intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Công Trứ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:10

4
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Công Trứ’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Công Trứ

  1. UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN CÔNG TRỨ NĂM HỌC 2021-2022 MÔN: ĐỊA LÝ LỚP 7 Thời gian làm bài: 45 phút Hình thức kiểm tra: 100% trắc nghiệm, trên Google Form. Mứcđộ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Chủ đề thấp cao - Thiên tai xảy ra - Xác định đặc điểm Đọc lược đồ Quan sát Chủ đề 1: Môi thường xuyên ở nổi bật của khí hậu đới môi trường tranh ảnh về trường đới lạnh đới lạnh. lạnh. đới lạnh ở tự nhiên ở - Thảm thực vật - Lý giải nguyên nhân vùng Bắc Cực. môi trường đặc trưng của nào làm cho diện tích đới lạnh. miền đới lạnh. băng ở hai cực đang - Hậu quả lớn nhất ngày càng bị thu hẹp. của biến đổi khí - Giải thích vì sao hậu toàn cầu ở sông ngòi miền đới vùng đới lạnh hiện lạnh thường có lũ lớn nay. vào cuối xuân đầu đầu hạ. Số câu: 8 3 3 1 1 Số điểm: 2.75 1 1 0.5 0.25 Tỉ lệ: 27.5 % Chủ đề 2: Môi - Đặc điểm tự - Giải thích tác động Quan sát Quan sát trường hoang mạc. nhiên của môi các dòng hải lưu lạnh tranh, rút ra sự tranh ảnh về trường hoang mạc. chảy gần bờ. phân bố hoang tự nhiên ở -Các loài động vật - Lý giải hiện mạc trên thế môi trường động vậtsống ở tượng "Chuyển động giới hoang mạc môi trường hoang của cồn cát trong mạc. hoang mạc" . -Giải thích sự thích nghi của bò sát, côn trùng với môi trường hoang mạc Số câu:7 2 3 1 1 Số điểm: 2.5 0.75 1 0.5 0.25 Tỉ lệ: 25% Chủ đề 3: Thiên - Nguyên nhân - Xác định đặc điểm - Đề ra giải nhiên, dân cư và xã châu Phi có khí của đường bờ biển pháp cấp bách hội Châu Phi hậu nóng châu Phi. của các nước - Dạng địa hình - So sánh diện tích châu Phi trước chủ yếu ở châu châu Phi so với các sự khai thác Phi. châu lục. quá mức tài - Eo đất nối liền nguyên.
  2. châu Phi và châu - Đề ra giải Á pháp cấp bách - Phân bố dân cư, đối với đa số thành phố ở châu các quốc gia ở Phi châu Phi trong phát triển nông nghiệp. Số câu: 9 5 2 2 Số điểm: 2.75 1.5 0.75 0.5 Tỉ lệ: 27,5% . - Hoang mạc Phía - Xác định dãy núi nam của Bắc Phi phần đông nam của - Nước có nền khu vực Nam Phi công nghiệp phát được nâng lên rất cao. triển nhất ở Nam - Lý giải sự hình thành Phi kiểu “xavan công - Đặc điểm sông viên” ở Trung Phi. ngòi của Trung Phi - Công trình kiến trúc nổi tiếng ở Bắc Phi. Số câu: 6 4 2 Số điểm: 2 1.25 0.75 Tỉ lệ: 20% Tổng số câu: 30 14 10 4 2 Tổng số điểm: 10 4.5 3.5 1.5 0.5 Tổng tỉ lệ: 100% 45% 35% 15% 5%
  3. TRƯỜNG THCS NGUYỄN CÔNG TRỨ KIỂM TRA HỌC KỲ I LỚP: 7A NĂM HỌC: 2021–2022 HỌ VÀ TÊN:……………………… MÔN: ĐỊA LÍ - KHỐI 7 THỜI GIAN: 45 PHÚT (Không kể thời gian giao đề) ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN Trắc nghiệm: (10 điểm) Chọn đáp án đúng nhất trong các câu trả lời sau Câu 1: Đặc điểm nổi bật của khí hậu đới lạnh là A. ôn hòa. B. thất thường. C. vô cùng khắc nghiệt. D. thay đổi theo mùa. Câu 2: Quan sát lược đồ môi trường đới lạnh ở vùng Bắc Cực, em hãy tìm ranh giới môi trường đới lạnh ở vùng Bắc Cực. A. Ở vùng Bắc Cực đới lạnh nằm trong khoảng từ vòng cực đến điểm Cực Bắc. B. Ở vùng Bắc Cực đới lạnh nằm trong khoảng đường đẳng nhiệt. C. Ở vùng Bắc Cực đới lạnh nằm trong khoảng các đường vĩ độ. D. Ở vùng Bắc Cực đới lạnh nằm trùng với các hải lưu nóng. Câu 3. Thiên tai xảy ra thường xuyên ở đới lạnh là A. núi lửa. B. bão cát. C. bão tuyết. D. động đất.
  4. Câu 4: Quan sát bức tranh sau, cho biết đây là cảnh quan đặc trưng nào ở môi trường đới lạnh? A. Núi cao. B. Cao nguyên. C. Núi băng. D. Tuyết vĩnh cửu. Câu 5: Vì sao sông ngòi miền đới lạnh thường có lũ lớn vào cuối xuân đầu đầu hạ? A. Thời kì mùa hạ, mặt trời sưởi ấm làm băng tan. B. Đây là thời kì mùa mưa lớn nhất trong năm. C. Có dòng biển nóng chảy qua làm tăng nhiệt độ khiến băng tan. D. Có bão lớn kèm theo mưa lớn. Câu 6: Thảm thực vật đặc trưng của miền đới lạnh là A. rừng rậm nhiệt đới. B. xa van, cây bụi. C. rêu, địa y. D. rừng lá kim. Câu 7: Lý giải nguyên nhân nào làm cho diện tích băng ở hai cực đang ngày càng bị thu hẹp? A. Do con người dùng tàu phá băng. B. Do Trái Đất đang nóng lên. C. Do nước biển dâng cao. D. Do ô nhiễm môi trường nước. Câu 8: Hậu quả lớn nhất của biến đổi khí hậu toàn cầu ở vùng đới lạnh hiện nay là A. băng tan ở hai cực. B. mưa axit. C. bão tuyết. D. khí hậu khắc nghiệt.
  5. Câu 9: Quan sát bức tranh sau, cho biết đây là cảnh quan nào ở môi trường hoang mạc? A. Ốc đảo. B. Núi cát. C. Đồng bằng. D. Sông lớn. Câu 10: Quan sát lược đồ phân bố hoang mạc trên thế giới, cho biết các hoang mạc trên thế giới thường phân bố ở đâu? A. Phần lớn các hoang mạc nằm dọc theo ven biển, các vũng, vịnh B. Phần lớn các hoang mạc nằm dọc theo hai đường chí tuyến. C. Phần lớn các hoang mạc nằm liền kề với các vùng đồng bằng. D. Phần lớn các hoang mạc nằm liền kề với các vùng núi cao, sơn nguyên. Câu 11: Giải thích tác động các dòng hải lưu lạnh chảy gần bờ? A. Ảnh hưởng lớn đến việc hình thành các hoang mạc. B. Ảnh hưởng rất ít đến việc hình thành các hoang mạc. C. Hầu như không ảnh hưởng đến việc hình thành các hoang mạc. D. Không có ảnh hưởng lớn đến việc hình thành các hoang mạc Câu 12: Trong các hoang mạc thường có A. lượng mưa rất lớn. B. lượng bốc hơi rất thấp. C. biên độ nhiệt trong ngày và trong năm rất lớn. D. biên độ nhiệt trong ngày và trong năm rất nhỏ. Câu 13: Các loài sinh vật thích nghi được môi trường hoang mạc có:
  6. A. Lạc đà, linh dương, bò sát, côn trùng, đà điểu... cây bụi gai, xương rồng, chà là. B. Lạc đà, linh trưởng, bò sát, côn trùng, đà điểu... cây bụi gai, xương rồng, chà là. C. Lạc đà, hươu, nai, bò sát, côn trùng, đà điểu... cây bụi gai, xương rồng, chà là. D. Lạc đà, voi, sư tử, bò sát, côn trùng, đà điểu... cây bụi gai, xương rồng, chà là. Câu 14: Lý giải hiện tượng "Chuyển động của cồn cát trong hoang mạc" là do: A. Do độ dốc. B. Do nước chảy. C. Do gió thổi. D. Do nước mưa. Câu 15: Đề ra giải pháp cấp bách của các nước châu Phi trước sự khai thác quá mức tài nguyên: A. Đóng cửa rừng, hạn chế khai thác khoáng sản B. Thành lập các tổ chức bảo vệ môi trường. C. Khai thác, sử dụng hợp lý tài nguyên, áp dụng các biện pháp thủy lợi. D. Xây dựng các công trình thủy lợi. Câu 16: Để phát triển nông nghiệp, giải pháp cấp bách đối với đa số các quốc gia ở Châu Phi là A. tạo ra các giống cây có thể chịu đựng được khô hạn. B. áp dụng các biện pháp thủy lợi để hạn chế khô hạn. C. khai hoang để mở rộng diện tích đất trồng trọt. D. mở rộng mô hình sản xuất chuyên canh. Câu 17: Đặc điểm không phải của đường bờ biển châu Phi là: A. ít bán đảo và đảo. B. ít vịnh biển. C. ít bị chia cắt. D. có nhiều bán đảo lớn. Câu 18: Châu Phi có khí hậu nóng do A. đại bộ phận lãnh thổ nằm ngoài hai đường chí tuyến. B. đại bộ phận lãnh thổ nằm giữa hai đường chí tuyến. C. có nhiều hoang mạc và bán hoang mạc. D. chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của các dòng biển nóng ven bờ. Câu 19: Dạng địa hình chủ yếu ở châu Phi là: A. Bồn địa và sơn nguyên. B. Sơn nguyên và núi cao. C. Núi cao và đồng bằng. D. Đồng bằng và bồn địa. Câu 20: Châu Phi nối liền với châu Á bởi eo đất A. Pa-na-ma. B. Xuy-ê. C. Man-sơ. D. Xô-ma-li. Câu 21: Châu Phi là châu lục lớn thứ 3 trên thế giới, đứng sau châu lục nào? A. Châu Á, châu Âu. B. Châu Mĩ, châu Đại Dương. C. Châu Á, châu Mĩ. D. Châu Âu, châu Mĩ. Câu 22: Dân cư châu Phi tập trung đông đúc ở: A. Vùng rừng rậm xích đạo. B. Hoang mạc Xa-ha-ra. C. Vùng duyên hải cực Bắc và cực Nam. D. Hoang mạc Ca-la-ha-ri. Câu 23: Các thành phố của châu Phi thường tập trung ở A. trên các cao nguyên. B. tại các bồn địa. C. một số nơi ven biển. D. vùng đồng bằng. Câu 24: Nước có nền công nghiệp phát triển nhất ở Nam Phi là
  7. A. An-gô-la. B. Mô-dăm-bích. C. Dim-ba-buê. D. Cộng hòa Nam Phi. Câu 25: Phần đông nam của khu vực Nam Phi được nâng lên rất cao tạo thành dãy núi nào? A. At-lat. B. Đrê-ken-béc. C. An-pơ. D. Cap-ca. Câu 26: Phía nam của Bắc Phi là hoang mạc A. Na-míp. B. Xa-ha-ra. C. Ca-la-ha-ri. D. Gô-bi. Câu 27: Trên các sơn nguyên của Trung Phi hình thành kiểu “xavan công viên” độc đáo do A. có nhiều cảnh quan đẹp. B. khí hậu mát mẻ quanh năm. C. có nhiều cây bụi. D. địa hình có sự phân bậc độc đáo. Câu 28: Mạng lưới sông ngòi dày đặc, quanh năm nhiều nước là đặc điểm của sông ngòi ở môi trường nào của Trung Phi? A. Môi trường địa trung hải. B. Môi trường nhiệt đới. C. Môi trường cận nhiệt đới. D. Môi trường xích đạo ẩm. Câu 29: Khu vực Bắc Phi có công trình kiến trúc nổi tiếng đó là A. vạn Lý Trường Thành. B. kim Tự Tháp.
  8. C. chùa Một Cột. D. đền thờ Pator-nong. Câu 30. Bò sát và côn trùng thích nghi với môi trường hoang mạc bằng cách A. tự hạn chế sự thoát nước. B. dự trữ nước và chất dinh dưỡng trong cơ thể. C. chịu đói khát và đi xa tìm thức ăn, nước uống. D. sống vùi mình trong cát hoặc trong các hốc đá.
  9. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC: 2021 – 2022 MÔN: ĐỊA LÍ 7 Câu Đáp án Điểm Câu Đáp án Điểm 1 A 0.25 16 B 0.25 2 B 0.5 17 D 0.5 3 C 0.25 18 B 0.25 4 C 0.25 19 A 0.25 5 A 0.25 20 B 0.25 6 C 0.25 21 C 0.25 7 B 0.5 22 C 0.25 8 A 0.5 23 C 0.5 9 A 0.25 24 D 0.25 10 B 0.5 25 B 0.5 11 A 0.5 26 C 0.25
  10. 12 C 0.25 27 B 0.25 13 A 0.5 28 D 0.5 14 C 0.25 29 B 0.25 15 C 0.25 30 D 0.25
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2