Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2023-2024 - Sở GD&ĐT Vĩnh Long
lượt xem 4
download
“Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2023-2024 - Sở GD&ĐT Vĩnh Long” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2023-2024 - Sở GD&ĐT Vĩnh Long
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC 2023-2024 VĨNH LONG BÀI KIỂM TRA KHOA HỌC XÃ HỘI MÔN: ĐỊA LÝ - 12 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề kiểm tra gồm có 40 câu, 04 trang) Mã đề 135 Họ và tên:…………………………………………..Lớp:…………SBD: ……………… Câu 41: Khu vực phía nam vùng núi Tây Bắc có mùa hạ đến sớm hơn vùng núi Đông Bắc, do nơi đây A. ít chịu tác động trực tiếp của gió mùa Đông Bắc. B. gió mùa Đông Bắc đến muộn hơn. C. gió mùa Tây Nam đến sớm hơn. D. chịu ảnh hưởng của biển nhiều hơn. Câu 42: Dãy Trường Sơn đã làm cho vùng Bắc Trung Bộ A. chịu ảnh hưởng của bão nhiều hơn các vùng khác. B. có mùa mưa chậm dần sang thu đông và gió tây khô nóng. C. có nhiều ưu thế để phát triển mạnh ngành chăn nuôi. D. đồng bằng bị thu hẹp và chia cắt thành các đồng bằng nhỏ. Câu 43: Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu của phần lãnh thổ phía Bắc là A. đới rừng nhiệt đới gió mùa. B. đới rừng cận xích đạo gió mùa. C. đới rừng xích đạo. D. đới rừng lá kim. Câu 44: Đai ôn đới gió mùa trên núi ở nước ta có đất mùn thô chủ yếu do A. lượng mưa tăng, quá trình feralit mạnh. B. nhiệt ẩm cao, quá trình feralit diễn ra mạnh. C. quá trình feralit chấm dứt, nhiệt độ rất thấp. D. nhiệt ẩm giảm, quá trình feralit diễn ra mạnh. Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, theo thứ tự từ tây sang đông, vùng núi Đông Bắc gồm 4 cánh cung A. Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều. B. Sông Gâm, Bắc Sơn, Ngân Sơn, Đông Triều. C. Ngân Sơn, Bắc Sơn, Sông Gâm, Đông Triều. D. Bắc Sơn, Ngân Sơn, Sông Gâm, Đông Triều. Câu 46: Ở nước ta, tác động của biến đổi khí hậu gián tiếp thông qua mưa lớn đối với địa hình là A. hình thành các thung khô, suối cạn. B. trượt lở đất đá, xói mòn. C. cắt xẻ bề mặt địa hình. D. hình thành địa hình karst (cacxtơ). Câu 47: Cho bảng số liệu: NHIỆT ĐỘ KHÔNG KHÍ TRUNG BÌNH VÀ TỔNG LƯỢNG MƯA TẠI MỘT SỐ TRẠM QUAN TRẮC, NĂM 2020 Trạm quan trắc Nhiệt độ không khí trung bình (0C) Tổng lượng mưa (mm) Lai Châu 24,0 2701,7 Hà Nội (Láng) 25,3 1746,4 Đà Nẵng 26,8 3076,2 Nha Trang 27,6 1225,8 Đà Lạt 18,6 2165,8 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê 2021) Theo bảng số liệu, để thể hiện nhiệt độ không khí trung bình và tổng lượng mưa tại một số trạm quan trắc năm 2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Miền. B. Đường. C. Cột. D. Kết hợp. Câu 48: Độ dốc chung của địa hình nước ta là A. thấp dần từ bắc xuống nam. B. thấp dần từ tây bắc xuống đông nam. C. thấp dần từ đông bắc xuống tây nam. D. thấp dần từ tây sang đông. Trang 1/4 - Mã đề 135
- Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu và trang Hành chính, tỉnh Vĩnh Long thuộc vùng khí hậu nào sau đây? A. Vùng khí hậu Nam Bộ. B. Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ. C. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ. D. Vùng khí hậu Tây Nguyên. Câu 50: Vào mùa hạ, loại gió gây mưa lớn cho đồng bằng Nam Bộ và Tây Nguyên là A. Tín phong. B. gió mùa Đông Bắc. C. gió mùa Tây Nam. D. gió địa phương. Câu 51: Vấn đề quan trọng nhất trong việc sử dụng tài nguyên nước hiện nay ở nước ta là A. lũ lụt trong mùa mưa và ô nhiễm nguồn nước sông. B. thiếu nước trong mùa khô và nguồn nước bị ô nhiễm. C. ô nhiễm nguồn nước, nguồn nước ngầm có nguy cơ cạn kiệt. D. lượng nước phân bố không đều giữa các mùa và các vùng. Câu 52: Vùng núi Đông Bắc là nơi lạnh nhất ở nước ta, nguyên nhân là A. có độ cao lớn nhất nước. B. nằm xa biển nhất nước. C. chịu tác động lớn nhất của gió mùa Đông Bắc. D. nằm xa Xích đạo nhất trong cả nước. Câu 53: Đặc điểm nào dưới đây không phải của Biển Đông? A. Nằm ở phía đông của Thái Bình Dương. B. Là một biển rộng. C. Là biển tương đối kín. D. Nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa. Câu 54: Hệ sinh thái đặc trưng của khí hậu nhiệt đới ẩm ở nước ta là A. rừng gió mùa nửa rụng lá. B. xavan, bụi gai hạn nhiệt đới. C. rừng nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh. D. rừng thưa khô rụng lá. Câu 55: Khó khăn cơ bản không phải của tự nhiên khu vực đồi núi ở nước ta là A. địa hình không thuận lợi cho phát triển giao thông. B. địa hình không hiểm trở. C. có nhiều thiên tai: lũ quét, xói mòn, trượt lở đất. D. nhiều nơi khan hiếm nước về mùa khô. Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết dãy núi nào sau đây thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ? A. Ngân Sơn. B. Đông Triều. C. Con Voi. D. Hoành Sơn. Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết tháng nào sau đây ở trạm khí tượng Đà Lạt có lượng mưa lớn nhất? A. Tháng VIII. B. Tháng XI. C. Tháng X. D. Tháng IX. Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, hướng vòng cung là hướng điển hình nhất của vùng núi A. Đông Bắc và Trường Sơn Bắc. B. Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam. C. Đông Bắc và Trường Sơn Nam. D. Tây Bắc và Đông Bắc. Câu 59: Lãnh thổ nước ta trải dài trên nhiều vĩ độ dẫn đến hệ quả nào sau đây? A. Thiên nhiên phân hóa đa dạng theo chiều Đông - Tây. B. Thiên nhiên phân hóa đa dạng theo chiều Bắc - Nam. C. Thiên nhiên mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa. D. Có tài nguyên khoáng sản phong phú và đa dạng. Câu 60: Cho bảng số liệu sau NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH CÁC THÁNG Ở TP. HỒ CHÍ MINH (Đơn vị: 0C) Tháng I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII Nhiệt độ 25,8 26,7 27,9 28,9 28,3 27,5 27,1 27,1 26,8 26,7 26,4 25,7 Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng? A. Chế độ nhiệt chênh lệch giữa các tháng, nhiệt độ cao nhất vào tháng V. B. Nhiệt độ trung bình năm cao, nhiệt độ thấp nhất vào tháng I. C. Biên độ nhiệt độ trung bình năm lớn, chênh lệch nhiệt độ giữa các tháng nhỏ. D. Chênh lệch nhiệt độ giữa các tháng nhỏ, nền nhiệt ổn định trong năm. Trang 2/4 - Mã đề 135
- Câu 61: Thiên nhiên phần lãnh thổ phía Nam đặc trưng cho vùng khí hậu nào sau đây? A. Nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh. B. Cận xích đạo gió mùa. C. Cận nhiệt đới hải dương. D. Nhiệt đới lục địa khô. Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các nhóm và các loại đất chính, phần lớn diện tích đất mặn ở nước ta tập trung ở vùng A. Đông Nam Bộ. B. Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Đồng bằng sông Hồng. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 63: Biển Đông có đặc điểm nào dưới đây? A. Nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa. B. Phía đông và đông nam mở ra đại dương. C. Là một biển nhỏ trong các biển ở Thái Bình Dương. D. Nằm ở phía đông của Thái Bình Dương. Câu 64: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây nằm trên đường biên giới của Việt Nam, Lào, Campuchia? A. An Giang. B. Điện Biên. C. Lai Châu. D. Kon Tum. Câu 65: Nhân tố nào sau đây quyết định tính phong phú của tài nguyên sinh vật nước ta? A. Vị trí trên đường di cư và di lưu của nhiều loài sinh vật. B. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có sự phân hóa đa dạng. C. Địa hình đồi núi chiếm ưu thế, có sự phân hóa phức tạp. D. Sự phong phú và phân hóa đa dạng của các nhóm đất. Câu 66: Vùng biển thuộc chủ quyền quốc gia trên biển của nước ta là A. vùng đặc quyền kinh tế. B. vùng lãnh hải. C. vùng nội thủy. D. vùng tiếp giáp lãnh hải. Câu 67: Ý nào không phải là hệ quả trực tiếp của tình trạng khai thác rừng bừa bãi ở nước ta? A. Đất nông nghiệp ngày càng giảm sút. B. Nguồn nước ngầm đang bị cạn kiệt. C. Hệ sinh thái rừng ngày càng suy giảm. D. Đất đai ở vùng núi bị xói mòn nhanh. Câu 68: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây không tiếp giáp biển? A. Cà Mau. B. Vĩnh Long. C. Bạc Liêu. D. Trà Vinh. Câu 69: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông và trang Hành chính, cho biết sông Tiền đi qua địa phương nào? A. Cao Lãnh, Cần Thơ. B. Cần Thơ, Trà Vinh. C. Cao Lãnh, Trà Vinh. D. Bến Tre, Cần Thơ. Câu 70: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết vùng khí hậu nào sau đây không có gió Tây khô nóng? A. Bắc Trung Bộ. B. Nam Trung Bộ. C. Tây Bắc Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 71: Đồng bằng sông Hồng là đồng bằng phù sa châu thổ, có đặc điểm địa hình A. cao ở phía đông bắc, thấp dần về phía nam và tây nam. B. cao ở rìa phía tây, tây bắc, thấp dần ra biển. C. cao ở phía bắc, thấp dần ở phía nam, có nhiều ô trũng. D. cao ở phía đông bắc, thấp dần về phía đông nam. Câu 72: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết đỉnh núi Ngọc Linh nằm trên dãy núi nào sau đây? A. Trường Sơn Nam. B. Con Voi. C. Pu Đen Đinh. D. Trường Sơn Bắc. Câu 73: Ở vùng ven biển miền Trung nước ta, đất đai bị hoang mạc hóa chủ yếu do A. vào mùa mưa thường xuyên bị ngập nước trên diện rộng. B. khai thác lâu đời và không được bồi đắp phù sa hàng năm. C. mùa khô kéo dài, nước mặn xâm nhập sâu vào đồng bằng. D. hiện tượng cát bay, cát chảy và mùa khô kéo dài sâu sắc. Trang 3/4 - Mã đề 135
- Câu 74: Thiên tai ở nước ta không có liên quan đến biến đổi khí hậu toàn cầu là A. bão. B. lốc xoáy. C. hạn hán. D. động đất. Câu 75: Đất feralit có màu đỏ vàng do A. nhận được nhiều ánh sáng mặt trời. B. hình thành trên đá mẹ có nhiều chất badơ. C. tích tụ nhiều ôxit sắt và ôxit nhôm. D. lượng phù sa trong đất lớn. Câu 76: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hình thể, đồi núi nước ta chiếm tới A. 3/4 diện tích lãnh thổ. B. 1/4 diện tích lãnh thổ. C. 3/5 diện tích lãnh thổ. D. 2/3 diện tích lãnh thổ. Câu 77: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ ĐỘ CHE PHỦ RỪNG CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 – 2022 Tổng diện tích Diện tích Diện tích Năm có rừng rừng tự nhiên rừng trồng (triệu ha) (triệu ha) (triệu ha) 2005 12,7 10,2 2,5 2022 14,8 10,1 4,7 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2022) Độ che phủ rừng của nước ta năm 2005 và 2022 lần lượt là bao nhiêu? (Biết diện tích đất tự nhiên là 33,1 triệu ha) A. 38,4% và 44,7%. B. 3,84% và 4,47%. C. 44,7% và 38,4%. D. 2,61% và 2,33%. Câu 78: Nhận định đúng về đặc điểm sông ngòi nước ta là A. nhiều sông lớn. B. thủy chế điều hòa. C. thường xuyên có lũ. D. sông nhiều nước. Câu 79: Ở mùa lũ, nước ngập trên diện rộng; ở mùa cạn, nước triều lấn mạnh là đặc điểm của A. Đồng bằng Tuy Hoà. B. Đồng bằng Quảng Nam. C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Đồng bằng sông Hồng. Câu 80: Gió mùa mùa đông hoạt động ở nước ta trong thời gian A. từ tháng V đến tháng X. B. từ tháng X đến tháng IV năm sau. C. từ tháng XI đến tháng IV năm sau. D. từ tháng XII đến tháng VI năm sau. ----------- HẾT ---------- - Học sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam. - Cán bộ coi kiểm tra không giải thích gì thêm. Trang 4/4 - Mã đề 135
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 434 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 516 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 318 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 565 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 277 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn