intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Tân Triều

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:9

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Tân Triều” các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Tân Triều

  1. TRƯỜNG THCS TÂN TRIỀU MA TRẬN VÀ ĐẶC TẢ Năm học 2023 – 2024 KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ HỌC KỲ I Môn: Lịch sử - Địa lí 7 (Phân môn: Địa lí) (Thời gian: 45 phút) ĐỀ SỐ 01 PHÂN MÔN ĐỊA LÍ Bản đồ chính trị châu 7,5% CHÂ 1 Á, các 2TN 1TN 1TL (1,25 UÁ khu điểm) vực của châu Á Vị trí địa lí. Đặc 25% điểm (2,0 2TN 1TN 1TN 1TL tự điểm) nhiên châu Phi Đặc điểm 10% dân cư 2TN 1TN 1TN (1,0 xã hội điểm) CHÂ châu 2 U PHI Phi Phươn g thức con người khai 7,5% thác, 2TN 1TN (0,75 sử điểm) dụng và bảo vệ thiên nhiên Tổng 2,0 1,0 0, 5 1,5 5,0 điểm Tỉ lệ (%) 20% 10% 5,0% 15% 50%
  2. BẢNG ĐẶC TẢ Mức độ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức kiến thức, Nội dung/ Chương/ kĩ năng TT đơn vị kiến Vận dụng chủ đề cần kiểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thức cao tra, đánh giá PHÂN MÔN ĐỊA LÍ 1 Nhận biết: - Biết được đặc điểm tự nhiên của các khu vực châu Á - Biết được Bản đồ số lượng chính trị các quốc gia CHÂU Á châu Á, các trong bản đồ 2TN 1TN 1TL khu vực của chính trị châu Á châu Á Thông hiểu: Hiểu được tác động của tự nhiên tới các khu vực châu Á 2 Vị trí địa lí. Nhận biết: Đặc điểm - Biết được 2TN 1TN 1TN 1TL tự nhiên vị trí địa lí, châu Phi đặc điểm tự Đặc điểm nhiên của dân cư xã châu Phi. 2TN 1TN 1TN hội châu - Biết được Phi đặc điểm Phương dân cư của thức con châu Phi. người khai - Biết được thác, sử việc khai dụng và thác sử bảo vệ dụng và thiên nhiên bảo vệ hợp lí tài nguyên thiên nhiên của châu Phi. Thông hiểu: - Hiểu được vị trí của châu Phi nằm ở đâu? - Hiểu được các điều
  3. TRƯỜNG THCS TÂN TRIỀU ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ I Năm học 2023 - 2024 Môn: Lịch sử - Địa lí 7 (Phân môn: Địa lí) (Thời gian: 45 phút) ĐỀ SỐ 01(Đề thi gồm 02 trang – Học sinh làm bài trực tiếp vào cuối đề) Họ và tên: …………………………………………..Lớp: …………. PHẦN A.TRẮC NGHIỆM (3,5 điểm) Em hãy ghi lại chữ cái đứng trước đáp án đúng dưới đây: Câu 1: Mạng lưới sông ngòi ở Đông Nam Á có đặc điểm gì? A. thiếu nước quanh năm. B. nghèo nàn, kém phát triển. C. thưa thớt. D. khá dày đặc. Câu 2: Số quốc gia và vùng lãnh thổ thuộc châu Á là A. 49. B. 50. C. 51. D. 52. Câu 3: Hướng gió chính ở phần đất liền Đông Nam Á là A. mùa đông có gió tây bắc, mùa hạ có gió đông nam. B. mùa đông có gió đông bắc, mùa hạ có gió đông nam. C. mùa đông có gió đông bắc, mùa hạ có gió tây nam. D. mùa đông có gió tây bắc, mùa hạ có gió tây nam. Câu 4: Địa hình toàn bộ châu Phi có độ cao trung bình là A. 700 m. B. 750m. C. 800m. D. 850m. Câu 5: Phần đất liền châu Phi kéo dài A. khoảng 370B đến 500N. B. khoảng 380B đến 460N. C. khoảng 370B đến 350N. D. khoảng 390B đến 350N. Câu 6: Các biển và đại dương bao quanh châu Phi là A. Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương, Địa Trung Hải, Biển Đen. B. Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương, Địa Trung Hải, Biển Đông. C. Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương, Địa Trung Hải, Biển Đỏ. D. Đại Tây Dương, Bắc Băng Dương, Địa Trung Hải, Biển Đen. Câu 7: Châu Phi có khí hậu nóng và khô bậc nhất thế giới là do nguyên nhân nào? A. Có nhiều dạng địa hình đa dạng (núi, đồng bằng,…). B. Đại bộ phận lãnh thổ nằm trong khu vực nội chí tuyến. C. Có nhiều hoang mạc rộng bậc nhất thế giới (Xa-ha-ra, Na-míp,…). D. Chịu ảnh hưởng của nhiều loại gió. Câu 8: Giai đoạn 2015 - 2020, tỉ lệ tăng dân số tự nhiên của châu Phi so với thế giới: A. thấp hơn. B. cao hơn. C. bằng nhau. D. cao hơn 2 lần. Câu 9: Dân cư Châu Phi chủ yếu thuộc chủng tộc nào? A. Môn-gô-lô-it. B. Nê-grô-it. C. Ơ-rô-pê-ô-it. D. Ô-Xtra-ô-it. Câu 10: Tại sao các đô thị và dân cư châu Phi phân bố chủ yếu ở các vùng ven biển? A. Các điều kiện tự nhiên thuận lợi. B. Có dòng biển nóng và dòng biển lạnh. C. Có đất đai màu mỡ. D. Khí hậu ấm áp, nhiều sông ngòi. Câu 11: Nguyên nhân khiến hàng chục triệu người ở châu Phi thường xuyên bị nạn đói đe dọa là gì? A. Sự thống trị của các nước chủ nghĩa thực dân. B. Bùng nổ dân số và hạn hán. C. Đại dịch AIDS, dịch bệnh đe dọa.
  4. D. Xung đột sắc tộc. Câu 12: Con vật nào được xem như phương tiện di chuyển ở sa mạc của cư dân châu Phi? A. Vượn. B. Hổ. C. Sư tử. D. Lạc đà. Câu 13: Khó khăn của môi trường xích đạo ở châu Phi là A. cây trồng phát triển quanh năm. B. đất dễ bị rửa trôi. C. rừng mưa nhiệt đới phát triển. D. nhiệt độ và độ ẩm cao. Câu 14: Nguyên nhân chính dẫn đến diện tích hoang mạc ngày càng mở rộng ở châu Phi là do A. biến đổi khí hậu và khai thác thiên nhiên không hợp lí. B. lũ lụt và xói mòn nghiêm trọng. C. các hoạt động chăn nuôi du mục. D. thời tiết khô và lạnh. PHẦN B. PHẦN TỰ LUẬN (1,5 điểm) Câu 1: (0,5 điểm): Các em hãy trả lời câu hỏi: a. Trình bày đặc điểm địa hình khu vực Đông Nam Á? b. Em hãy kể tên một số sản phẩm công nghiệp nổi tiếng của Hàn Quốc có mặt tại Việt Nam? Câu 2: (2 điểm): Cho thông tin sau: Theo số liệu của IUCN, số lượng voi thảo nguyên ở châu Phi đã giảm ít nhất 60% trong vòng 50 năm qua, trong khi số voi rừng được tìm thấy chủ yếu ở miền Trung Phi chỉ mất 31 năm để giảm 86%. Số lượng gộp của cả hai loài giờ đây chỉ còn khoảng 415.000 cá thể. Cũng trong báo cáo mới nhất, IUCN đã phân tích 134.425 loài, và phát hiện hơn 1/4 trong số này đang đứng trên bờ vực tuyệt chủng. (Nguồn Internet, ngày 21/7/2020) a. Em hãy nêu nguyên nhân của tình trạng trên? b. Theo em, hậu quả của nạn săn bắn voi lấy ngà ở Châu Phi có ảnh hưởng như thế nào đến đến sự đa dạng sinh vật trên thế giới? BÀI LÀM PHẦN A. TRẮC NGHIỆM (3,5 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0.25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án PHẦN B. TỰ LUẬN (1,5 điểm) ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ...........................................................................................................................................................
  5. ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... TRƯỜNG THCS TÂN TRIỀU HƯỚNG DẪN BIỂU ĐIỂM Năm học 2023 – 2024 ĐÁNH GIÁ HỌC KỲ I Môn: Lịch sử - Địa lí 7 (Phân môn: Địa lí) ĐỀ SỐ 01 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,5 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0.25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án D A C B C C B D B A B D B A PHẦN II: TỰ LUẬN (1,5 điểm) Câu 1 a. Đặc điểm địa hình khu vực Đông Nam Á 0,5 điểm + Phần lục địa có địa hình đồi, núi là chủ yếu, các đồng bằng châu thổ phân bố ở hạ lưu các con sông. 0,25 + Phần hải đảo có nhiều núi trẻ và thường xuyên xảy ra động đất, núi lửa. b. Kể tên một số sản phẩm công nghiệp nổi tiếng của Hàn Quốc có mặt tại Việt Nam: - Các sản phẩm điện tử dân dụng: ti vi, máy giặt, tủ lạnh, nồi cơm, điều hòa... 0,25 - Các sản phẩm điện tử Samsung: điện thoại, máy tính... - Các sản phẩm phương tiện GTVT: ô tô, xe máy,… Câu 2 Nguyên nhân: Tình trạng môi trường sống xuống cấp cùng với nạn 1,0 điểm săn bắn trái phép, các cuộc xung đột và các hiện tượng khí hậu cực đoan đã làm gia tăng mối đe dọa đối với sự tồn tại của loài voi rừng châu Phi. Voi châu Phi đang đứng trước nguy cơ tuyệt chủng do tình trạng săn 0,5 bắn vì lấy ngà voi, vốn được sử dụng như một món đồ trang trí sang trọng trong các gia đình Hậu quả: - Nạn săn bắt và buôn bán động vật hoang dã, lấy ngà voi nói riêng và các động vật khác nói chung đã làm giảm số lượng các loài động vật hoang dã, nhiều loài có nguy cơ tuyệt chủng. 0,5 - Đe dọa phá vỡ hoàn toàn sự đa dạng của hệ sinh thái sinh vật toàn cầu,…
  6. TRƯỜNG THCS TÂN TRIỀU ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ HỌC KỲ I Năm học 2023 - 2024 Môn: Lịch sử - Địa lí 7 (Phân môn: Địa lí) (Thời gian: 45 phút) ĐỀ SỐ 02 PHẦN A.TRẮC NGHIỆM (3,5 điểm) Em hãy ghi lại chữ cái đứng trước đáp án đúng dưới đây: Câu 1: Khu vực Tây Nam Á có dòng sông nổi tiếng nào sau đây? A. Ti-grơ. B. Xưa Đa-ri-a. C. A-mu Đa-ri-a. D. Ô-bi. Câu 2: Số quốc gia và vùng lãnh thổ thuộc châu Á là A. 49. B. 50. C. 51. D. 52. Câu 3: Trên phần đất liền của Đông Nam Á, các dạng địa hình chủ yếu là A. núi cao, cao nguyên và đồng bằng. B. đồng bằng. C. cao nguyên và đồng bằng. D. núi trung bình, núi thấp, cao nguyên và đồng bằng. Câu 4: Sông nào dài nhất châu Phi? A. Nin. B. Ni-giê. C. Dăm-be-di. D. Công-gô. Câu 5: Châu Phi có diện tích lớn thứ mấy trên thế giới? A. Thứ hai. B. Thứ ba. C. Thứ nhất. D. Thứ tư. Câu 6: Châu Phi nối liền với châu Á bởi eo đất nào? A. Pa-na-ma. B. Man-sơ. C. Xuy-ê. D. Xô-ma-li. Câu 7: Châu Phi có khí hậu nóng và khô bậc nhất thế giới là do nguyên nhân nào? A. Có nhiều dạng địa hình đa dạng (núi, đồng bằng,…). B. Đại bộ phận lãnh thổ nằm trong khu vực nội chí tuyến. C. Có nhiều hoang mạc rộng bậc nhất thế giới (Xa-ha-ra, Na-míp,…). D. Chịu ảnh hưởng của nhiều loại gió. Câu 8: Nơi chịu ảnh hưởng nặng nề nhất của nạn đói ở châu Phi là: A. vùng nam hoang mạc Xa-ha-ra. B. Nam Phi. C. Đông Phi. D. Bắc Phi. Câu 9: Năm 2020, dân số châu Phi là A. khoảng 1 340 triệu người, chiếm khoảng 17% số dân thế giới. B. khoảng 1 340 tỉ người, chiếm khoảng 17% số dân thế giới. C. khoảng 1 340 triệu người, chiếm khoảng 18% số dân thế giới. D. khoảng 1 340 triệu người, chiếm khoảng 19% số dân thế giới. Câu 10: Tỉ suất tử vong châu Phi giảm nhanh do đâu? A. Đời sống nhân dân cải thiện, những tiến bộ về y tế.
  7. B. Những tiến bộ y tế, giáo dục. C. Đời sống nhân dân được cải thiện. D. Những tiến bộ về y tế, chính sách của nhà nước. Câu 11: Nguyên nhân khiến hàng chục triệu người ở châu Phi thường xuyên bị nạn đói đe dọa là gì? A. Sự thống trị của các nước chủ nghĩa thực dân. B. Bùng nổ dân số và hạn hán. C. Đại dịch AIDS, dịch bệnh đe dọa. D. Xung đột sắc tộc. Câu 12: Con vật nào được xem như phương tiện di chuyển ở sa mạc của cư dân châu Phi? A. Vượn. B. Hổ. C. Sư tử. D. Lạc đà. Câu 13: Khó khăn của môi trường xích đạo ở châu Phi là A. cây trồng phát triển quanh năm. B. đất dễ bị rửa trôi. C. rừng mưa nhiệt đới phát triển. D. nhiệt độ và độ ẩm cao. Câu 14: Vấn đề môi trường cần được quan tâm ở môi trường cận nhiệt châu Phi là gì? A. Chống khô hạn và hoang mạc hóa. B. Chống săn bắn các động vật quý hiếm. C. Chống vứt rác ra đường. D. Chống ngập lụt. PHẦN B. PHẦN TỰ LUẬN (1,5 điểm) Câu 1: (0,5 điểm): Các em hãy trả lời câu hỏi: a. Trình bày đặc điểm địa hình khu vực Đông Nam Á? b. Em hãy kể tên một số sản phẩm công nghiệp nổi tiếng của Hàn Quốc có mặt tại Việt Nam? Câu 2: (2 điểm): Cho thông tin sau: Theo số liệu của IUCN, số lượng voi thảo nguyên ở châu Phi đã giảm ít nhất 60% trong vòng 50 năm qua, trong khi số voi rừng được tìm thấy chủ yếu ở miền Trung Phi chỉ mất 31 năm để giảm 86%. Số lượng gộp của cả hai loài giờ đây chỉ còn khoảng 415.000 cá thể. Cũng trong báo cáo mới nhất, IUCN đã phân tích 134.425 loài, và phát hiện hơn 1/4 trong số này đang đứng trên bờ vực tuyệt chủng. (Nguồn Internet, ngày 21/7/2020) a. Em hãy nêu nguyên nhân của tình trạng trên? b. Theo em, hậu quả của nạn săn bắn voi lấy ngà ở Châu Phi có ảnh hưởng như thế nào đến đến sự đa dạng sinh vật trên thế giới? ...................................................................Hết................................................................. (Lưu ý: HS làm bài ra giấy kiểm tra)
  8. TRƯỜNG THCS TÂN TRIỀU HƯỚNG DẪN BIỂU ĐIỂM Năm học 2023 – 2024 ĐÁNH GIÁ HỌC KỲ I Môn: Lịch sử - Địa lí 7 (Phân môn: Địa lí) ĐỀ SỐ 02 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,5 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0.25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án A A D A B C B A A A B D B A PHẦN II: TỰ LUẬN (1,5 điểm) Câu 1 a. Đặc điểm địa hình khu vực Đông Nam Á 0,5 điểm + Phần lục địa có địa hình đồi, núi là chủ yếu, các đồng bằng châu thổ phân bố ở hạ lưu các con sông. 0,25 + Phần hải đảo có nhiều núi trẻ và thường xuyên xảy ra động đất, núi lửa. b. Kể tên một số sản phẩm công nghiệp nổi tiếng của Hàn Quốc có mặt tại Việt Nam: - Các sản phẩm điện tử dân dụng: ti vi, máy giặt, tủ lạnh, nồi cơm, điều hòa... 0,25 - Các sản phẩm điện tử Samsung: điện thoại, máy tính... - Các sản phẩm phương tiện GTVT: ô tô, xe máy,… Câu 2 Nguyên nhân: Tình trạng môi trường sống xuống cấp cùng với nạn 1,0 điểm săn bắn trái phép, các cuộc xung đột và các hiện tượng khí hậu cực đoan đã làm gia tăng mối đe dọa đối với sự tồn tại của loài voi rừng châu Phi. Voi châu Phi đang đứng trước nguy cơ tuyệt chủng do tình trạng săn 0,5 bắn vì lấy ngà voi, vốn được sử dụng như một món đồ trang trí sang trọng trong các gia đình Hậu quả: - Nạn săn bắt và buôn bán động vật hoang dã, lấy ngà voi nói riêng và các động vật khác nói chung đã làm giảm số lượng các loài động vật hoang dã, nhiều loài có nguy cơ tuyệt chủng. 0,5 - Đe dọa phá vỡ hoàn toàn sự đa dạng của hệ sinh thái sinh vật toàn cầu,…
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2