intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2023-2024 - Trường PTDTNT Kon Rẫy

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2023-2024 - Trường PTDTNT Kon Rẫy” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2023-2024 - Trường PTDTNT Kon Rẫy

  1. TRƯỜNG PTDTNT KON RẪY ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2023-2024 TỔ: Các môn học lựa chọn MÔN: Địa Lí Lớp: 12 Tuần: 17 - Tpp: 17 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề gồm có 40 câu trên 4 trang) Họ tên: ………………………………… Lớp: …... Hãy chọn một phương án đúng nhất chỉ A, B, C hoặc D. Mã đề: 357 Câu 1: Đây là một biện pháp quan trọng nhằm bảo vệ rừng đặc dụng. A. Trồng rừng trên đất trống đồi trọc. B. Bảo vệ cảnh quan đa dạng sinh học ở các vườn quốc gia. C. Đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng. D. Có kế hoạch, biện pháp bảo vệ nuôi dưỡng rừng hiện có. Câu 2: Nguyên nhân chủ yếu nhất làm cho vùng đồng bằng sông Cửu Long chịu ngập lụt là A. Có nhiều đầm phá làm chậm việc thoát nước sông ra biển B. Nước do mưa lớn trên nguồn dồn nhanh, nhiều C. Sông ngắn, dốc, tập trung nước nhanh. D. Mực nước biển dâng cao làm ngập mặn vùng ven biển Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết đảo Phú Quốc thuộc tỉnh nào sau đây? A. Bạc Liêu. B. Sóc Trăng. C. Kiên Giang. D. Cà Mau. Câu 4: Ở nước ta thời tiết mùa đông bớt lạnh khô, mùa hè bớt nóng bức là nhờ A. nằm gần Xích đạo, mưa nhiều. B. địa hình 85% là đồi núi thấp. C. chịu tác động thường xuyên của gió mùa. D. tiếp giáp với Biển Đông. Câu 5: Dựa vào bảng số liệu sau: Diện tích rừng của nước ta qua một số năm. (Đơn vị: triệu ha) Năm Diện tích rừng tự nhiên Diện tích rừng trồng 1943 14,3 0 1983 6,8 0,4 2005 10,2 2,5 2010 10,3 3,1 Năm 2010 diện tích rừng trồng đã tăng gấp bao nhiêu làn so với năm 1983? A. Tăng hơn 7,7 lần. B. Tăng 7,5 lần C. Tăng 7,6 lần. D. Tăng 7,8 lần. Câu 6: Nguyên nhân chính làm thiên nhiên phân hóa theo Đông – Tây ở vùng đồi núi phức tạp là do A. Gió mùa và biển Đông. B. Hướng các dãy núi và độ cao địa hình. C. Gió mùa và hướng các dãy núi. D. Gió mùa và độ cao địa hình. Câu 7: Cho bảng số liệu: MỘT SỐ CHỈ SỐ VỀ NHIỆT ĐỘ CỦA HÀ NỘI VÀ TP. HỒ CHÍ MINH (0C) t0 trung t0 tháng lạnh Biên độ t0 t0 tối thấp t0 tối cao Địa điểm t0 TB năm bình tháng nhất TB năm tuyệt đối tuyệt đối nóng 16,4 28,9 Hà Nội (21001B) 23,5 12,5 2,7 42,8 (tháng I) (tháng VII) TP. Hồ Chí Minh 25,8 28,9 27,1 3,1 13,8 40,0 (10047B) (tháng XII) (tháng IV) (Nguồn: Sách giáo khoa Địa lí lớp 12, chương trình chuẩn). Theo bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào không đúng với chỉ số nhiệt độ của Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh? A. Nhiệt độ trung bình tháng nóng ở TP. Hồ Chí Minh và Hà Nội bằng nhau. B. Biên độ nhiệt trung bình năm ở Hà Nội thấp hơn ở TP. Hồ Chí Minh. C. Nhiệt độ trung bình năm và biên độ nhiệt trung bình năm ở TP. Hồ Chí Minh cao hơn ở Hà Nội. D. Nhiệt độ trung bình năm và nhiệt độ tháng lạnh nhất ở TP. Hồ Chí Minh cao hơn ở Hà Nội. Trang 1/4 - Mã đề 357
  2. Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông Cả đổ ra biển ở cửa nào sau đây? A. Cửa Gianh. B. Cửa Hội. C. Cửa Nhật Lệ. D. Cửa Lạch Trường. Câu 9: Đâu là hiện tượng thường đi liền với bão? A. Ngập lụt. B. Lũ quét. C. Động đất. D. Sóng thần. Câu 10: Đặc điểm khí hậu với hai mùa mưa và khô rõ rệt nhất được thể hiện ở A. trên cả khu vực từ dãy Bạch Mã trở vào Nam. B. khu vực từ Quy Nhơn trở vào. C. chỉ có ở Tây Nguyên và Đông Nam Bộ. D. chỉ có ở Nam Bộ. Câu 11: Dựa vào Atlat Địa lí Việt nam trang Động thực vật, cho biết khu bảo tồn thiên nhiên Kon Ka Kinh thuộc A. Tỉnh Kon Tum. B. Tỉnh Đăk Nông. C. Tỉnh Gia Lai. D. Tỉnh Lâm Đồng. Câu 12: Dựa vào Atlat Địa lí Việt nam trang địa hình, cho biết đỉnh núi nào sau đây nằm trên cao nguyên Đăk Lăk? A. Nam Decbri. B. Chư Pha. C. Lang Bian. D. Braian. Câu 13: Thời gian khô hạn kéo dài từ 6 đến 7 tháng tập trung ở A. Mường Xén (Nghệ An). C. thung lũng khuất gió thuộc tỉnh Sơn La (Tây Bắc). B. vùng ven biển cực Nam Trung Bộ. D. đồng bằng Nam Bộ và vùng thấp của Tây Nguyên. Câu 14: Cảnh quan trong đai nhiệt đới gió mùa gồm: A. rừng nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh và rừng nhiệt đới gió mùa. B. rừng rậm xích đạo và rừng nhiệt đới gió mùa. C. rừng nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh và rừng cận nhiệt đới lá rộng. D. rừng cận xích đạo và rừng nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh. Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, Vườn quốc gia nào sau đây nằm trên đảo? A. Vườn quốc gia Cát Bà. B. Vườn quốc gia Núi Chúa. C. Vườn quốc gia Cúc Phương. D. Vườn quốc gia Xuân Thủy Câu 16: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho diện tích rừng tự nhiên ngày càng giảm? A. Hậu quả của chiến tranh. B. Tác động của con người. C. Do cháy rừng vào mùa khô. D. Chính sách của nhà nước Câu 17: Đất chưa sử dụng ở nước ta còn nhiều, khoảng (triệu ha) A. 5,43 B. 5,35. C. 9,3. D. 4,53 Câu 18: Dựa vào Atlat Địa lí Việt nam trang địa hình, cho biết đỉnh Tây Côn Lĩnh cao bao nhiêu (m)? A. 2 319. B. 2 419 C. 2 313 D. 2 143 Câu 19: Dựa vào Atlat Địa lí Việt nam trang 4,5, cho biết thành phố nào sau đây là tỉnh lị của Phú Thọ? A. Phủ Lý. B. Vĩnh Yên. C. Việt Trì. D. Hạ Long. Câu 20: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 9, khu vực chịu tác hại lớn nhất của gió Tây khô nóng là A. Bắc Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Tây Bắc. D. Tây Nguyên. Câu 21: Biện pháp để bảo vệ tài nguyên đất ở đồng bằng nước ta là A. đào hố vảy cá, trồng cây theo băng. B. làm ruộng bậc thang, thâm canh. C. trồng rừng, làm ruộng bậc thang. D. thâm canh, chống nhiễm mặn. Câu 22: Hàm lượng phù sa của sông ngòi nước ta lớn do A. Quá trình xâm thực, bào mòn mạnh mẽ ở miền núi. B. tổng lượng nước lớn. C. chế độ nước của sông thay đổi theo mùa. D. mạng lưới sông ngòi dày đặc. Câu 23: Lượng nước thiếu hụt trong mùa khô ở miền Bắc không lớn như ở miền Nam là do miền Bắc có A. lượng mưa lớn hơn. B. mùa mưa kéo dài hơn. C. mưa phùn. D. nhiều dãy núi cao đón gió. Câu 24: Biển Đông ảnh hưởng đến tính chất nào sau đây của khí hậu nước ta? A.Mang lại cho nước ta nhiệt độ cao, nóng quanh năm. B. Mang lại cho nước ta một lượng mưa và độ ẩm lớn C. Mang lại cho nước ta các loại gió hoạt động theo mùa. D. Mang lại tài nguyên sinh vật phong phú. Câu 25: Ở nước ta, điểm giống nhau chủ yếu nhất giữa địa hình bán bình nguyên và đồi là Trang 2/4 - Mã đề 357
  3. A. được nâng lên yếu trong vận động Tân Kiến Tạo. B. có cả đất phù sa cổ lẫn đất badan. C. nằm chuyển tiếp giữa miền núi và đồng bằng. D. được hình thành do tác động của dòng chảy chia cắt các thềm phù sa cổ. Câu 26: Kiểu thời tiết điển hình của Nam Bộ vào thời kì mùa đông (tháng 11 đến tháng 4 năm sau) là A. nắng nóng, trời nhiều mây. B. nắng, thời tiết ổn định, tạnh ráo. C. nắng, ít mây và mưa nhiều. D. nóng ẩm, mưa phùn. Câu 27: Lũ quét ở nước ta A. chỉ gây thiệt hại về người. B. luôn được dự báo chính xác. C. tập trung trong mùa mưa. D. xảy ra ở đồng bằng rộng. Câu 28: Dựa vào Atlat Địa lí Việt nam trang 9, hãy cho biết khu vực từ Quảng Trị đến Quảng Ngãi, thời gian có nhiều bão là A. Từ tháng 8 đến tháng 11. B. Từ tháng 9 đến tháng 11. C. Từ tháng 9 đến tháng 12. D. Từ tháng 8 đến tháng 10. Câu 29: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 và trang 5 hãy cho biết tỉnh nào sau đây của nước ta vừa giáp Trung Quốc, vừa giáp Lào? A. Sơn La B. Hòa Bình C. Lai Chậu D. Điện Biên Câu 30: Khu vực có hoạt động động đất mạnh nhất nước ta là A. Tây Bắc. B. Miền Trung. C. Đông Bắc. D. Tây Nguyên. Câu 31: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang địa hình, hãy cho biết dãy Hoàng Liên Sơn nằm giữa hai con sông nào sau đây? A. sông Đà và sông Mã. B. sông Đà và sông Lô. C. sông Hồng và sông Chảy. D. sông Hồng và sông Đà. Câu 32: Gió mùa Tây Nam khô nóng hoạt động mạnh nhất vào thời gian A. cuối xuân đầu mùa hè. B. cuối mùa hè. C. đầu mùa hè. D. đầu mùa thu - đông. Câu 33: Thiên nhiên vùng lãnh thổ phía Bắc (từ dãy Bạch Mã trở ra) đặc trưng cho vùng khí hậu A. nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh. B. nhiệt đới lục địa khô. C. cận xích đạo gió mùa. D. cận nhiệt đới hải dương. Câu 34: Cho biểu đồ: LƯỢNG MƯA, LƯỢNG BỐC HƠI VÀ CÂN BẰNG ẨM Ở MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM. Nhận xét nào sau đây đúng? A. Huế có lượng bốc hơi cao nhất, cao hơn Hà Nội 2,5 lần. B. Huế có lượng mưa cao nhất, Hà Nội có lượng mưa đứng thứ 2. C. Huế có lượng mưa cao nhất, cao hơn TP Hồ Chí Minh 1,3 lần D. Huế có lượng mưa cao nhất, cao hơn Hà Nội 1,7 lần. Câu 35: Sự hiện diện của dãy Trường Sơn Bắc đã làm cho thiên nhiên vùng Bắc Trung Bộ A. có đồng bằng bị thu hẹp và đất đai màu mỡ. B. có mùa mưa chậm dần sang thu đông và gió tây khô nóng. C. không chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc Trang 3/4 - Mã đề 357
  4. D. chịu ảnh hưởng của bão nhiều hơn các vùng khác. Câu 36: Yếu tố ảnh hưởng trực tiếp làm cho phần lớn sông ngòi ở nước ta nhỏ, ngắn và độ dốc lớn là A. khí hậu và sự phân bố địa hình. B. hình dáng lãnh thổ và sự phân bố địa hình. C. hình dáng lãnh thổ và khí hậu. D. địa hình và sự phân bố thổ nhưỡng. Câu 37: Cho bảng số liệu: Lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của các địa điểm Địa điểm Lượng mưa (mm) Độ bốc hơi (mm) Cân bằng ẩm (mm) Hà Nội 1676 989 +687 Huế 2868 1000 +1868 Tp. Hồ Chí Minh 1931 1686 +245 Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chênh lệch lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của các địa điểm ở nước ta là biểu đồ A. đường. B. cột. C. miền. D. tròn. Câu 38: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hệ thống sông lớn duy nhất ở nước ta có dòng chảy đổ sang Trung Quốc là A. Sông Lô – Sông Gâm B. Sông Nậm Chu – Nậm Nô. C. Sông Thương – Sông Lục Nam. D. Sông Kì Cùng – Bằng Giang. Câu 39: Nguyên nhân nào quy định cho khí hậu nước ta có tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa? A. Lãnh thổ nước ta trải dài trên nhiều vĩ độ. B. Một năm nước ta có 2 lần Mặt Trời lên thiên đỉnh. C. Vị trí nước ta nằm trong khu vực nội chí tuyến. D. Lãnh thổ nước ta chịu tác động của biển Đông Câu 40: Địa hình đồng bằng và đồi núi thấp dưới 1000m ở nước ta chiếm A. 85% diện tích lãnh thổ B. 70% diện tích lãnh thổ C. 60% diện tích lãnh thổ D. 75% diện tích lãnh thổ ----------- HẾT ---------- Lưu ý: HS được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát hành. Trang 4/4 - Mã đề 357
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
31=>1