Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu
lượt xem 2
download
Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I, NĂM HỌC: 20222023 PHÂN MÔN: ĐỊA LÍ – LỚP 6 Mức độ Tổng nhận thức % điểm Nội Vâṇ dung ̣ Chương/ TT dung/đơn vị Nhân ̣ biêt́ Thông hiêu ̉ Vân dung ̣ ̣ cao chủ đề (TNKQ) (TL) (TL) kiên th ́ ưć (TL) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phân môn Địa lí 1 TẠI SAO – Những CẦN HỌC khái niệm ĐỊA LÍ? cơ bản và (1t) kĩ năng chủ yếu – Những điều lí thú khi học môn Địa lí – Địa lí và cuộc sống 2 BẢN ĐỒ: – Hệ thống PHƯƠNG kinh vĩ TIỆN THỂ tuyến. Toạ HIỆN BỀ độ địa lí MẶT TRÁI của một địa ĐẤT (6) điểm trên bản đồ – Các yếu tố cơ bản của bản đồ – Các loại bản đồ thông dụng – Lược đồ trí nhớ
- 3 TRÁI ĐẤT – Vị trí của 2 Câu – HÀNH Trái Đất 6,6% TINH CỦA trong hệ 0,7đ HỆ MẶT Mặt Trời TRỜI (6) –Hình dạng, kích thước Trái Đất – Chuyển động của 2TN Trái Đất và 2TN* hệ quả địa lí 4 CẤU TẠO _ Cấu tạo 3 câu CỦA TRÁI của Trái 1TN TN: 0,7đ ĐẤT Đất TL: 1,5đ Các mảng 26,7% kiến tạo Hiện tượng động đất, núi lửa và sức phá ½ ½ 1TN* hoại của TL TL các tai biến thiên nhiên này Quá trình nội sinh và ngoại sinh. ½TL* Hiện tượng tạo núi Các dạng địa hình 1TN chính Khoáng sản 5 KHÍ HẬU – Các tầng 1TN ½ ½ 3 câu VÀ BIẾN khí quyển. 1TN* TL TL TN: 0,7đ
- ĐỔI KHÍ Thành phần TL: 1,5đ HẬU không khí 16,6% – Các khối khí. Khí áp 1TN và gió – Nhiệt độ và mưa. Thời tiết, khí hậu – Sự biến đổi khí hậu và biện pháp ứng phó. 5đ Tỉ lệ 20% 15% 0,5% 50% BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC: 20222023 PHÂN MÔN: ĐỊA LÍ LỚP 6 Nội Sô câu hoi theo m ́ ̉ ưc đô nhân th ́ ̣ ̣ ưć Chương/ Mưc đô đanh ́ ̣ ́ TT dung/Đơn vị Chủ đề giá Nhân biêt ̣ ́ Thông hiêu ̉ Vân dung ̣ ̣ Vân dung cao ̣ ̣ kiên th ́ ưć Phân môn Địa lí 1 BẢN ĐỒ: Hệ thống kinh Nhận biết PHƯƠNG vĩ tuyến. Toạ Xác định được TIỆN THỂ độ địa lí của trên bản đồ và một địa điểm
- HIỆN BỀ MẶT trên bản đồ trên quả Địa TRÁI ĐẤT; Các yếu tố cơ Cầu: kinh tuyến TRÁI ĐẤT bản của bản đồ gốc, xích đạo, các bán cầu. HÀNH TINH Các loại bản CỦA HỆ MẶT đồ thông dụng Đọc được các kí hiệu bản đồ TRỜI Lược đồ trí và chú giải bản nhớ đồ hành chính, Vị trí của Trái bản đồ địa hình. Đất trong Hệ Mặt Trời Xác định được Hình dạng, vị trí của Trái kích thước của Đất trong hệ Trái Đất Mặt Trời. Chuyển động Mô tả được tự quay quanh hình dạng, kích trục của Trái thước Trái Đất. Đất và hệ quả Mô tả được địa lí chuyển động của Trái Đất: quanh trục và hệ quả. 2 TRÁI ĐẤT Chuyển động Thông hiểu 2TN HÀNH TINH củ a Trái Đất 2TN* Trình bày CỦA HỆ MẶT quanh Mặt Trời được hiện TRỜI và hệ quả địa lí tượng ngày đêm dài ngắn theo mùa. Vận dụng Mô tả được sự lệch hướng chuyển động của vật thể theo chiều kinh tuyến.
- So sánh được giờ của hai địa điểm trên Trái Đất. Vận dụng cao Tính giờ trên Trái Đất. 3 CẤU TẠO Cấu tạo của Nhận biết 2TN 1/2TL 1/2TL* CỦA TRÁI Trái Đất Trình bày 1TN* ĐẤT Các mảng được cấu tạo 1/2TL kiến tạo của Trái Đất Hiện tượng gồm ba lớp. động đất, núi Trình bày được hiện lửa và sức phá tượng động đất, hoại của các tai núi lửa biến thiên nhiên Kể được tên này một số loại Quá trình nội khoáng sản. sinh và ngoại Thông hiểu sinh. Hiện Nêu được tượng tạo núi nguyên nhân Các dạng địa của hiện tượng động đất và núi hình chính lửa. Khoáng sản Phân biệt được quá trình nội sinh và ngoại sinh: Khái niệm, nguyên nhân, biểu hiện, kết quả. Trình bày
- được tác động đồng thời của quá trình nội sinh và ngoại sinh trong hiện tượng tạo núi. Vận dụng Xác định được trên lược đồ các mảng kiến tạo lớn, đới tiếp giáp của hai mảng xô vào nhau. Phân biệt được các dạng địa hình chính trên Trái Đất: Núi, đồi, cao nguyên, đồng bằng. Đọc được lược đồ địa hình tỉ lệ lớn và lát cắt 1/2TL địa hình đơn giản. Biết cách ứng phó khi có động đất và núi lửa. Vận dụng cao Tìm kiếm được thông tin về các thảm hoạ thiên nhiên
- do động đất và núi lửa gây ra. 4 KHÍ HẬU VÀ Các tầng khí Nhận biết 2TN ½ TL 1TL* 1/2TL BIẾN ĐỔI KHÍ quyển. Thành – Mô tả được 1TN* HẬU phần không khí các tầng khí Các khối khí. quyển, đặc điểm chính của tầng đối lưu và tầng bình lưu; – Kể được tên và nêu được đặc điểm về nhiệt độ, độ ẩm của một số khối khí. – Trình bày được sự phân bố các đai khí áp và các loại gió thổi thường xuyên trên Trái Đất. – Trình bày được sự thay đổi nhiệt độ bề mặt Trái Đất theo vĩ độ. Thông hiểu
- Hiểu được vai trò của oxy, hơi nước và khí carbonic đối với tự nhiên và đời sống. – Trình bày được khái quát đặc điểm của một trong các đới khí hậu: ranh giới, nhiệt độ, lượng mưa, chế độ gió. – Nêu được một số biểu hiện của biến đổi khí hậu. – Mô tả được hiện tượng hình thành mây, mưa. Vận dụng – Biết cách sử dụng nhiệt kế, ẩm kế, khí áp kế. Vận dụng cao – Phân tích
- được biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa; xác định được đặc điểm về nhiệt độ và lượng mưa của một số địa điểm trên bản đồ khí hậu thế giới. – Trình bày được một số biện pháp phòng tránh thiên tai và ứng phó với biến đổi khí hậu. Số câu/ loại câu 6 câu 1/2 câu TL 1/2 câu TL TNKQ Điểm 2,0đ 1,0đ 0,5đ Ti lê % ̉ ̣ 20% 10% 5%
- PHONG GD&ĐT HIÊP Đ ̀ ̣ ỨC KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 20222023 TRƯƠNG THCS PHAN B ̀ ỘI CHÂU PHÂN MÔN: ĐỊA LÍ LƠP 6 ́ Thời gian: 30 phút (KKTGGĐ) Điểm Nhận xét của giáo viên Họ và tên:…………………………… Lớp: .................................................. I. TRẮC NGHIỆM (2.0 điểm) Hãy chọn chữ cái A, B, C, D đứng trước phương án trả lời đúng nhất, điền vào bảng sau. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án Câu 1. Quỹ đạo chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời có dạng: A. hình cầu. B. hình tròn. C. hình thoi. D. hình elip gần tròn. Câu 2. Đường kinh tuyến gốc đi qua múi giờ số: A. 0. B. 5. C. 7. D. 9. Câu 3. Dạng địa hình nhô cao rõ rệt so với mặt bằng xung quanh , độ cao từ 500m trở lên so với mực nước biển được gọi là: A. đồi. B. núi. C. cao nguyên. D. đồng bằng. Câu 4. Các khối khí có đặc tính khác nhau về: A. lượng mưa và gió. B. khí áp và oxy. C. nhiệt độ và độ ẩm. D. hơi nước và ôdôn. Câu 5. Lớp lõi của Trất Đất không có đặc điểm nào dưới đây? A.Vật chất ở trạng thái rắn. B. Là lớp trong cùng của Trái Đất. C. Có độ dày rất lớn. D. Nhiệt độ rất cao. Câu 6. Lớp ozon có tác dụng: A. tạo ra khí ôxy. B. giảm bớt độ nóng của Mặt Trời. C. ngăn cản không cho thiên thạch rơi vào Trái Đất. D. ngăn cản tia bức xạ có hại đối với sinh vật và con người. II. TỰ LUẬN ( 3,0 điểm) Câu 1 (1,5 điểm): a. Trình bày nguyên nhân của động đất và núi lửa? b. Khi đang trong lớp học mà có động đất xảy ra em sẽ làm gì để bảo vệ mình? Câu 2 (1,0 điểm): Trình bày đặc điểm (phạm vi gió thổi và hướng gió) của gió Tín Phong ( Mậu dịch)? Câu 3 (0,5 điểm): Nêu những hành động cụ thể của em để góp phần làm cho không khí trong lành, giảm bớt sự ô nhiễm?.
- .............................................................................................................................................................................................. .................. .............................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................. ........................................................................................................................................................................................ ..... .............................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................... .............................. .............................................................................................................................................................................................. .......................................................................................................................................................................... ................... .............................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ............................................ .............................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................ ................................. .............................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................... .......................................................... .............................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ............................................... ..............................................................................................................................................................................................
- .............................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................. ..................................................................................................................... ........................................................................ .............................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................. ...................................................................................... ......................................... .................................................................................................................................................... .................. HƯỚNG DẪN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 20222023 PHÂN MÔN: ĐỊA LÍ – LỚP 6 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 câu; 2,0 điểm) (Mỗi đáp án đúng được 0,33 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án D A B C A D II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 1 a/Trình bày nguyên nhân của động đất và núi lửa 0,5đ (1,5 Động đất: do hoạt động của núi lửa, sự dịch chuyển của các mảng kiến tạo, đứt gãy trong vỏ 0,25 điểm) Trái Đất. Núi lửa: do macma từ trong lòng Trái Đất theo các khe nứt của vỏ Trái Đất phun trào. 0,25 b/Nếu đang trong lớp học mà có động đất xảy ra, em sẽ làm gì để bảo vệ mình? 1,0đ Tìm vị trí trú ẩn như: gầm bàn, gầm ghế hoặc góc tường, tránh khu vực kê giá sách, tủ để 0,25 đồ. Bảo vệ đầu: lấy tay che đầu, sử dụng balo (ngồi theo tư thế khom lưng, một tay ôm đầu gối, 0,25 tay còn lại có thể che gáy, ôm đầu; sử dụng ba lô để che lên gáy…..) Không tự ý chạy về nhà vì từ trường về nhà rất có thể gặp nguy hiểm. 0,25 Khi đang ở phòng thí nghiệm, nhanh chóng rời khỏi đây vì có thể cháy nổ 0,25 Câu 2 Trình bày đặc điểm (phạm vi gió thổi và hướng gió) của gió Tín Phong: 1,0đ (1,0 Phạm vi gió thổi: Từ khoảng 300B về Xích đạo và 300N về Xích đạo 0,5
- điểm) Hướng gió: nửa cầu Bắc : Đông Bắc, 0,25 nửa cầu Nam: Đông Nam 0,25 Câu 3 Nêu những hành động cụ thể của em để góp phần làm cho không khí trong lành, giảm 0,5đ (0,5 bớt sự ô nhiễm (HS nêu được ít nhất 2 hành động thiết thực) điểm) Không vứt giấy rác bừa bãi, hạn chế đốt giấy rác, rơm rạ. 0,25 Tích cực trồng và bảo vệ cây xanh 0,25 …. Hết
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 317 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn