Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trung tâm GDNN-GDTX Quận Dương Kinh, Hải Phòng
lượt xem 3
download
Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trung tâm GDNN-GDTX Quận Dương Kinh, Hải Phòng” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trung tâm GDNN-GDTX Quận Dương Kinh, Hải Phòng
- 1 SỞ GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG TRUNG TÂM GDNN - GDTX QUẬN DƢƠNG KINH KHUNG MA TRẬN Ề KIỂM CUỐI HKI, NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: ịa lý - Lớp 12 Cấp độ Vận dụng Cộng Nhận biết Thông hiểu Chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao PHẦN A : TRẮC NGHIỆM Chủ đề 1. ịa lí dân cƣ Việt Nam 1. Lao động và việc Biết được đặc điểm nguồn lao Hiểu được vấn đề việc làm là làm động và cơ cấu sử dụng nguồn một vấn đề gây gắt ở nước ta. lao động nước ta. - Số câu: 2 - Số câu: 2 - Số câu: 1 - Số câu: - Số câu: - Số câu: 2 - Số điểm: 0,5 - Số điểm: 0,25 - Số điểm: 0,25 - Số điểm: - Số điểm: - Điểm: 0,5 - Tỉ lệ: 5,0 % = 5,0 % 2. ô thị hóa Trình bày được sự phát triển và Hiểu được một số đặc điểm Phân tích tác phân bố mạng lưới đô thị nước ta quá trình đô thị hóa nước ta. động của đô thị . hóa đến phát triển kinh tế nước ta. - Số câu: 2 - Số câu: 1 - Số câu: 1 - Số câu: - Số câu: 2 - Số điểm: 1 - Số điểm: 0,5 - Số điểm: 0,25 - Số điểm: - Điểm: 0.5 - Tỉ lệ: 10 % = 10 % Chủ đề 2 : ịa lí kinh tế chung 1. Cơ cấu kinh tế Biết được sự chuyển dịch cơ Nhận dạng và vẽ cấu ngành kinh tế biểu đồ thông qua phân tích số liệu thống kê
- 2 - Số câu: 2 - Số câu: 1 - Số câu: - Số câu: - Số câu: 1 - Số câu: 2 - Số điểm: 0,5 - Số điểm: 0,25 - Số điểm: - Số điểm: - Số điểm: 0,25 - Điểm: 0,5 - Tỉ lệ: 5% = 5% Chủ đề 3: ịa lí ngành nông nghiệp 1. ặc điểm nền nông Biết được đặc điểm nền nông Hiểu và giải thích được một số nghiệp nƣớc ta nghiệp nước ta đặc điểm của nông nghiệp - Số câu: 2 - Số câu: 1 - Số câu: 1 - Số câu: 0 - Số câu: 0 - Số câu: 2 - Số điểm: 0,75 - Số điểm: 0,5 - Số điểm: 0,25 - Số điểm: 0 - Số điểm: 0 - Điểm: 0,5 - Tỉ lệ: 7,5% = 7,5% 2. Vấn đề phát triển Biết được tình hình phát triển Hiểu và phân tích được nhân Phân tích được nông nghiệp và phân bố một số cây trồng tố ảnh hưởng đến sự phân bố sự chuyển dịch vật nuôi chính ngành chế biên lương thực – cơ cấu nông, thực phẩm. lâm nghiệp và thủy sản - Số câu: 2 - Số câu: 1 - Số câu: 1 - Số câu: 0 - Số câu: 2 - Số điểm: 1 - Số điểm: 0,5 - Số điểm: 0,25 - Số điểm: 0 - Điểm: 0.5 - Tỉ lệ: 10% 3. Vấn đề phát triển Xác định khu vực sản xuất, Hiểu được điều kiện và tình Vẽ và phân tích ngành thủy sản và khai thác lớn hình phát triển ngành lâm biểu đồ qua bảng lâm nghiệp nghiệp và thủy sản số liệu thống kê về lâm nghiệp. - Số câu: 2 - Số câu: 1 - Số câu: 1 - Số câu: - Số câu: - Số điểm: 0,75 - Số điểm: 0,25 - Số điểm: 0,25 - Số điểm: - Điểm: 0,5 - Tỉ lệ: 7,5% = 0.5 % - Số câu: 2 - Số câu: 1 - Số câu: - Số câu: - Số câu: 1 - Số câu: 2 - Số điểm: 0,5 - Số điểm: 0,25 - Số điểm: - Số điểm: - Số điểm: 0,25 - Điểm: 0,5 - Tỉ lệ: 5% = 5%
- 3 Chủ đề 4: ịa lí ngành công nghiệp 1. Cơ cấu ngành công - Biết được sự chuyển dịch cơ nghiệp cấu ngành công nghiệp. - Số câu: 2 - Số câu: 2 - Số câu: - Số câu: - Số câu: - Số câu: 2 - Số điểm: 0,5 - Số điểm: 0,5 - Số điểm: - Số điểm: - Số điểm: - Điểm: 0,5 - Tỉ lệ: 5% = 5% 2. Vấn đề phát triển - Xác định sự phân bố nhà - Hiểu được các thế mạnh để một số ngành công máy thủy điện, nhiệt điện phát triển ngành công nghiệp nghiệp trọng điểm - Biết một số ngành công trọng điểm nghiệp trọng điểm của nước - Hiểu được các đặc điểm ta. quan trọng của ngành công nghiệp trọng điểm. - Số câu: 2 - Số câu: 2 câu - Số câu: - Số câu: - Số câu: 2 - Số điểm: 0,5 - Số điểm: 0,5 - Số điểm: - Số điểm: - Điểm: 0.5 - Tỉ lệ: 5% 3. Vấn đề tổ chức - Xác định được quy mô các lãnh thổ công nghiệp trung tâm công nghiệp. - Số câu: 2 - Số câu: 1 - Số câu: - Số câu: - Số câu: - Số câu: 1 - Số điểm: 0,5 - Số điểm: 0,25 - Số điểm: - Số điểm: - Số điểm: - Điểm: 0,25 - Tỉ lệ: 5% = 2,5% Chủ đề 5: ịa lí các ngành dịch vụ 1. Vấn đề phát triển Biết được sự phân bố của một Hiểu và trình bày được một số ngàng giao thông vận số tuyến giao thông vận tải. đầu mối giao thông quan tải và thông tin liên trọng. lạc - Số câu: 2 - Số câu: 1 - Số câu: 1 - Số câu: - Số câu: - Số câu: 2 - Số điểm: 0,50 - Số điểm: 0,25 - Số điểm: 0,25 - Số điểm: - Số điểm: - Điểm: 0,50 - Tỉ lệ: 5,0 % = 5,0 %
- 4 2. Vấn đề phát triển Biết được đặc điểm tình hình Sử dụng Átlát, thƣơng mại và du lịch phát triển và sự thay đổi cơ phân tích và giải cấu của hoạt động ngoại thích được sự thương nước ta. phát triển phân bố của ngành du lịch và trung tâm du lịch nước ta. - Số câu: 2 - Số câu: 1 - Số câu: - Số câu: - Số câu: 1 - Số câu: 2 - Số điểm: 0,50 - Số điểm: 0,25 - Số điểm: - Số điểm: - Số điểm: 0,25 - Điểm: 0,50 - Tỉ lệ: 5,0 % = 5,0 % PHẦN B : TỰ LUẬN Câu 1.Phân tích thế -Thế mạnh lao động dồi dào Kể tên các di mạnh và hạn chế của mỗi năm tăng hơn 1 sản thiên nhiên lao động ở nước ta triệu lđ thế giới của Câu 2. Kể tên các di - hạn chế chủ yếu lđ phổ nước ta sản thiên nhiên thế giới thông của nước ta - Số câu: 2 - câu 1: 2 điểm - Câu 2 :1điểm -Điểm: 2điểm - Số điểm: 3.0 = 30 % - Tỉ lệ : 30 %
- 5 SỞ GD-ĐT HẢI PHÒNG Ề KIỂM C ỐI HỌC KÌ I TT GDNN-GDTX Q. DƢƠNG KINH NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: ịa lý - Lớp 12 Ề CHÍNH THỨC Thời gian làm bài 45 phút, không kể thời gian giao đề I. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau: Câu 1. Hạn chế lớn nhất của vấn đề lao động việc làm nước ta là A. chất lượng lao động giữa các vùng không đồng đều. B. có sự chênh lệch khá lớn về chất lượng lao động giữa thành thị và nông thôn. C. lao động có trình độ và tay nghề vẫn còn thiếu so với nhu cầu D. tính kỉ luật trong lao động chưa cao. Câu 2 Cơ cấu lao động giữa thành thị và nông thôn có sự thay đổi theo hướng A. Tỉ lệ lao động thành thị thấp và có xu hướng tăng B. Tỉ lệ lao động nông thôn cao và có xu hướng tăng C. Tỉ lệ lao động thành thị cao và có xu hướng giảm D. Tỉ lệ lao động nông thôn thấp và có xu hướng giảm Câu 3. Tỉnh/ thành phố nào sau đây không phải là đô thị trực thuộc trung ương: A. Hải Phòng B. Huế C. Đà Nẵng D. Cần Thơ Câu 4.Trong những năm qua, nội bộ ngành nông nghiệp có sự chuyển dịch theo hướng A .tỉ trọng ngành trồng trọt giảm, tỉ trọng ngành chăn nuôi tăng. B. tỉ trọng ngành trồng trọt tăng, tỉ trọng ngành chăn nuôi giảm. C. tỉ trọng ngành trồng trọt và tỉ trọng ngành chăn nuôi cùng tăng. D. tỉ trọng ngành trồng trọt và tỉ trọng ngành chăn nuôi cùng tăng. Câu 5. Vùng có năng suất lúa cao nhất nước ta là A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Bắc Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ. Câu 6. Chăn nuôi lợn và gia cầm tập trung nhiều nhất ở A. Đông Nam Bộ và duyên hải miền Trung B. Đồng bằng sông Hồng và đồng bằng song Cửu Long C. Đông Nam Bộ và đồng bằng song Cửu Long D. Đồng bằng sông Hồng và Tây Nguyên Câu 7. Dựa vào At lát địa lí Việt Nam trang 20 Nước ta có mấy ngư trường lớn? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 8. Điểm nào sau đây không đúng với điều kiện sinh thái của vùng Đồng bằng sông Hồng? A. Có mùa đông lạnh. B. Đồng bằng châu thổ có nhiều ô trũng C. Rừng ngập mặn lớn nhất nước ta D. Đát phù sa màu mỡ Câu 9. Dựa vào Át lát địa lí Việt Nam trang 22 Nhà máy nhiệt điện có công suất lớn nhất hiện nay là A. Phú Mỹ B. Phả Lại C. Hòa Bình D. Hiệp Phước Câu 10. Dựa vào Atlat trang 21, xác định các trung tâm công nghiệp có quy mô lớn của nước ta? A. Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng, Nha Trang, Cần Thơ . B. Hà Nội, Hải Phòng, Biên Hòa, Vũng Tàu, Thủ Dầu Một.
- 6 C. Biên Hòa, Hải Phòng, Thủ Dầu Một, Vũng Tàu. D. Hà Nội, Hải Phòng, Vinh, Đà Nẵng, Nam Định. Câu 11. Tỉ lệ thất nghiệp tập trung chủ yếu ở A. Miền núi C Thành thị B. Nông thôn D. Đồng bằng .Câu 12. Trong những năm gần đây, quá trình đô thị hóa diễn ra mạnh nhất là vùng A. Tây Nguyên. B. Đông Nam Bộ. C. Đồng bằng sông Hồng. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 13. Nhân tố có tính chất quyết định đến đặc điểm của nền nông nghiệp nhiệt đới nước ta là A. đất feralit B. địa hình đa dạng C. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa D. nguồn nước phong phú Câu 14: Nhân tố tác động mạnh mẽ tới sự phân bố các cơ sở chế biến lương thực, thực phầm của nước ta là A. thị trường tiêu thụ và chính sách phát triển B. nguồn nguyên liệu và thị trường tiêu thụ C. Nguồn nguyên liệu và lao động có trình độ cao D. Nguồn lao động có nhiều kinh nghiệm và thị trường tiêu thụ Câu 15. Thế mạnh nổi trội để phát triển lâu dài của ngành công nghiệp năng lượng là A. có trữ lượng than, dầu khí, tiềm năng thủy điện lớn. B. kinh tế tăng trưởng nhanh, dân số đông. C. cơ sở hạ tầng được ưu tiên phát triển. D. nhu cầu sử dụng năng lượng tăng nhanh. .Câu 16. Ý nào sâu đây không phải là đặc điểm quan trọng của ngành công nghiệp trọng điểm? A. Có thế mạnh lâu dài. B. Đem lại hiệu quả kinh tế cao. C. Chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu giá trị sản phẩm. D. Có tác động mạnh tới sự phát triển các ngành kinh tế khác. Câu 17: Ý nghĩa quan trọng nhất của đường Hồ Chí Minh đối với vùng Bắc Trung Bộ là A Phân bố lại dân cư . B.Phát triển mạnh kinh tế phía đông của vùng C.triển mạng lưới đô thị ven biển D.Mở rộng liên kết theo hướng đông – tây và phát triển kinh tế phía Tây Câu 18 Cho bảng số liệu sau: GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA (Đơn vị: tỉ đồng) Năm 2000 2005 N Ngành Nông nghiệp 129140,5 183342,4 Lâm nghiệp 7673,9 9496,2 Thủy sản 16498,9 63549,2 Tổng số 163313,3 256387,8 Biểu đồ thể hiện rõ nhất quy mô, cơ cấu giá trị sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản của nước ta giai đoạn 2000-2005 là A. Biểu đồ tròn B. Biểu đồ miền C. Biểu đồ cột D. Biểu đồ đường
- 7 Câu 19 : Cho biểu đồ: Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào? A. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp và diện tích cây lương thực của nước ta. B. Diện tích gieo trồng và giá trị sản xuất của cây lương thực ở nước ta giai đoạn 1990 – 2014 C. Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất nông nghiệp và diện tích cây lương thực của nước ta. D. Quy mô và cơ cấu giá trị sản xuất của cây lương thực ở nước ta giai đoạn 1990 – 2014. Câu 20 .Yếu tố chính tạo ra sự khác biệt trong cơ cấu sản phẩm nông nghiệp giữa Trung du miền núi Bắc Bộ với Tây Nguyên là A. trình độ thâm canh B. điều kiện về địa hình C. điều kiện về đất đai, khí hậu D. truyền thống sản xuất của dân cư. Câu 21. Hiện nay, sự phân bố các hoạt động du lịch của nước ta phụ thuộc nhiều nhất vào A. sự phân bố dân cư. B. sự phân bố các ngành sản xuất. C. sự phân bố các tài nguyên du lịch. D. sự phân bố các trung tâm thương mại, dịch vụ. Câu 22.. Đông Nam Bộ trở thành vùng dẫn đầu cả nước về hoạt động công nghiệp nhờ A. Có mức độ tập trung công nghiệp cao nhất nước. B. Giàu có nhất nước về nguồn tài nguyên thiên nhiên. C. Khai thác một cách có hiệu quả các thế mạnh vốn có. D. Có dân số đông, lao động dồi dào và có trình độ tay nghề cao. Câu 23. Đây là trung tâm công nghiệp có quy mô lớn nhất của Duyên hải miền Trung. A. Thanh Hoá. B. Vinh. C. Đà Nẵng. D. Nha Trang. Câu 24. Đây là một trong những phương hướng nhằm hoàn thiện cơ cấu ngành CN nước ta. A. Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm B. Tăng nhanh tỉ trọng các ngành công nghiệp nhóm A. C. Cân đối tỉ trọng giữa nhóm A và nhóm B. D. Xây dựng một cơ cấu ngành tương đối linh hoạt. Câu 25.. Trong các loại hình vận tải, thì giao thông vận tải đường bộ (ô tô) ở nước ta : A. Có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất. B. Chiếm ưu thế cả về khối lượng hàng hóa vận chuyển và luân chuyển.
- 8 C. Phát triển không ổn định. D. Có trình độ kĩ thuật và công nghệ cao nhất. Câu 26. Loại hình vận tải có vai trò không đáng kể về vận chuyển hành khách của nước ta là : A. Đường ô tô, đường sắt, đường sông, đường hàng không. B. Đường sắt, đường sông, đường hàng không. C. Đường sông, đường hàng không, đường biển. D. Đường biển. Câu 27. Mặt hàng nào sau đây không phải là mặt hàng xuất khẩu của nước ta? A. Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản B. Tư liệu sản xuất (máy móc, thiết bị, nguyên nhiên vật liệu) C. Hàng thủ công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp D. Hàng nông – lâm - thủy sản Câu 28. Ý nào sau đây không đúng với ngành nội thương của nước ta? A. Trong cả nước đã hình thành thị trường thống nhất. B . Hàng hóa phong phú, đa dạng. C. Thu hút sự tham gia của nhiều thành phần kinh tế. D. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài chiềm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu tổng mức bán lẻ hàng hóa. II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1 (2,0 điểm ) Phân tích thế mạnh và hạn chế của nguồn lao động nước ta? Câu 2 (1,0 điểm) Dựa vào Át lát địa lí Việt Nam trang du lịch kể tên các di sản thiên nhiên thế giới của nước ta ? ---------- HẾT ----------
- 9 SỞ GD-ĐT HẢI PHÒNG HƢỚNG DẪN CHẤM Ề KIỂM C ỐI HỌC KÌ I TT GDNN-GDTX Q. DƢƠNG KINH NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: ịa lý - Lớp 12 Ề CHÍNH THỨC (Thời gian làm bài 45 phút, không kể thời gian giao đề) I. ẮC NGHIỆM (7,0 điểm) CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐÁP ÁN C A B A A B D C CÂU 9 10 11 12 13 `14 15 16 ĐÁP ÁN A B C B C B A C CÂU 17 18 19 20 21 22 23 24 ĐÁP ÁN D A A C C A C D CÂU 25 26 27 28 ĐÁP ÁN A D B D II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) B N GIÁM ỐC DUYỆT GIÁO VIÊN Ề Tô Thị Hằng
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 317 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn