
Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2024-2025 - Trường PTDTNT THCS&THPT huyện Phước Sơn
lượt xem 1
download

Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2024-2025 - Trường PTDTNT THCS&THPT huyện Phước Sơn" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2024-2025 - Trường PTDTNT THCS&THPT huyện Phước Sơn
- SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG PTDTNT THCS- THPT HUYỆN NĂM HỌC 2024 - 2025 PHƯỚC SƠN MÔN: ĐỊA LÝ K12 Thời gian làm bài: 45 phút -------------------- (không kể thời gian phát đề) (Đề thi có 03 trang) Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 701 A. TRẮC NGHIỆM (8 ĐIỂM) PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 16. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Cho bảng số liệu: TÌNH HÌNH SẢN XUẤT LÚA GẠO CỦA VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 Tiêu chí Tốc độ gia tăng trung bình (%) Giá trị sản xuất lúa 2,67 Sản lượng lúa cả năm 2,61 Sản lượng lúa chất lượng cao 3,93 (Niên giám thống kê Việt Nam năm 2021) Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết cơ cấu ngành sản xuất lúa gạo đang thay đổi theo xu hướng nào sau đây? A. Thâm canh, tăng sản lượng của các loại. B. Hướng đến giá trị sản phẩm và hiệu quả sản xuất. C. Thay đổi cơ cấu mùa vụ, phát huy thế mạnh. D. Đa dạng hóa mùa vụ để đạt hiệu quả cao hơn. Câu 2. Nhóm cây nào sau đây chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu diện tích trồng trọt ở nước ta hiện nay? A. Cây ăn quả. B. Cây công nghiệp hàng năm. C. Cây công nghiệp lâu năm. D. Cây lương thực. Câu 3. Nhà máy thủy điện nào sau đây có công suất lớn nhất ở nước ta hiện nay? A. Sơn La. B. Thác Bà. C. Tri An. D. Hòa Bình. Câu 4. Đặc điểm nào sau đây đúng với hoạt động khai thác thuỷ sản của nước ta hiện nay? A. Chỉ đánh bắt các loài đặc sản. B. Tăng cường việc đánh bắt xa bờ. C. Phân bố đồng đều giữa các vùng. D. Toàn bộ phục vụ cho xuất khẩu. Câu 5. Hoạt động khai thác dầu khí ở nước ta hiện nay A. góp phần vào phát triển nhiệt điện. B. có sản lượng đều nhau ở các năm. C. phát triển rộng rãi khắp các vùng. D. hoàn toàn phục vụ cho xuất khẩu. Câu 6. Các nhân tố chủ yếu thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ở nước ta hiện nay là A. chính sách công nghiệp hoá và hiện đại hoá, nhu cầu thị trường mở rộng. B. chính sách hội nhập kinh tế quốc tế, xu hướng chuyển dịch của thế giới. C. trình độ lao động nâng cao, nguồn vốn đầu tư từ nước ngoài tăng nhanh. D. cơ sở hạ tầng được hiện đại hoá, cơ sở vật chất kĩ thuật đang hoàn thiện. Câu 7. Phát biểu nào sau đây không đúng với trung tâm công nghiệp ở nước ta? A. Thường gắn liền với các đô thị lớn và vừa. B. Có một hay một số ngành chuyên môn hoá. C. Phân loại theo giá trị sản xuất công nghiệp. D. Chuyên sản xuất hàng hoá dùng xuất khẩu. Câu 8. Vật nuôi lấy thịt quan trọng nhất nước ta là A. gà. B. bò. C. lợn. D. trâu. Câu 9. Ý nghĩa chủ yếu của sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở nước ta là A. nâng cao năng lực sản xuất hàng hoá, thu hút nhiều đầu tư. B. sử dụng hợp lí các nguồn lực, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế. C. tăng năng lực cạnh tranh của nền kinh tế, hội nhập quốc tế. D. tăng cường liên kết các ngành, tạo động lực cho xuất khẩu. Câu 10. Hoạt động công nghiệp nào sau đây không phát triển ở khu vực đồi núi nước ta? A. Luyện kim. B. Khai thác dầu khí. C. Thủy điện. D. Điện mặt trời. Câu 11. Cây nào sau đây ở nước ta thuộc nhóm cây công nghiệp lâu năm? Mã đề 701 Trang Seq/4
- A. Điều. B. Lạc. C. Mía. D. Bông. Câu 12. Đặc điểm nào sau đây đúng với cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế nước ta hiện nay? A. Tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm. B. Chuyển dịch phù hợp với nền kinh tế thị trường. C. Khu vực kinh tế Nhà nước chiếm tỉ trọng lớn nhất. D. Tỉ trọng khu vực kinh tế ngoài Nhà nước tăng. Câu 13. Cơ cấu công nghiệp theo ngành không chuyển dịch theo hướng nào sau đây? A. Hội nhập với khu vực và quốc tế. B. Tiếp cận những công nghệ tiến. C. Phụ thuộc lớn hơn vào tài nguyên. D. Gia tăng tỉ lệ nội địa hoá sản phẩm. Câu 14. Cơ cấu nông nghiệp nước ta chuyển dịch theo hướng A. giảm tỉ trọng cây ăn quả. B. tăng tỉ trọng trồng trọt. C. giảm tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp. D. tăng tỉ trọng chăn nuôi. Câu 15. Cho bảng số liệu CƠ CẤU GDP NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ 2021 (Đơn vị: %) Năm Nông nghiệp, lâm Công nghiệp Dịch vụ Thuế sản phẩm trừ nghiệp và thủy sản và xây dựng trợ cấp sản phẩm 2010 15,4 33,0 40,6 11,0 2021 12,6 37,5 41,2 8,7 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2011, 2022) Nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu kinh tế theo ngành của nước ta? A. Chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa. B. Công nghiệp và xây dựng giảm tỉ trọng. C. Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản tăng tỉ trọng. D. Dịch vụ giảm tỉ trọng và chiếm tỉ trọng thấp nhất. Câu 16. Vùng sản xuất lương thực lớn nhất nước ta là A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Bắc Trung Bộ. C. Đồng bằng sông Hồng. D. Đồng bằng sông Cửu Long. PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Cho thông tin sau: Cơ cấu nguồn điện ở nước ta gồm: thuỷ điện, nhiệt điện (than, khí, dầu), điện mặt trời, điện gió và nguồn khác. Các thành tựu khoa học - công nghệ hiện đại, thông minh được ứng dụng hiệu quả trong sản xuất, vận hành, quản lí hệ thống lưới điện,... a) Thủy điện là ngành chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất điện của nước ta hiện nay. b) Khả năng phát triển điện tái tạo của nước ta còn hạn chế chủ yếu do đời sống nhân dân còn khó khăn, chưa đủ điều kiện lắp đặt và sử dụng. c) Nhiều công nghệ hiện đại đã được áp dụng trong việc phát triển nguồn năng lượng mới, đa dạng nguồn cung, đảm bảo an ninh năng lượng. d) Cơ cấu nguồn điện nước ta đa dạng. Câu 2. Cho thông tin sau: Sự chuyển dịch cơ cấu theo thành phần kinh tế là kết quả của đường lối phát triển nển kinh tế nhiều thành phần; tăng cường mở cửa, hội nhập với nển kinh tế của thế giới; áp dụng cơ chế thị trường theo định hướng xã hội chủ nghĩa. a) Kinh tế tư nhân đang là một trong những động lực phát triển nền kinh tế của nước ta hiện nay. b) Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo thành phần là do đường lối, chính sách của Đảng và Nhà nước. c) Thành phần kinh tế Nhà nước giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế nước ta. d) Để đẩy mạnh hội nhập với nền kinh tế thế giới nước ta chú trọng chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ Câu 3. Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG THUỶ SẢN Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2021 Mã đề 701 Trang Seq/4
- (Đơn vị: triệu tấn) Năm 2010 2015 2021 Chỉ tiêu Sản lượng khai thác 2,5 3,2 3,9 Sản lượng nuôi trồng 2,7 3,5 4,9 Tổng sản lượng 5,2 6,7 8,8 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2011, 2022) a) Cơ cấu sản lượng thủy sản ở nước ta giai đoạn 2010 – 2021 thay đổi theo hướng giảm tỉ trọng sản lượng thủy sản nuôi trồng và tăng tỉ trọng sản lượng khai thác. b) Trong giai đoạn 2010 – 2021, sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng chậm hơn sản lượng thủy sản khai thác. c) Sản lượng thủy sản khai thác luôn thấp hơn sản lượng thủy sản nuôi trồng. d) Tổng sản lượng thủy sản nước ta tăng nhanh do nuôi trồng phát triển cùng với việc đầu tư phương tiện hiện đại, đẩy mạnh đánh bắt xa bờ. PHẦN III. Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Câu 1. Dựa vào bảng số liệu sau: GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP THEO THÀNH PHẦN KINH TẾỞ NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ 2021 (Đơn vị: nghìn tỉ đồng) Năm 2010 2021 Ngành công nghiệp Khu vực kinh tế Nhà nước 636,5 846,7 Khu vực kinh tế ngoài Nhà nước 843,6 4 481,2 Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài 1 565,5 7 698,8 Tổng 3 045,6 13 026,8 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2016, năm 2022) Căn cứ vào bảng số liệu trên, cho biết tỉ trọng giá trị sản xuất của khu vực kinh tế Nhà nước năm 2021 đã giảm đi bao nhiêu phần trăm so với năm 2010? (Kết quả làm tròn đến số thập phân thứ nhất của %) Câu 2. Năm 2022, GDP bình quân đầu người của nước ta là 4110 USD/người. Năm 2023, quy mô GDP của nước ta đạt 430 tỉ USD, số dân trung bình của nước ta năm này là 100,3 triệu người. Cho biết so với năm 2022, GDP bình quân đầu người của nước ta năm 2023 tăng bao nhiêu USD/người (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị). Câu 3. Năm 2022, nước ta có tổng diện tích lúa là 7109,0 nghìn ha, sản lượng lúa đạt được là 47085,3 nghìn tấn. Hãy cho biết năng suất lúa nước ta năm 2022 là bao nhiêu tạ/ha (làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân). Câu 4. Cho bảng số liệu SẢN LƯỢNG CÔNG NGHIỆP NĂNG LƯỢNG NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2022 Năm 2010 2022 Điện (tỉ kwh) 91,7 258,7 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam, Tổng cục Thống kê) Căn cứ vào bảng số liệu trên, cho biết tốc độ tăng trưởng sản lượng điện năm 2022 so với năm 2010 là bao nhiêu phần trăm? (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị) B. PHẦN TỰ LUẬN (2 ĐIỂM) Câu 1. (1 điểm) Cho bảng sau: SẢN LƯỢNG THỦY SẢN KHÁC THÁC VÀ NUÔI TRỔNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ 2021 (Đơn vị: triệu tấn) Năm Khai thác Nuôi trồng 2010 2,5 2,7 2021 3,9 4,9 Mã đề 701 Trang Seq/4
- (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2011, 2022) Căn cứ vào bảng số liệu, vẽ biểu đồ thể hiện sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng của nước ta Câu 2. (1 điểm) Giải thích tại sao ngành nuôi trồng thủy sản nước ta hiện nay phát triển mạnh ? ------ HẾT ------ Mã đề 701 Trang Seq/4

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
1488 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
1095 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
1308 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1213 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
1374 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
1180 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
1191 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
1291 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
1078 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
1191 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
1137 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1301 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
1060 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
1145 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
1054 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
1011 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
978 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
957 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
