi trọc. B. phát triển diện tích, chất lượng rừng. C. bảo vệ cảnh quan, đa dạng sinh vật. D. duy trì độ phì, chất lượng đất rừng. Câu 76: Biện pháp để mở rộng diện tích rừng trồng ở nước ta hiện nay là A. xây hồ thủy điện và đẩy mạnh chế biến. B. dự báo động đất và tăng xuất khẩu gỗ. C. tích cực khai thác, chống cháy rừng. D. đẩy mạnh khoanh nuôi, trồng rừng mới. Câu 77: Sông ngòi nước ta giàu phù sa chủ yếu do tác động kết hợp của A. nhiều đồng bằng, sông dạng nan quạt, thời tiết thất thường. B. khí hậu nhiệt đới ẩm, sông ngòi dày đặc, canh tác chưa hợp lí. C. địa hình đồi núi dốc, mưa lớn theo mùa, lớp vỏ phong hóa dày. D. nhiều đồng bằng, độ che phủ rừng giảm, mưa lớn theo mùa. Câu 78: Địa hình vùng núi nước ta đa dạng chủ yếu do A. tác động khác nhau của nội lực và ngoại lực ở từng khu vực. B. có hướng núi tây bắc - đông nam và các cao nguyên đá vôi. C. vận động nâng lên không đều và quá trình bồi tụ diễn ra mạnh. D. quá trình phong hóa diễn ra mạnh và vận động hạ xuống đều. Câu 79: Thiên nhiên nước ta xanh tốt khác hẳn với các nước có cùng vĩ độ chủ yếu do A. nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến, địa hình đồi núi thấp. B. hình dạng lãnh thổ hẹp ngang, cấu trúc địa hình phân hóa đa dạng. C. có địa hình nhiều đồi núi, chịu tác động sâu sắc của con người. D. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, tiếp giáp với Biển Đông rộng lớn. Câu 80: Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ có nhiều loài thực vật cận nhiệt chủ yếu do A. vị trí nằm xa xích đạo và tác động của gió mùa Đông Bắc. B. có địa hình rất đa dạng, nằm gần vùng ngoại chí tuyến. C. ảnh hưởng của gió Tín Phong, tiếp giáp với Biển Đông. D. hướng vòng cung của các dãy núi và nằm gần chí tuyến Bắc. ----------- HẾT ---------- (Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009) Trang 4/4 - Mã đề thi 515
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I NAM ĐỊNH NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: Địa lí – lớp 12 THPT ĐỀ CHÍNH THỨC (Thời gian làm bài: 50 phút) MÃ ĐỀ: 517 Đề khảo sát gồm 04 Trang. Họ và tên học sinh:……………………………………… Số báo danh:………….……………………..…………… Câu 41: Ranh giới tự nhiên giữa vùng núi Đông Bắc và vùng núi Tây Bắc là A. thung lũng sông Cả. B. dãy Con Voi. C. dãy Bạch Mã. D. thung lũng sông Hồng. Câu 42: Vùng đất của nước ta có A. điểm cực Đông ở Quảng Ninh. B. phần lớn các đảo nằm ở ven bờ. C. thu hẹp theo chiều bắc - nam. D. diện tích rộng hơn vùng biển. Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bộ? A. Phu Luông. B. Con Voi. C. Hoành Sơn. D. Bạch Mã. Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết địa điểm nào sau đây có tổng lượng mưa từ tháng XI - IV cao nhất? A. Hà Tiên. B. Móng Cái. C. Lũng Cú. D. Huế. Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết bôxit có ở nơi nào sau đây? A. Gò Dầu. B. Đắk Nông. C. Hàm Tân. D. Vĩnh Thạnh. Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết loại đất nào sau đây phân bố nhiều ở dọc sông Tiền? A. Đất cát biển. B. Đất feralit trên đá vôi. C. Đất feralit trên đá badan. D. Đất phù sa sông. Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đèo nào sau đây nằm ở biên giới Việt - Lào? A. Đèo Keo Nưa. B. Đèo Hải Vân. C. Đèo Ngang. D. Đèo Lũng Lô. Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết địa danh nào sau đây nằm ở phía nam bán đảo Hòn Gốm? A. Mũi Đại Lãnh. B. Cù lao Xanh. C. Đảo Lý Sơn. D. Mũi Kê Gà. Câu 49: Phần lãnh thổ phía Nam của nước ta có A. mùa mưa kéo dài quanh năm. B. rau vụ đông trồng ở đồng bằng. C. biên độ nhiệt trung bình năm nhỏ. D. nhiều loài thú lông dày trong rừng. Câu 50: Tài nguyên có giá trị của Biển Đông là A. dầu khí. B. apatit. C. niken. D. thủy ngân. Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, cho biết Trà Vinh thuộc khu vực địa hình nào? A. Bán bình nguyên. B. Đồng bằng. C. Đồi núi. D. Đồi trung du. Câu 52: Các loại đất chính ở đai nhiệt đới gió mùa nước ta là A. đất mặn và đất mùn. B. đất mùn thô và đất phèn. C. đất feralit và đất phù sa. D. đất feralit và đất mùn. Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết địa danh nào sau đây có khu dự trữ sinh quyển thế giới? A. Cù lao Chàm. B. Bạch Mã. C. Vũ Quang. D. Kon Ka Kinh. Câu 54: Gió mùa Tây Nam hoạt động ở nước ta vào giữa và cuối mùa hạ có tính chất A. lạnh ẩm. B. lạnh khô. C. nóng khô. D. nóng ẩm. Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết Vị Thanh là tỉnh lị của tỉnh nào sau đây? A. Hậu Giang. B. An Giang. C. Kiên Giang. D. Long An. Trang 1/4 - Mã đề thi 517
- Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết sắt đều có ở hai mỏ nào sau đây? A. Vàng Danh, Văn Bàn. B. Trấn Yên, Văn Bàn. C. Vàng Danh, Cẩm Phả. D. Trấn Yên, Quỳ Châu. Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây thuộc hệ thống sông Đồng Nai? A. Sông Lũy. B. Sông Hinh. C. Sông La Ngà. D. Sông Kì Lộ. Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết vườn quốc gia nào sau đây thuộc phân khu địa lí động vật Bắc Trung Bộ? A. Bái Tử Long. B. Chư Mom Ray. C. Pù Mát. D. Hoàng Liên. Câu 59: Vị trí địa lí của nước ta nằm ở A. phía bắc Cam-pu-chia. B. trung tâm của châu Á. C. vùng nội chí tuyến. D. vùng ôn đới lục địa. Câu 60: Để hạn chế xói mòn trên đất dốc ở vùng đồi núi của nước ta không áp dụng biện pháp nào sau đây? A. Làm ruộng bậc thang. B. Trồng cây theo băng. C. Đào hố vẩy cá. D. Chống nhiễm mặn. Câu 61: Thiên nhiên của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có A. khí hậu cận xích đạo gió mùa với nhiệt độ cao. B. các thung lũng sông hướng tây nam - đông bắc. C. ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc bị giảm sút. D. đai nhiệt đới gió mùa lên đến độ cao 1000m. Câu 62: Cho biểu đồ: (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB thống kê, 2020) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tổng dự trữ quốc tế của một số quốc gia năm 2019 so với năm 2015? A. Ma-lai-xi-a tăng nhiều hơn In-đô-nê-xi-a. B. In-đô-nê-xi-a tăng ít hơn Xin-ga-po. C. Ma-lai-xi-a tăng nhanh hơn Xin-ga-po. D. In-đô-nê-xi-a tăng chậm hơn Ma-lai-xi-a. Câu 63: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, cho biết các đỉnh núi nào sau đây sắp xếp theo thứ tự giảm dần về độ cao? A. Tam Đảo, Tây Côn Lĩnh, Pu Xai Lai Leng, Pu Si Lung. B. Pu Si Lung, Pu Xai Lai Leng, Tây Côn Lĩnh, Tam Đảo. C. Tây Côn Lĩnh, Tam Đảo, Pu Si Lung, Pu Xai Lai Leng. D. Pu Xai Lai Leng, Pu Si Lung, Tam Đảo, Tây Côn Lĩnh. Câu 64: Đặc điểm nào sau đây đúng với Biển Đông nước ta? A. Diện tích rất lớn trong Đại Tây Dương. B. Phía đông bao bọc bởi các vòng cung đảo. C. Độ muối của nước biển luôn rất thấp. D. Vị trí trong khu vực ôn đới gió mùa. Trang 2/4 - Mã đề thi 517
- Câu 65: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết các tỉnh nào sau đây sắp xếp theo thứ tự lần lượt từ Bắc vào Nam? A. Quảng Nam, Quảng Ninh, Nghệ An, Cà Mau. B. Quảng Ninh, Nghệ An, Quảng Nam, Cà Mau. C. Cà Mau, Quảng Nam, Nghệ An, Quảng Ninh. D. Nghệ An, Quảng Ninh, Cà Mau, Quảng Nam. Câu 66: Đặc điểm địa hình vùng núi Trường Sơn Bắc A. hẹp ngang và được nâng cao lên ở hai đầu. B. có nhiều cao nguyên và sơn nguyên đá vôi. C. gồm nhiều đỉnh núi cao đồ sộ nhất. D. thấp dần từ đông nam xuống tây bắc. Câu 67: Quá trình xâm thực diễn ra mạnh ở vùng núi nước ta là do A. có nhiều cao nguyên badan. B. mưa nhiều trên địa hình dốc. C. thảm thực vật rừng đa dạng. D. đất feralit có diện tích lớn. Câu 68: Đặc điểm nào sau đây không đúng với ý nghĩa tự nhiên của vị trí địa lí nước ta? A. Chịu ảnh hưởng của gió Tín Phong. B. Có tài nguyên sinh vật rất phong phú. C. Tạo điều kiện hội nhập với các nước. D. Nằm trong vùng có nhiều thiên tai. Câu 69: Cho bảng số liệu DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2019 Quốc gia Phi-lip-pin Cam-pu-chia Việt Nam Mi-an-ma 2 Diện tích (nghìn km ) 300,0 181 331,2 676,6 Dân số (triệu người) 108,1 16,5 96,5 54,0 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB thống kê, 2020) Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng về mật độ dân số của một số quốc gia năm 2019? A. Mi-an-ma cao hơn Việt Nam . B. Cam-pu-chia cao hơn Phi-lip-pin. C. Cam-pu-chia thấp hơn Việt Nam. D. Phi-lip-pin thấp hơn Mi-an-ma. Câu 70: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với đặc điểm khí hậu của nước ta? A. Gió mùa hạ chỉ hoạt động ở Nam Trung Bộ. B. Gió Tây khô nóng tác động mạnh ở Nam Bộ. C. Nha Trang thuộc miền khí hậu phía Bắc. D. Miền khí hậu phía Bắc có nhiều vùng khí hậu. Câu 71: Vùng núi Tây Bắc của nước ta có nhiều đỉnh núi cao trên 3000m nên A. động vật tiêu biểu là các loài thú lớn. B. là vùng duy nhất có đai ôn đới gió mùa. C. nhiệt độ trung bình tháng I trên 250C. D. thực vật phần lớn thuộc vùng xích đạo. Câu 72: Nguyên tắc sử dụng rừng đặc dụng của nước ta là A. trồng rừng trên đất trống, đồi núi trọc. B. phát triển diện tích, chất lượng rừng. C. bảo vệ cảnh quan, đa dạng sinh vật. D. duy trì độ phì, chất lượng đất rừng. Câu 73: Cho biểu đồ về sử dụng đất của vùng Tây Nguyên, Trung du và miền núi Bắc Bộ năm 2020: (Đơn vị: %) (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB thống kê, 2021) Trang 3/4 - Mã đề thi 517
- Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Quy mô và cơ cấu sử dụng đất. B. Thay đổi giá trị sử dụng đất. C. Tốc độ tăng trưởng diện tích đất. D. Chuyển dịch cơ cấu sử dụng đất. Câu 74: Cho bảng số liệu: NHIỆT ĐỘ VÀ LƯỢNG MƯA CÁC THÁNG CỦA TRẠM KHÍ TƯỢNG NHA TRANG NĂM 2020 Tháng I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII o Nhiệt độ ( C) 25,3 25,3 27,3 28,2 29,7 29,5 29,1 29,0 29,2 27,4 26,7 25,0 Lượng mưa (mm) 4,2 5,9 0,3 23,1 10,0 10,2 34,2 73,7 63,5 279,2 462,4 259,1 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB thống kê, 2021) Theo bảng số liệu trên, để thể hiện nhiệt độ và lượng mưa các tháng của trạm khí tượng Nha Trang năm 2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Kết hợp. B. Tròn. C. Miền. D. Đường. Câu 75: Biện pháp để mở rộng diện tích rừng trồng ở nước ta hiện nay là A. đẩy mạnh khoanh nuôi, trồng rừng mới. B. tích cực khai thác, chống cháy rừng. C. dự báo động đất và tăng xuất khẩu gỗ. D. xây hồ thủy điện và đẩy mạnh chế biến. Câu 76: Hệ sinh thái rừng nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh ở nước ta có cấu trúc nhiều tầng do A. khí hậu cận xích đạo, lượng mưa rất thấp. B. nằm trên đường di lưu sinh vật, nhiệt độ thấp. C. có mùa khô sâu sắc, địa hình rất đa dạng. D. nguồn nhiệt ẩm rất dồi dào, có tầng đất dày. Câu 77: Sông ngòi nước ta giàu phù sa chủ yếu do tác động kết hợp của A. nhiều đồng bằng, sông dạng nan quạt, thời tiết thất thường. B. khí hậu nhiệt đới ẩm, sông ngòi dày đặc, canh tác chưa hợp lí. C. địa hình đồi núi dốc, mưa lớn theo mùa, lớp vỏ phong hóa dày. D. nhiều đồng bằng, độ che phủ rừng giảm, mưa lớn theo mùa. Câu 78: Thiên nhiên nước ta xanh tốt khác hẳn với các nước có cùng vĩ độ chủ yếu do A. có địa hình nhiều đồi núi, chịu tác động sâu sắc của con người. B. nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến, địa hình đồi núi thấp. C. hình dạng lãnh thổ hẹp ngang, cấu trúc địa hình phân hóa đa dạng. D. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, tiếp giáp với Biển Đông rộng lớn. Câu 79: Địa hình vùng núi nước ta đa dạng chủ yếu do A. quá trình phong hóa diễn ra mạnh và vận động hạ xuống đều. B. có hướng núi tây bắc - đông nam và các cao nguyên đá vôi. C. vận động nâng lên không đều và quá trình bồi tụ diễn ra mạnh. D. tác động khác nhau của nội lực và ngoại lực ở từng khu vực. Câu 80: Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ có nhiều loài thực vật cận nhiệt chủ yếu do A. vị trí nằm xa xích đạo và tác động của gió mùa Đông Bắc. B. có địa hình rất đa dạng, nằm gần vùng ngoại chí tuyến. C. ảnh hưởng của gió Tín Phong, tiếp giáp với Biển Đông. D. hướng vòng cung của các dãy núi và nằm gần chí tuyến Bắc. ----------- HẾT ---------- (Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009) Trang 4/4 - Mã đề thi 517
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I NAM ĐỊNH NĂM HỌC 2022-2023 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN ĐỊA LÍ LỚP 12 Mỗi phương án đúng tướng ứng với 0,25 điểm Câu Mã 511 Mã 513 Mã 515 Mã 517 41 C D A D 42 D C B B 43 C D D B 44 B D D D 45 B B D B 46 D B D D 47 B B C A 48 D D B D 49 D A D C 50 A C C A 51 C C A B 52 A A A C 53 D A C A 54 B B B D 55 B D C A 56 D C A B 57 C A B C 58 D C B C 59 A D D C 60 A B D D 61 A C D C 62 A B A B 63 C D B B 64 C A B B 65 C A C B 66 B A B A 67 D D A B 68 B B B C 69 B D C C 70 A B C D 71 A C C B 72 B D B C 73 D C B A 74 D C A A 75 C C C A 76 A B D D 77 A A C C 78 C C A D 79 C A D D 80 C A A A
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 434 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 516 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 318 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 565 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 277 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn