Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Quán Toan
lượt xem 2
download
Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Quán Toan’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Quán Toan
- UBN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I D MÔN ĐỊA LÍ 7 45 phút QUẬ NĂM HỌC 20212022 N HỒN G BÀN G TRƯ ỜNG THC S Nhậ Thôn Vận Tổng hợp Mức n g dụng biết hiểu độ Trắc Tự Trắc Tự Vận Vận Trắc Tự luận Chủ nghi luận nghi luận dụng dụng nghi đề ệm ệm cao ệm Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số câu điểm câu điểm câu điểm câu điểm câu điểm câu điểm câu điểm câu điểm Thàn Nhận h biết phần được
- nhân quy văn mô dân và ́ ự sô, s môi phân trườ bố ng dân cư trên thế giới 3 1,2 3 1,2 Các Nhận Chứn Vẽ Liên môi biết g biểu hệ trườ được minh, đồ/ với ng vị trí, giải nhận Việt địa lý giới thích, xét Nam hạn, phân bảng, đặc tích biểu điểm, về cảnh đặc quan điểm ở các tự môi nhiên, trườn dân g địa số ở lí các môi trườn g địa lí.
- 3 1,2 1 1,0 1 2,0 3 1,2 2 3,0 Thiên Nhận Chứn Liên nhiên biết g hệ với và được minh, Việt con vị trí giải Nam ngườ địa lí, thích, giới phân i ở hạn tích các lãnh về châu thổ, đặc lục. đặc điểm (Châu điểm tự Phi) cảnh nhiên, quan dân của cư, môi kinh trườn tế g của Châu Châu Phi. Phi. 4 1,6 1 2,0 1 1,0 4 1,6 2 3,0 Tổng 10 4,0 2 3,0 1 2,0 1 1,0 10 4,0 4 6,0 40% 30% 20% 10% 40% 60% BAN TT NGƯỜI RA ĐỀ
- GIÁ CHU M YÊN HIỆ MÔ U N Nguyễn Thị Huyền Cao Lê Thị Thị Hằn Nam g Hải
- ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 20212022 TRƯỜNG THCS QUÁN TOAN Môn: Địa lí 7 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Phần I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm; mỗi câu đúng 0,4 điểm). Chọn một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng và ghi vào giấy kiểm tra 1. Dân cư trên thế giới phân bố thưa thớt ở những khu vực nào sau đây? A. Đồng bằng. B. Các trục giao thông lớn. C. Ven biển, các con sông lớn. D. Hoang mạc, miền núi, hải đảo. 2. Gia tăng dân số tự nhiên phụ thuộc vào A. sự tương quan giữa số trẻ sinh ra và số người chết đi trong một năm. B. sự tương quan giữa số trẻ sinh ra và số người từ nơi khác đến trong một năm. C. sự tương quan giữa số trẻ sinh ra và số người chuyển đi trong một năm. D. sự tương quan giữa số người chuyển đi và số người từ nơi khác đến trong một năm. 3. Tình hình phân bố dân cư của một địa phương, một nước được thể hiện qua A. mật độ dân số B. tổng số dân. C. gia tăng dân số tự nhiên. D. tháp dân số. 4. Ở đới ôn hòa lên đến độ cao nào của núi thì có băng tuyết? A. 2500m. B. 3000m. C. 4000m. D. 5500m. 5. Đại bộ phận lãnh thổ của châu Phi nằm giữa A. chí tuyến Bắc và vòng cực Bắc. B. xích đạo đến chí tuyến Bắc. C. chí tuyến Bắc và chí tuyến Nam. D. chí tuyến Nam và vòng cực Nam. 6. Đặc điểm nào không đúng với mùa đông ở đới lạnh? A. Chỉ kéo dài từ 2 3 tháng. B. Rất dài, hiếm khi thấy mặt trời. C. Thường có bão tuyết dữ dội. D. Nhiệt độ trung bình luôn dưới 100C. 7. Dạng địa hình chủ yếu của châu Phi là
- A. đồng bằng và núi cao. B. bồn địa và sơn nguyên. C. sơn nguyên và đồng bằng. D. đồng bằng và bồn địa. 8. Đường bờ biển châu Phi có đặc điểm A. ít bị chia cắt. B. nhiều đảo và và bán đảo. C. có vịnh biển lớn. D. có nhiều bán đảo lớn. 9. Quốc gia phát triển có thu nhập bình quân trên đầu người một năm là A. từ 10000 đến 15000 USD/năm. B. trên 20000 USD/năm. C. từ 15001 đến 20000 USD/năm. D. trên 25000 USD/năm. 10. Những người đi qua hoang mạc thường mặc nhiều áo choàng, trùm kín đầu nhằm mục đích gì? A. Tránh cái nắng chói chang của hoang mạc vào ban ngày. B. Bảo vệ da khỏi bị ung thư do ánh nắng chói chang của Mặt Trời. C. Tránh những cơn bão cát thường xảy ra bất ngờ ở hoang mạc. D. Tránh mất nước vào ban ngày và lạnh giá vào ban đêm. Phần II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm). Giải thích tại sao lãnh thổ Việt Nam nằm cùng vĩ độ địa lí với châu Phi nhưng không hình thành hoang mạc rộng lớn giống châu Phi? Câu 2 (1,0 điểm). Nêu những khó khăn của địa hình vùng núi. Câu 3 (1,0 điểm). Hiện nay, Trái Đất đang nóng lên, băng ở hai vùng cực tan chảy bớt. Hiện tượng này đã gây ra hậu quả gì và ảnh hưởng đến Việt Nam như thế nào? Câu 4 (2,0 điểm).
- Phân tích biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa sau và cho biết biểu đồ thuộc kiểu khí hậu nào? Hết UBND QUẬN HỒNG BÀNG TRƯỜNG THCS QUÁN TOAN BIỂU ĐIỂM, HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
- NĂM HỌC 20212022 Môn: Địa lí 7 Thời gian: 45 phút I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm Mỗi đáp án đúng được 0,4 điểm). Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D A A B C A B A B D II. TỰ LUẬN (6,0 điểm). Nội dung cần đạt Điểm Câu Do kích thước lãnh thổ Việt Nam trải dài theo chiều Bắc Nam 0,5 nhưng hẹp theo chiều Đông Tây. Có đường bờ biển dài, khúc khuỷu, nhiều vũng, vịnh. 0,5 1 > Nên ảnh hưởng của biển ăn sâu vào trong đất liền gây mưa lớn. (2đ) Việt Nam nằm trong khu vực khí hậu nhiệt đới gió mùa chịu ảnh 1,0 hưởng của gió mùa Tây Nam vào mùa hè mang theo nhiều hơi nước nên có mưa nhiều. Trên các sườn núi có độ dốc lớn dễ xảy ra lũ quét, lở đất... khi mưa to kéo dài dễ gây nguy hiểm cho người dân sống ở sườn núi và 0,5 2 các thung lũng phía dưới. (1đ) Miền núi có độ dốc lớn gây khó khăn trở ngại cho việc đi lại, giao 0,5 lưu giữa các vùng và đặc biệt là cho việc khai thác các nguồn tài nguyên, vì vậy kinh tế ở vùng núi thường chậm phát triển. +/ Hiện tượng Trái Đất nóng lên làm tan băng ở hai cực sẽ làm cho 0,5 nước biển và đại dương dâng cao, làm chìm ngập nhiều vùng đất trũng ven biển, đã ảnh hưởng lớn tới đời sống sản xuất của dân cư 3 ven biển; tàu thuyền đi lại ở nơi có băng trôi sẽ rất nguy hiểm. (1đ) +/ Liên hệ đến Việt Nam: 0,5 Đất canh tác, nhà ở của người dân ở ven biển, ven sông bị sạt lở. Gây ngập lụt ở những vùng trũng, thấp. Thiếu nước sạch cho sinh hoạt và sản xuất... Nhiệt độ tháng cao nhất: Thang 7 (20 ́ 0 C) 0,25 Nhiệt độ tháng thấp nhất: Thang 1( 13 ́ 0 C) 0,25 Biên độ nhiệt: 33 C 0 0,25 4 Lượng mưa tháng 7: 60mm. 0,25 (2đ) Lượng mưa tháng 2: 25mm. 0,25 => Mùa hạ nóng, mùa đông khô, rất lạnh, nhiệt độ Biểu đồ thuộc kiểu môi trường ôn đơi luc đia ́ ̣ ̣ 0,5 HẾT
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phổ Văn
4 p | 811 | 37
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phan Văn Ba
4 p | 229 | 35
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 462 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 357 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 487 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 334 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 520 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
2 p | 181 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 471 | 13
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 452 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
5 p | 331 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 283 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 351 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 435 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 152 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
2 p | 138 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 290 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải Lăng
3 p | 172 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn