intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lộc An

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

3
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi kết thúc học kì sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lộc An’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lộc An

  1. PHÒNG GD-ĐT TP NAM ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS LỘC AN NĂM HỌC: 2022-2023 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: ĐỊA LÍ 6 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát bài) Đề khảo sát gồm 2 trang I. Trắc nghiệm ( 4 điểm ) Hãy chọn đáp án đúng 1. Núi già có những đặc điểm nào? A. Đỉnh tròn, sườn thoải C. Đỉnh nhọn, sườn dốc B. Đỉnh nhọn, sườn thoải D. Đỉnh tròn, sườn dốc 2. Trong các đại dương trên thế giới, đại dương nào có diện tích nhỏ nhất? A. Thái Bình Dương C. Bắc Băng Dương B. Đại Tây Dương D. Ấn Độ Dương 3. Vào các ngày nào sau đây, ở khắp mọi nơi trên Trái Đất đều cùng có ngày và đêm dài ngắn như nhau? A, Ngày 21/3 và 22/6 C, Ngày 22/6 và 23/9 B, Ngày 23/9 và 22/12 D, Ngày 21/3 và 23/9 4. Trên bản đồ các đừờng đồng mức càng gần nhau thì địa hình càng: A, Thoải C, Bằng phẳng B, Dốc D, Tất cả đều sai 5. Trên quả Địa Cầu, đường vĩ tuyến nào dài nhât? A. Vĩ tuyến 90o C. Vĩ tuyến 30o o B. Vĩ tuyến 60 D. Vĩ tuyến 0o 6. Nước ta có nhiều hang động nổi tiếng, trong đó có động Phong Nha thuộc tỉnh nào? A. Quảng Ninh C. Quảng Bình B. Lạng Sơn D. Ninh Bình 7. Châu thổ là dạng địa hình được hình thành do quá trình: A, Bào mòn C, Phong hoá B, Xâm thực D, Bồi tụ 8. Trên Trái Đất, giờ khu vực phía Đông bao giờ cũng sớm hơn gìơ của khu vực phía Tây là do: A, Trái Đất quay quanh trục từ Tây sang Đông C, Trái Đất quay quanh Mặt Trời B, Trái Đất quay quanh trục từ Đông sang Tây D, Trục Trái Đất nghiêng 9. Cao nguyên khác bình nguyên ở điểm nào? A. Có địa hình bẳng phẳng hoặc hơi gợn sóng A. Có địa hình thấp B. Có địa hình dốc B. Là địa hình rộng lớn 10. Trong những nước sau ở Châu Á, nước nào hay bị động đất nhất? A. Nhật Bản B. Hàn Quốc C. Trung Quốc D. Việt Nam 11. Kí hiệu bản đồ có các loại là : A. kí hiệu điểm và kí hiệu đường. C. kí hiệu điểm, kí hiệu đường và kí hiệu diện tích. B. kí hiệu điểm và kí hiệu diện tích. D. kí hiệu diện tích và kí hiệu đường 12. Một bản đồ có tỉ lệ 1 : 7 500 000. Vậy 20cm trên bản đồ ứng với A. 1,5 km ngoài thực địa. B. 15 km ngoài thực địa. C. 150 km ngoài thực địa. D. 1500 km ngoài thực địa. 13. Trái Đất có hình dạng là: A. hình tròn. B. hình cầu. C. hình nón úp. D. không xác định. 14. Trên quả Địa Cầu, nếu cứ cách 100 ta vẽ một kinh tuyến thì sẽ vẽ được tất cả là: A. 34 kinh tuyến. B. 35 kinh tuyến. C. 36 kinh tuyến. D. 37 kinh tuyến. 0 15. Trên quả Địa Cầu, nếu cứ cách 10 ta vẽ một vĩ tuyến thì sẽ vẽ được tất cả là: A. 18 vĩ tuyến. B. 19 vĩ tuyến. C. 20 vĩ tuyến. D. 21 vĩ tuyến. 1
  2. 16. Cơ sở để xác định phương hướng trên bản đồ là: A. các đường kinh tuyến. B. các đường vĩ tuyến. C. các đường kinh tuyến và vĩ tuyến. D. đường kinh tuyến gốc. II. Tự luận ( 6 điểm ) 1, Câu 1: (2,5 điểm).Vì sao nói nội lực và ngoại lực là 2 lực đối nghịch nhau? Lấy ví dụ về nội lực và ngoại lực? 2, Câu 2 (2 điểm). Cấu tạo bên trong của Trái Đất gồm mấy lớp? Lớp nào là quan trọng nhất? Nêu vai trò của lớp ấy? 3, Câu 3: (1,5 điểm). Cho bảng số liệu: Các đại dương trên Trái Đất Diện tích (triệu Km2) Thái Bình Dương 179,6 Đại Tây Dương 93,4 Ấn Độ Dương 74,9 Bắc Băng Dương 13,1 Nếu diện tích bề mặt Trái Đất là 510 triệu Km2 thì diện tích bề mặt các đại dương chiếm bao nhiêu phần trăm? -------------------HẾT------------------ 2
  3. III. HƯỚNG DẪN CHẤM PHÒNG GD-ĐT TP NAM ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS LỘC AN NĂM HỌC: 2022-2023 Môn: ĐỊA LÍ 6 I: Trắc nghiệm: 4 điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 A C D B D C D A B A C D B C B C - Mỗi ý trả lời đúng được 0,25 điểm II, Tự luận: 6.0 điểm 1. Câu 1. (2.5 điểm) - Nội lực: (1 điểm) + Là lực sinh ra ở bên trong Trái Đất, có tác động lên bề mặt Trái Đất. + Xu thế làm cho địa hình Trái Đất nâng lên, ghồ ghề. VD: Hiện tượng núi lửa phun trào, động đất (0,25 điểm) - Ngoại lực: (1 điểm) + Là lực sinh ra từ bên ngoài tác động lên bề mặt Trái Đất + Xu thế làm cho địa hình Trái Đất hạ thấp, san bằng VD: Dưới tác động của gió làm mài mòn đá-> có dạng hình cái phễu (0,25 điểm) => là hai lực đối nghịch nhau xảy ra đồng thời tạo nên địa hình bề mặt Trái đất. 2. Câu 2: (2 điểm) - Cấu tạo bên trong của Trái Đất gồm 3 lớp: (0,5 điểm) + Lớp vỏ Trái Đất + Trung gian + Nhân( Lõi) - Lớp vỏ Trái Đất là quan trọng nhất (0,5 điểm) - Vai trò: Lớp vỏ Trái Đất là nơi tồn tại các thành phần tự nhiên như không khí,nước, sinh vật..., nơi sinh sống, hoạt động của xã hội loài ngừời. (1 điểm) 3. Câu 3: (1,5 điểm) - Tính tổng diện tích các đại dương (0,5 điểm) - Tính tỉ lệ % diện tích các đại dương so với toàn bộ TĐ (1,0 điểm) ---------------------- 3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2