intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Quang Trung, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

9
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Quang Trung, Quảng Nam” sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Quang Trung, Quảng Nam

  1. TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG THI KIỂM TRA CUỐI KÌ I, NĂM HỌC 2023-2024 TỔ VĂN – SỬ - ĐỊA - GDCD MÔN ĐỊA LÝ LỚP 12 I. MA TRẬN Mư độ nhận thưc Chương/ TT Nội dung/đơn vi kiên thưc Cộng chủ đề Vận dụng Vận dụng Nhận biêt Thông hiểu thấp cao 1 Vi trí đia lí Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ. 1 1 2 2 Đất nước nhiều đồi núi 2 1 3 3 Đặc điểm chung Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa. 3 2 5 của tự nhiên 4 Thiên nhiên phân hóa đa dạng. 1 2 3 5 Vấn đề sử dụng Sử dụng và bảo vệ tài nguyên thiên nhiên. 2 2 và bảo vệ tự 6 nhiên Bảo vệ môi trường và phòng chống thiên tai. 4 4 7 Kĩ năng Kĩ năng sử dụng Atlát và bảng số liệu. 8 3 11 8 Tổng số câu 12 9 6 3 30 câu 9 Tổng số điểm 4 3 2 1 10 điểm II. BẢNG ĐẶC TẢ
  2. Mư độ nhận thưc T Chương/ Nội dung/đơn vi kiên thưc Mưc độ đanh gia Vận Cộng T chủ đề Nhận Thông Vận dụng biêt hiểu dụng cao thấp * Nhận biêt Vi trí đia Biết được vị trí địa lí nước ta 1 Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ. 1 1 2 lí * Vận dụng thấp Phân tích được ý nghĩa của vị trí địa lý * Nhận biêt Biết được ranh giới và đặc điểm của địa hình vùng Tây Bắc và Trường Sơn Bắc 2 Đất nước nhiều đồi núi 2 1 3 * Vận dụng thấp Phân tích được ảnh hưởng của địa hình đến khí hậu Vùng Đông Bắc * Thông hiểu Đặc Hiểu được biểu hiện của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió điểm mùa qua các thành phần địa hình, sông ngòi và sinh vật. Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió 3 chung * Vận dụng thấp 3 2 5 mùa. của tự Phân tích được đặc điểm của các loại gió ở nước ta (gió nhiên mùa Tây Nam, gió mùa Đông Bắc và gió tín phong BCB). * Nhận biêt Biết được biểu hiện của sự phân hóa thiên nhiên theo Thiên nhiên phân hóa đa chiều Bắc Nam. 4 1 2 3 dạng. * Vận dụng thấp Phân tích được nguyên nhân dẫn đến sự phân hóa thiên nhiên theo độ cao giữa các vùng. * Thông hiểu Sử dụng và bảo vệ tài 5 Vấn đề Hiểu được sự suy giảm đa dạng sinh vật và biện pháp 2 2 nguyên thiên nhiên. sử dụng bảo vệ tài nguyên sinh vật ở nước ta. và bảo vệ * Thông hiểu Bảo vệ môi trường và phòng 6 tự nhiên Hiểu được nguyên nhân, hậu quả, biện pháp phòng 4 4 chống thiên tai. chống bão và lũ quét ở nước ta.
  3. * Nhận biêt Biết cách sử dụng Atlát các trang Hành chính, Khoáng Kĩ năng sử dụng Atlát và sản, Khí hậu, Sông ngòi, các miền tự nhiên. 7 Kĩ năng 8 3 11 bảng số liệu. * Vận dụng cao Có kĩ năng tính toán, nhận xét bảng số liệu và nhận dạng biểu đồ 8 Tổng số câu 12 9 6 3 30 câu 9 Tổng số điểm 4 3 2 1 10 điểm III. ĐỀ THI CUỐI KÌ I Câu 1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết quần đảo Hoàng Sa thuộc tỉnh thành phố nào? A. Khánh Hòa. B. Đà Nẵng. C. Quảng Nam. D. Bà Rịa-Vũng Tàu. Câu 2.Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây giáp biển? A. Ninh Bình. B. Đồng Nai. C. Đồng Tháp. D. Hà Nam. Câu 3: Căn cứ vào At lat Địa lý Việt Nam trang Địa chất khoáng sản, hãy cho biết than nâu tập trung nhiều nhất ở vùng nào sau đây? A. Tây Nguyên. B. Đông Nam Bộ. C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Đồng bằng sông Hồng. Câu 4. Độ cao đai nhiệt đới gió mùa ở miền Bắc hạ thấp hơn so với miền Nam là do A. tác động của gió mùa kết hợp với hướng núi. B. ảnh hưởng của tín phong Đông Bắc. C. địa hình nước ta chủ yếu là đồi núi. D. hoạt động của gió mùa Đông Bắc. Câu 5: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết hệ thống sông nào sau đây có tỉ lệ diện tích lưu vực nhỏ nhất?
  4. A. Sông Hồng. B. Sông Thu Bồn. C. Sông Đồng Nai. D. Sông Thái Bình. Câu 6: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây không thuộc hệ thống sông Cả? A. Sông Ngàn Sâu. B. Sông Giang. C. Sông Hiếu. D.Sông Cầu. Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết gió mùa mùa đông thổi vào nước ta theo hướng nào sau đây? A. Đông Bắc. B. Tây Bắc. C. Tây Nam. D. Đông Nam. Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu,cho biết trạm khí tượng Sa Pa thuộc̣̣ vùng khí hâụ nào dưới đây? A. Đông Bắc Bộ. B. Tây Bắc Bộ. C. Bắc Trung Bộ. D. Nam Trung Bộ. Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền địa lý tự nhiên, cho biết dãy núi nào sau đây có hướng vòng cung? A. Con Voi. B. Hoàng Liên Sơn. C. Pu Đen Đinh. D. Ngân Sơn. Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền địa lý tự nhiên, cho biết đỉnh núi nào cao lớn nhất? A. Kiều Liêu Ti. B. Mẫu Sơn. C. Tây Côn Lĩnh. D. Pu Tha Ca. Câu 11: Lãnh thổ Việt Nam là một khối thống nhất và toàn vẹn bao gồm A. vùng đất, vùng biển, vùng núi. B. vùng đất, vùng biển, vùng trời. C. vùng đất, hải đảo, thềm lục địa. D. vùng đất liền, hải đảo, vùng trời. Câu 12: Vùng núi Trường Sơn Bắc được giới hạn từ A. Sông Mã tới dãy Hoành Sơn B. Nam sông Cả tới dãy Hoành Sơn B. Sông Hồng tới dãy Bạch Mã D. Nam sông Cả tới dãy Bạch Mã
  5. Câu 13: Vùng có địa hình cao và đồ sộ nhất của nước ta là vùng A. Đông Bắc B. Tây Bắc C. Trường Sơn Bắc D. Trường Sơn Nam Câu 14: Mùa đông ở vùng núi Đông Bắc đến sớm và kết thúc muộn hơn những vùng khác là do: A. Phần lớn diện tích là đồi núi thấp. B. Có nhiều đỉnh núi cao và sơn nguyên. C. Các dãy núi có hướng vòng cung, mở rộng về phía Bắc. D. Có hướng nghiêng từ Tây Bắc xuống Đông Nam. Câu 15: Cảnh quan rừng tiêu biểu đặc trưng của khí hậu nóng ẩm ở nước ta là A. Rừng rậm nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh. B. Rừng gió mùa nửa rụng lá. C. Rừng gió mùa thường xanh. D. Rừng ngập mặn thường xanh. Câu 16: Chế độ nước của hệ thống sông ngòi nước ta phụ thuộc vào A. độ dài của các con sông. B. đặc điểm địa hình. C. hướng dòng chảy. D. chế độ mưa theo mùa. Câu 17: Miền Bắc nước ta có mùa đông lạnh là do ảnh hưởng của A. gió mùa Đông Bắc. B. gió mùa Tây Nam. C. Tín Phong bán cầu Bắc. D. Tín phong bán cầu Nam. Câu 18 : cho bảng số liệu: Nhiệt độ trung bình tháng 1 tại một số địa điểm Đia điểm Lạng Sơn Hà Nội Huế Quy Nhơn TP. Hồ Chí Minh Nhiệt độ trung 13.3 16.4 19.7 23.0 25.8 bình tháng 1 (0C)
  6. Biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện nhiệt độ trung bình tháng 1 tại một số địa điểm trên là: A. Tròn. B. Đường. C. Cột. D. Miền. Câu 19: Cho bảng sổ liệu: Lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm (Đơn vị: mm) Địa điểm Lương mưa Lượng bốc hơi Cân bằng ẩm Hà Nội 1667 989 678 Huế 2868 1000 1868 TP. Hồ Chí Minh 1931 1686 245 Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên? A. Lượng mưa thay đổi từ Bắc và Nam. B. Hà Nội có lượng mưa và cân bằng ẩm thấp nhất. C. Lượng bốc hơi càng vào Nam càng tăng. D. Huế có lượng mưa và cân bằng ẩm cao nhất. Câu 20: Cho biểu đồ Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
  7. A. Lượng mưa, lượng bốc hơi, cân bằng ẩm của Hà Nội, Huế và TPHCM. B. Lượng mưa, lượng bốc hơi, cân bằng ẩm của Hà Nội và TPHCM. C. Lượng mưa, lượng bốc hơi của Hà Nội, Huế và TPHCM. D. Lượng mưa, lượng bốc hơi, cân bằng ẩm của Hà Nội và Huế. Câu 21: Nửa sau mùa đông gió mùa Đông Bắc thổi vào nước ta gây nên mưa phùn là do A. gặp dãy núi Bạch Mã. B. gặp dãy núi Trường Sơn. C. đi qua lục địa Trung Quốc. D. đi qua biển. Câu 22: Vào mùa đông, miền Bắc nước ta vẫn còn có những ngày trời nắng ấm do hoạt động của loại gió nào sau đây? A. Gió mùa Đông Bắc. B. Gió mùa Tây Nam. C. Gió Mậu dịch D. Tín phong bán cầu Bắc. Câu 23: Phần lãnh thổ phía Nam của nước ta, thiên nhiên mang sắc thái khí hậu A. nhiệt đới lục địa. B. cận nhiệt gió mùa. C. ôn đới hải dương. D. cận xích đạo gió mùa. Câu 24: Biện pháp bảo vệ rừng đang được triển khai và thực hiện ở nước ta hiện nay là A. cấm không được khai thác và xuất khẩu gỗ tròn. B. nhập khẩu gỗ từ các nước để chế biến. C. giao quyền sử dụng đất trồng rừng cho nông dân. D. nâng cao độ che phủ rừng. Câu 25: Sự suy giảm đa dạng sinh học ở nước ta không có biểu hiện nào dưới đây? A. Suy giảm về hệ sinh thái. B. Suy giảm về nguồn gen quý hiếm. C. Suy giảm thể trạng của các cá thể loài. D. Suy giảm về số lượng loài.
  8. Câu 26: Vùng thường chịu thiệt hại nặng nề nhất của bão ở nước ta là A. ven biển đồng bằng Bắc Bộ. B. ven biển miền Trung. C. ven biển Đông Nam Bộ. D. ven biển Vịnh Thái Lan. Câu 27: Lũ quét là loại thiên tai bất thường vì A. không dự báo dễ dàng trước khi xảy ra. B. thường xảy ra ở những vùng địa hình chia cắt mạnh. C. lượng mưa lớn trong thời gian ngắn. D. lượng cát bùn nhiều. Câu 28: Biện pháp quan trọng hàng đầu để hạn chế những tác hại do bão gây ra là A. công trình xây dựng kiên cố. B. cần nhiều lực lượng phòng chống. C. tăng cường trồng rừng ven biển. D. dự báo bão chính xác và kịp thời. Câu 29: Biện pháp tốt nhất để hạn chế thiệt hại do lũ quét là A. bảo vệ tốt rừng đầu nguồn. B. xây dựng các hồ chứa nước. C. di dân ở những vùng thường xuyên xảy ra lũ quét. D. quy hoạch lại các điểm dân cư ở vùng cao. Câu 30: Ý nghĩa của vị trí địa lý đối với phát triển kinh tế nước ta là A. nằm trên ngã tư đường hàng hải và hàng không quốc tế. B. nằm trên đường di lưu và di cư của nhiều loại động thực vật. C. liền kề cùng vói nhiều nét tương đồng văn hóa các nước. D. qui định cơ bản thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa. IV. ĐÁP ÁN: DÒNG CHỮ MÀU ĐỎ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2